TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT TH NH PHỐ H CH MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUNG
VÀ THÂN VỎ XE 03 BÁNH TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
SVTH :
PHAN VĂN QUỐC VƯƠNG
MSSV:
SVTH :
MSSV:
GVHD:
16145580
TRƯƠNG NHỰT QUANG
16145485
ThS. HUỲNH THỊNH
Tp. Hồ C둨ᒨ ML 둨 둨
08 ăm 2020
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUÂT TH NH PHỐ H CH MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chuyên ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Tên đề tài :
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO KHUNG
VÀ THÂN VỎ XE 03 BÁNH TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
SVTH : PHAN VĂN QUỐC VƯƠNG
MSSV:
SVTH :
MSSV:
GVHD:
16145580
TRƯƠNG NHỰT QUANG
16145485
ThS. HUỲNH THỊNH
Tp. Hồ C둨ᒨ ML 둨 둨
08 ăm 2020
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TP. H CH MINH
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
TP. Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 08 năm 2020
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ ê sL 둨 vLê : 1.P둨a Vă Quốc Vươ
2. Trươ
C둨u
à 둨: Cơ
N둨ự Qua
둨ệ Kỹ 둨uậ Ơ ơ
MSSV: 16145580
MSSV: 16145580
Mã
à 둨 đào ạo:......................
Hệ đào ạo: ĐạL rà
Mã 둨ệ đào ạo: ...........................
K둨óa: 2016
Lớp: 169450A
1. Tên đề tài
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ V CHẾ TẠO KHUNG V THÂN VỎ XE 03 BÁNH
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
2. Nhiệm vụ đề tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Sản phẩm của đề tài
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. N ày Lao 둨Lệm vụ đề àL:.... ..............................................................
5. N ày 둨oà
둨à 둨 둨Lệm vụ: .. ..............................................................
TRƯỞNG BỘ MÔN
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Khung gầm
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và ê sL 둨 vLê : P둨a Vă Quốc Vươ
MSSV: 16145580 HộL đồ
:…………
Họ và ê sL 둨 vLê : Trươ
MSSV:16145485 HộL đồ
:…………
N둨ự Qua
Tê đề àL:
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ V CHẾ TẠO KHUNG V THÂN VỎ XE 03 BÁNH
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
N à 둨 đào ạo: Cơ
둨ệ Kỹ 둨uậ Ơ ơ
Họ và ê GV 둨ướ
dẫ : Huỳ 둨 T둨ị 둨
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (khơng đánh máy)
Hai sinh viên có tinh thần làm việc nhiệt tình, nỗ lực, thái độ làm việc khoa học và
nghiêm túc không chỉ trong thời gian thực hiện đồ án mà còn suốt 2 năm tham gia cuộc
thi Honda EMC, nơi mà đồ án đã ứng dụng và mang lại hiệu quả cao...........................
.......................................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(không đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
Hình thức trình bày đúng theo yêu cầu của một đồ án tốt nghiệp
Kết cấu nội dung logic rõ ràng .................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể
tiếp tục phát triển)
Đồ án có cơ sở lý luận rõ ràng, chính xác
Kết quả đồ án đã được ứng dụng thực tiễn và đem lại hiệu quả cao
Đồ án là cơ sở để sinh viên tham khảo trong các năm tới khi tham gia các cuộc thi chế
tạo xe tiết kiệm nhiên liệu tiếp theo, cũng như là nền tảng để tiếp tục nghiên cứu về các
vấn đề tối ưu hiệu quả sử dụng năng lượng trên xe…………………………………………
2.3.Kế quả đạ được:
Một xe tự chế đạt được giải Tư cuộc thi Honda EMC 2020, đáp ứng các mục tiêu đề tài
đã đặt ra.
Một cuốn thuyết minh có thể làm tài liệu tham khảo có giá trị lý luận và thực tiễn..........
2.4. Những tồn tại (nếu có):
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Đánh giá:
TT
1.
Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN
ng
Điểm tối Điểm đạt
đa
được
30
30
rmat với đ y đủ cả hⴿnh thức và nội dung của các
10
10
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
10
mục
2.
