TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ ĐIỀU KHIỂN TRÊN XE TẢI ISUZU IZ65 GOLD
GVHD: Ths. Nguyễn Ngọc Bích
Sinh viên thực hiện:
Nguyễn Quốc Khánh 16145423
Trương Văn Thành
16145516
1
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Nghiên cứu hệ thống truyền lực và điều khiển với mục tiêu như sau:
-
Nghiên cứu tổng quan về hộp số, ly hợp, trục các đăng, cầu xe, các hệ thống phanh, hệ thống lái, hệ thống treo trên dịng xe tải
Isuzu IZ65 Gold.
-
Tìm hiểu về cấu tạo của ly hợp, hộp số, trục các đăng, cầu xe, hệ thống phanh, hệ thống treo, hệ thống lái trên xe tải Isuzu IZ65
Gold.
-
Chẩn đốn, phân tích một số ngun nhân hư hỏng từ đó đưa ra phương pháp kiểm tra, sửa chữa để hệ thống hoạt động tốt hơn.
2
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU- XE ISUZU IZ65 GOLD
3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU IZ65 GOLD
MODEL
IZ65S
IZ65S-TDH
IZ65S-TD
7100
4990
6865
Khối lượng hàng hóa
-
1950
4490
Khối lượng bản thân
2080
2845
3180
KHỐI LƯỢNG (KG)
Khối lượng tồn bộ
Số chổ ngồi (người)
3
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
80
KÍCH THƯỚC (MM)
Kích thước tổng thể DxRxC
Kích thước thùng hàng (DxRxC/TC)
5310 x 1940 x 2210
4960 x 2100 x 2320
4920 x 2050 x 2310
-
2850 x 1500/1860 x 280/450
2900 x 1900 x 520
Chiều dài cơ sở
2625
Vết bánh xe trước
1590
1590
1560
Vết bánh xe sau
1508
1508
1508
Khoảng sáng gầm xe
195
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Kiểu động cơ
Loại
Dung tích xy lanh (cc)
JE493ZLQ4
Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, tăng áp, làm mát bằng nước
2771
Công suất cực đại (PS/rpm)
109/3400
Moment xoắn cực đại (N.m/rpm)
257/2000
Kiểu hộp số
JC528T8, cơ khí, 5 số tiền + 1 số lùi
4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE ISUZU IZ65 GOLD
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính
Tang trống, thủy lực 2 dịng, trợ lực chân khơng
Phanh đỗ
Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số
Phanh khí xả
Có
Phanh ABS
Có
CÁC HỆ THỐNG KHÁC
Ly hợp
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
Hệ thống lái
Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực
Hệ thống treo
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Máy phát điện
14V-80A
Ắc quy
12V-90Ah
Cỡ lốp/ cơng thức bánh xe
7-16/4x2R
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%)
Tốc độ tối đa (km/h)
23.8
34.8
90
98
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
Trang thiết bị lắp đặt cho thùng hàng
5.6
Hệ thống thủy lực nâng hạ thùng hàng: KRM143
5
CẤU TRÚC
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN
•
•
•
•
•
•
•
LY HỢP
HỘP SỐ
TRỤC CÁC ĐĂNG
CẦU CHỦ ĐỘNG
HỆ THỐNG TREO
HỆ THỐNG LÁI
HỆ THỐNG PHANH
6
TỔNG QUÁT
Hệ thống truyền lực
Bánh xe
Khung xe
Chức năng của khung gầm là truyền tải công
suất động cơ đến hệ thống truyền động để giúp
xe di chuyển đảm bảo tính an toàn và thoải mái.
Hệ thống truyền động bao gồm ly hợp, hộp số
,trục các đăng, cầu chủ động. Hệ thống điều
khiển bao gồm hệ thống lái, hệ thống treo và hệ
thống phanh.
Hệ thống phanh
Hệ thống treo
Hệ thống lái
7
LY HỢP
Ly hợp có thể truyền tải cơng suất thơng vận hành cơ khí và vận hành thủy lực.