Nội dung ĐATN
50
50
Khả năng ứng dụng kiến thức t án học, kh a học và k
5
5
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
10
Khả năng thiết kế chế tạ một hệ thống, thành ph n, h ặc
15
15
15
15
5
5
thuật, kh a học 랈 hội
quy trⴿnh đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng buộc
thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
Khả năng sử dụng công cụ k thuật, ph n mềm chuyên
ngành
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
10
100
100
Tổng điểm
4. Kết luận:
ược phép bả vệ
Không được phép bả vệ
TP.HCM, ngày 10 tháng 08 năm 2020
Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)
Huỳnh Thịnh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Khung gầm
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và ê sL 둨 vLê : P둨a Vă Quốc Vươ
MSSV: 16145580 HộL đồ
…………
Họ và ê sL 둨 vLê : Trươ
MSSV: 16145485 HộL đồ
…………
N둨ự Qua
Tê đề àL:
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ V CHẾ TẠO KHUNG V THÂN VỎ XE 03 BÁNH
TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
N à 둨 đào ạo: Cô
둨ệ Kỹ 둨uậ Ô ô
Họ và ê GV p둨ả bLệ : (Mã GV)........................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát
triển)
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
6. Đánh giá:
TT
1.
Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN
ng
Điểm tối
Điểm đạt
đa
được
30
rmat với đ y đủ cả hⴿnh thức và nội dung của
10
các mục
2.
Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài
10
Tính cấp thiết của đề tài
10
50
Nội dung ĐATN
Khả năng ứng dụng kiến thức t án học, kh a học và k
5
thuật, kh a học 랈 hội
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá
10
Khả năng thiết kế, chế tạ một hệ thống, thành ph n,
15
h ặc quy trⴿnh đáp ứng yêu c u đưa ra với những ràng
buộc thực tế.
Khả năng cải tiến và phát triển
15
Khả năng sử dụng công cụ k thuật, ph n mềm chuyên
5
ngành
3.
Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài
10
4.
Sản phẩm cụ thể của ĐATN
10
Tổng điểm
100
7. Kết luận:
ược phép bả vệ
Không được phép bả vệ
TP.HCM, ngày
tháng
năm 2020
Giảng viên phản biện
((Ký, ghi rõ họ tên)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
Bộ môn Khung gầm
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tê đề àL: NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ V
CHẾ TẠO KHUNG V THÂN VỎ XE 03
BÁNH TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Họ và ê SL 둨 vLê : P둨a Vă Quốc Vươ
Trươ
N à 둨: Cô
MSSV: 16145580
N둨ự Qua
MSSV: 16145485
둨ệ Kỹ 둨uậ ô ô
Sau k둨L Lếp 둨u và đLều c둨ỉ 둨 둨eo óp ý của GLả
và c c 둨à 둨 vLê
ro
yêu cầu về ộL du
HộL đồ
bảo về. Đồ
vLê 둨ướ
ố
dẫ
:
GLả
vLê 둨ướ
dẫ :
GLả
vLê p둨ả bLệ
Tp. Hồ C둨ᒨ ML 둨
ày 10 둨
vLê p둨ả bLệ
둨Lệp đã được 둨ồ c둨ỉ 둨 đú
và 둨ì 둨 둨ức.
C둨ủ ịc둨 HộL đồ
GLả
08
ăm 2020
둨eo
LỜI CẢM ƠN
C c cuộc 둨L về xe sL 둨 둨 L Lế kLệm 둨Lê lLệu
mẻ vớL VLệ Nam óL rLê
ăm kL 둨
và oà
둨Lệm về 둨ữ
đầu đề àL c둨ú
qua
rọ
cũ
đã 둨oà
ro
둨oa
rọ
ma
둨ế LớL óL c둨u
và lo lắ
vì k둨ơ
và p둨ầ
둨à 둨 đề àL ày và óp mộ p둨ầ kLế
và có ý
둨Lê cứu
ê cũ
k둨ơ
C둨ú
em xL c둨â
đã có 1
둨ức 둨Lều về xe Lế
둨â vỏ của xe ó óp p둨ầ rấ
둨ức cũ
rấ vuL mừ
vì cuốL cù
둨ư là sả p둨ẩm
둨Lê cứu
둨ĩa 둨ực Lễ .
em đã 둨ọc được rấ
Qua đây c둨ú
em
둨Lều kLế
em xL c둨â
ày cà
em 둨ữ
lờL k둨uyê
둨ức ừ T둨ầy để 둨ồ
둨Lều 둨ữ
ữa c둨ú
rê co đườ
được sự óp ý ừ
둨Lệ 둨ơ .
lờL độ
k둨oa Cơ K둨ᒨ Độ
em về
uồ
lờL k둨uyê rấ bổ ᒨc둨 ạo đLều kLệ
dẫ
đã Lúp
vLê quý b u và c둨ú
둨à 둨 đề àL mộ c c둨 ố
둨à 둨 cảm ơ c c T둨ầy cô ro
둨à 둨 đề àL mộ c c둨 ố
Mộ lầ
둨oà
둨ữ
ĐạL 둨ọc Sư p둨ạm Kỹ 둨uậ Tp.HCM đã Lúp đỡ c둨ú
sở vậ c둨ấ và rấ
saL só rấ mo
둨à 둨 cảm ơ T둨S. Huỳ 둨 T둨ị 둨 là L o vLê 둨ướ
em luô c둨o c둨ú
둨à 둨 cô
. Tuy cũ
có kLế
em cũ
r 둨 được 둨ữ
q 둨ầy cơ và c c bạ để đề àL của c둨ú
둨oà
p둨ảL là qu mớL
vẫ cị 둨ạ c둨ế ở mộ vàL yếu ố. K둨L bắ
ó là p둨ầ k둨u
laL đầy Lềm ă
k둨ơ
rì 둨 둨ực 둨Lệ đề àL của mì 둨 do cị 둨ạ c둨ế về àL c둨ᒨ 둨 và sơ cở vậ c둨ấ và
둨ờL La
đỡ c둨ú
rê
vLệc Lêu 둨ao 둨Lê lLệu của xe. C둨ú
c둨o lĩ 둨 vực ươ
Qu
cuộc 둨L ày 둨ư
em vô cù
kLệm 둨Lê lLệu và qua
둨ể sL 둨 vLê
ày ay cũ
둨ấ .
Lực rườ
àL c둨ᒨ 둨 cũ
둨uậ lợL để c둨ú
둨ư cơ
em
둨ấ .
em xL cảm ơ
đào ạo 둨â
ấ cả quý T둨ầy Cô kᒨ 둨 c둨úc quý T둨ầy Cô l
àL của mì 둨.
L
TĨM TẮT
Tro
둨ư 둨Lệ
ì 둨 둨ì 둨 về ơ 둨Lễm mơL rườ
ay 둨ì c c đề àL
cực kỳ qua
uồ
rọ
và cà
ày cà
둨Lê cứu để Lảm ốL đa
. N oàL 둨ữ
yếu ố 둨ư độ
둨Lê lLệu 둨ì đề àL về k둨u
uồ
uồ
àL
uyê
uyê lLệu mà xe xả 둨ảL ra là
cơ là
và 둨â vỏ cũ
cạ kLệ
c 둨â ả 둨 둨ưở
ả 둨 둨ưở
k둨ô
rực Lếp ớL
kém ớL sự Lêu 둨ao
둨Lê lLệu rê xe.
N둨Lệm vụ đề àL là
둨Lê cứu 둨Lế kế và c둨ế ạo k둨u
둨Lê lLệu để Lảm ốL đa cô
đặc bLệ sự a
suấ cả và k둨ốL lượ
và 둨â vỏ xe 03 b 둨 Lế kLệm
của xe mà vẫ đảm bảo độ ổ đị 둨 và
oà k둨L vậ 둨à 둨 xe.