Truyền động cơ khí
Truyền động thủy lực
Minh họa
1. Bàn đạp ly hợp.
2. Ti đẩy.
3. Xi lanh chính.
4. Ống dầu.
5. Xi lanh phụ.
6. Đòn bẩy.
7. Ổ bi mở.
8. Lò xo màng.
9. Mâm ép.
10. Đĩa ly hợp.
8
LY HỢP – THÁO VÀ LẮP
Tháo
1. Tháo bu lông mâm ép ly hợp.
3. Tháo ổ trục.
2. Tháo đĩa ma sát và mâm ép.
9
LY HỢP – THÁO VÀ LẮP
Lắp đặt
1. Lắp ổ trục.
2. Lắp đĩa ma sát và cụm đĩa ép.
3. Lắp các bu lơng mâm ép ly hợp.
4. Lắp địn tách.
10
LY HỢP – KIỂM TRA CÁC MỤC QUAN TRỌNG
1. Kiểm tra độ sâu từ mặt đĩa đến rivet:
- Tiêu chuẩn : 1.4 mm.
- Giới hạn : 0.2 mm.
- Dụng cụ : Thước kẹp.
2. Kiểm tra độ vênh của đĩa ly hợp:
- Tiêu chuẩn: 0.75mm.
- Giới hạn: 1.20mm.
- Dụng cụ : Micrometer ( Vi kế).
11
LY HỢP – KIỂM TRA CÁC MỤC QUAN TRỌNG
3. Độ cao và hành trình tự do bàn đạp ly hợp:
- Hành trình tự do : 20 ± 5 mm.
- Độ cao : 209 ± 4mm.
12
LY HỢP – XẢ GIĨ
Xả gió trong hệ thống ly hợp
1.Đâu xe, kéo phanh tay .
2.Kiểm tra mức dầu phanh, đảm bảo dầu phanh ở giữa vạch
Min và Max
3.Tháo nắp cao su
trên ốc xả gió ở xi lanh phụ, lau sạch đầu ốc,
nối ống xả gió và bình chứa dầu với ốc xả gió
4.Đạp bàn đạp ly hợp vài lần và đạp sát xuống, giữ yên vị trí
5. Nới lỏng ốc xả gió, và xả bọt khí vào bình chứa dầu, sau đó
vặn ốc lại
6. Nhả bàn đạp từ từ, và lập lại như vậy 4 đến 5 lần cho đến khi
Chú ý: Một khi khơng khí lọt vào mạch dầu ly
khơng cịn thấy bọt khí xịt ra (chỉ có dầu chảy ra)
hợp, nó sẽ ảnh hưởng đến việc ly hợp ngắt
7.Trong q trình xả gió, đảm bảo dầu phanh trong bình chứa
khơng hồn tồn .
dầu phanh trên xe ở mức quy định, đậy nắp cao su vào ốc xả gió.
Khi đổ dầu phanh hoặc xả gió ly hợp phải được
thực hiện bởi 2 người cùng làm việc này.
13
LY HỢP – TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
Điều kiện
Ly hợp bị trượt
Ly hợp phát ra tiếng lạch cạch, lách cách hoặc rung
Rung bàn đạp ly hợp
Khó chuyển số
Tiếng ồn quá lớn
Chảy dầu
Nguồn gây lỗi
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Xi lanh chính, xi lanh phụ ly hợp.
Mân ép bộ ly hợp.
Đĩa ly hợp.
Rò rỉ dầu động cơ hoặc dầu thân hộp số.
Mân ép bộ ly hợp.
Đĩa ly hợp.
Chân bắt động cơ và hộp số.
Bánh đà.
Mân ép bộ ly hợp.
Đĩa ly hợp.
Khe hở dọc trục khuỷu.
Chỉnh cáp cần chuyển số.
Điều khiển bên ngoài.
Bánh răng.
Cụm tay số.
(Các) bộ đồng tốc.
Bàn đạp ly hợp.
Ổ trục nhả khớp của ly hợp.
Xi lanh chính, xi lanh phụ ly hợp.
Các ống thủy lực ly hợp.
14
HỘP SỐ - N SERIES
Minh họa
1. Cụm cần số.
2. Phe hãm.
3. Cáp lựa số.
4. Cáp sang số.
5. Kẹp cáp.
6. Bộ phận chọn và sang số bên ngoài.
7. Chụp bụi.
15
HỘP SỐ - N SERIES – THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mục
Kiểu xe - Vehicle Type
Kiểu hộp số - Transmission Type
Thông số kỹ thuật
Kích thước cơ sở loại dài - Long wheelbase Kích thước cơ sở loại tiêu chuẩn - Standard Wheelbase
MSB-5M
MSB-5S
Số lượng nhớt - Lubricant Qty
2.7L
Thông số kỹ thuật nhớt - Lubricant Specification
GL-4 80W/90
Tỉ số truyền - Gear Ratio
1
2
st
nd
3
rd
4
5
th
th
MSB-5M
MSB-5S
Gear
5.594
5.016
Gear
2.814
2.762
Gear
1.66
1.585
Gear
1
1
Gear
0.794
0.77
5.334
4.783
Số lùi - Reverse Gear
16
HỘP SỐ - THÁO VÀ LẮP
Tháo
1. Tháo nắp sau và mặt bích hai trục.
2. Tháo bánh răng của cảm biến tốc độ xe.
3. Tháo nắp hộp số.
4. Tháo lò xo và bi khóa.
5. Tháo trục chuyển số.
6. Tháo trục sơ cấp.
17
HỘP SỐ - THÁO VÀ LẮP
7. Tháo trục thứ cấp.
8. Tháo nắp bên.
9. Tháo bánh răng số lùi.
10. Tháo trục thứ cấp.
Lắp đặt
Phương pháp lắp hộp số theo trình tự ngược lại với việc tháo.
Chú ý: Bôi dầu bôi trơn phù hợp với các chi tiết khi lắp đặt hộp số.
18
HỘP SỐ - N SERIES – KIỂM TRA
1. Kiểm tra độ dày của ngàm sang số.
- Dụng cụ : Panme.
- Mức chuẩn : 10.0 mm.
- Giới hạn : 9.0 mm.
2. Kiểm tra độ dài của lò xo.
- Dụng cụ : Thước kẹp.
- Mức chuẩn : 31.6 mm.
- Giới hạn : 30.1 mm.
3. Kiểm tra khe hở giữa vịng khóa và răng.
Mức chuẩn:
rd th
-Số 3 ,4
: 1.0 mm.
st nd th
-Số 1 ,2 ,5
: 1.5 mm.
Giới hạn:
rd th
-Số 3 ,4
: 0.5 mm.
st nd th
-Số 1 ,2 ,5
: 0.5 mm.
19
HỘP SỐ - N SERIES – KIỂM TRA
4. Kiểm tra khe hở giữa may ơ bộ đồng tốc và lò xo then chuyển.
Tiêu chuẩn kỹ thuật : 0.2 ± 0.11 mm.
5. Kiểm tra khe hở giữa bánh răng với trục.
Tiêu chuẩn kỹ thuật:
rd
Số 3 : 0.065 ± 0.015 mm.
th
Số 5 : 0.07 ± 0.02 mm.
Mài mòn tối đa:
rd
Số 3 : 0.2 mm.
th
Số 5 : 0.2 mm.
6. Kiểm tra sự đồng tâm của trục thứ cấp.
Giới hạn : 0.1 mm.
20
HỘP SỐ – PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ SỬA CHỮA
Triệu chứng
Ồn
Ngun nhân có thể
Xử lý sự cố
Khơng đủ dầu nhớt bôi trơn hoặc không đúng thông số kỹ thuật yêu cầu
Kiểm tra mức dầu nhớt, nếu thiếu thì bổ sung hoặc thay dầu nhớt bơi trơn
Mịn bạc đạn
Thay bạc đạn
Một số bánh răng bị hỏng
Thay bánh răng
Khe hở giữa các bánh răng lớn
Thay các thành phần bị mòn
Ba via, mạt sắt trong bánh răng
Loại bỏ ba via mạt sắt
Dùng tay lắc ngàm
Bề mặt làm việc của chuyển số bị mòn hoặc biến dạng
chuyển số để kiểm tra sự ăn khớp của vòng răng và ống lót đồng
tốc, nếu khơng ăn khớp hồn tồn, kiểm tra sự biến dạng hoặc mài mòn quá mức. Nếu
có thì thay thế
Mài mịn q mức ống lót đồng tốc và bề mặt tiếp xúc của vòng đồng tốc
Nhảy răng
Kiểm tra tình trạng mịn của vịng đồng tốc và ống lót đồng tốc nếu q mài mịn, thay
thế các bộ phận tương ứng
Mòn rãnh trên trục
Thay trục
Khe hở hướng tâm của bánh răng quá lớn
Thay thế các bộ phận bị mài mòn
Lò xo bị lỏng, thiếu độ đàn hồi
Thay lò xo
21
HỘP SỐ – PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN VÀ SỬA CHỮA
Triệu chứng
Khó váo số
Sai thứ tự số
Rị rỉ dầu nhớt
Ngun nhân có thể
Xử lý sự cố
Khơng đủ nhớt bơi trơn
Tháo ốc châm nhớt, kiểm tra mức nhớt, nếu thiếu thì châm thêm hoặc thay
Đồng tốc bị mài mòn
Thay các bộ phận bị mài mòn
Các lổ trên hộp số và các ray không đúng
Kiểm tra sự đồng trục, nếu không đúng, thay các bộ phận
Dộ đàn hồi của lò xo quá lớn
Thay lị xo
Cần số khơng vững
Tháo nắp đậy trên hộp số, nhích các
Cần lừa và chọn số mịn q mức
Thay các bộ phận bị mịn
Chốt khóa liên động mịn q mức
Thay thế
Hỏng phớt chặn dầu
Thay mới
Hỏng gioăng giấy
Thay mới
Bị rỗ ( lổ hỏng) phần che phía trước hộp số
Thay thế
Hỏng vỏ hộp số
Thay mới
nhớt mới
ray về vị trí trung gian (neutral) sau đó lắp lại
22
TRỤC CÁC ĐĂNG
Minh họa
1.Chạc mặt bích.
2.Vịng giữ lị xo.
3.Van châm dầu bơi trơn.
4.Vịng bi lăn.
5.Trục chữ thập.
6.Trục truyền động trung gian.
7.Khớp nối.
8.Giá đỡ.
9.Vòng đệm cao su gái đỡ.
10.Ổ trục đỡ.
11.Nối mặt bích.
12.Vịng đệm.
13.Lị xo vịng đệm.
14.Đai ốc trục lái.
15.Ổ trượt.
23
16.Trục then dẫn hướng.
TRỤC CÁC ĐĂNG – GÓC ĐẶT TRỤC
1.Đường tâm của trục truyền động trung tâm.
2.Mặt phẳng nằm ngang.
3.Đường tâm của trục sau.
24
TRỤC CÁC ĐĂNG–THÁO VÀ LẮP KHỚP CÁC ĐĂNG
Tháo
Lắp đặt
1. Tháo khớp nối mềm.
1. Lau mỡ dính trên phốt dầu và khớp các đăng.
2. Tháo vòng hãm bằng kiềm kẹp.
2. Lắp trục chữ thập vào chạc mặt bích, cố định vịng bi trên chạc mặt bích bằng thanh dẫn
3. Tháo khớp các đăng.
chữ thập.
3. Dùng búa cao su gõ vào khi lắp đặt.
5. Khớp nối mỡ: giữ nghiêng góc 30 độ khi cho mỡ.
4.Tháo trục chữ thập và chạc mặt bích.
25