VớL 둨ờL La
ầ 3 둨
둨Lê cứu và 둨ực 둨Lệ
둨Lệm vụ đề àL đặ ra. NộL du
둨óm c둨ú
được 둨ể 둨Lệ rõ qua 5 c둨ươ
C둨ươ
1. N 둨Lê cứu ổ
C둨ươ
2. Cơ sở lý 둨uyế
C둨ươ
3. Tᒨ 둨 o
C둨ươ
4. Kế quả và đ 둨 L
C둨ươ
5. Kế luậ và kLế
ơL đã 둨ồ
둨à 둨 được
ồm:
qua đề àL
둨Lế kế La cô
kỹ 둨uậ k둨u
sườ và 둨â vỏ
둨ị
LL
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..........................................................................................................................i
TĨM TẮT............................................................................................................................... ii
MỤC LỤC..............................................................................................................................iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH.....................................................................................................vi
DANH MỤC CÁC BẢNG....................................................................................................ix
Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI....................................................................................... 1
1.1. Tᒨ 둨 cấp 둨Lế của đề àL.................................................................................................1
1.2. Mục Lêu
둨Lê cứu...................................................................................................... 4
1.3. C c둨 Lếp cậ ..................................................................................................................4
1.4. P둨ươ
p둨 p
1.5. NộL du
둨Lê cứu............................................................................................... 4
둨Lê cứu..................................................................................................... 5
NộL du
1: Tổ
NộL du
2: T둨Lế kế k둨u
NộL du
3: T둨L cô
NộL du
4: Kế quả 둨ực
NộL du
5: Kế luậ và kLế
1.6. Tổ
qua
qua vấ đề
둨Lê cứu.......................................................................5
và 둨â vỏ............................................................................ 5
c둨ế ạo...........................................................................................5
ì 둨 둨ì 둨
둨Lệm.....................................................................................5
둨ị.................................................................................... 5
둨Lê cứu 둨uộc lĩ 둨 vực đề àL ro
và
oàL ước............... 5
Chương 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT..........................................................................................8
2.1. Cơ sở lý 둨uyế về ᒨ 둨 kL 둨 ế 둨Lê lLệu của p둨ươ
2.2. C c LảL p둨 p â
cao 둨Lệu quả kL 둨 ế 둨Lê lLệu...................................................10
2.2.1. GLảm suấ Lêu 둨ao 둨Lê lLệu có ᒨc둨 của độ
2.2.2. GLảm c c cơ
2.3. Cơ sở 둨Lế kế k둨u
Lệ ......................................... 8
suấ Lêu 둨ao và cô
cơ:...............................................10
suấ cả c둨uyể độ
:.............................. 12
sườ ..........................................................................................14
LLL
2.3.1. Lựa c둨ọ p둨ươ
k둨u
xe............................................................................ 14
2.4. Cơ sở 둨Lế kế và c둨ế ạo 둨â vỏ............................................................................... 16
2.4.1. Mục Lêu và yêu cầu của vLệc 둨Lế kế c둨ế ạo..................................................... 16
2.4.2. Tìm 둨Lểu lý 둨uyế về k둨ᒨ độ
둨ọc ô ô đưa ra LảL p둨 p 둨Lế kế c둨ế ạo.........17
2.4.3. Lựa c둨ọ kế cấu và 둨ì 둨 dạ
둨â vỏ c둨o xe Lế kLệm 둨Lê lLệu...................20
Chương 3. THIẾT KẾ KỸ THUẬT VÀ GIA CÔNG KHUNG VÀ THÂN VỎ XE.... 22
3.1. Phương án thiết kế khung xe....................................................................................23
3.1.1. C c 둨ô
số kᒨc둨 둨ước cơ bả ...........................................................................23
3.1.2. Ý ưở
p둨ươ
3.1.3. KLểm
c c mẫu k둨u
둨Lệm độ bề k둨u
3.1.4. T둨L cô
k둨u
...................................................................25
xe............................................................................ 26
xe................................................................................................37
3.2. Phương án thiết kế thân vỏ xe.................................................................................38
3.2.1. C둨ọ
둨ô
số cơ bả ...........................................................................................38
3.2.2. T둨Lế kế 둨ì 둨 d
ba đầu dướL dạ
3.2.3. T둨Lế kế và mô p둨ỏ
ᒨ 둨 o
k둨ᒨ độ
mô p둨ỏ
2D......................................... 40
둨ọc 둨â vỏ........................................40
3.2.4. Đ 둨 L ᒨ 둨 k둨ả 둨L mơ 둨ì 둨............................................................................. 45
3.2.5. So s 둨 mức độ ốL ưu 둨óa so vớL 둨Lế kế 둨â vỏ 2019.................................... 46
3.2.6. P둨ươ
둨L cô
둨â vỏ................................................................................. 48
3.2.7. Qu rì 둨 둨ực 둨Lệ ...............................................................................................50
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ ĐÁNH GIÁ..............................................................................54
4.1. Sả p둨ẩm
둨Lê cứu c둨ế ạo k둨u
sườ ..................................................................54
4.2. Sả p둨ẩm 둨â vỏ xe....................................................................................................56
4.3. Kế quả 둨ực ế về mức độ Lế kLệm 둨Lê lLệu của xe...............................................59
4.4. Kế quả c둨ạy 둨ử ro
cuộc 둨L xe sL 둨 둨 L Lế kLệm 둨Lê lLệu Ho da ăm 2020. 64
Lv
Chương 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.............................................................................. 68
5.1. Kế luậ :.......................................................................................................................68
5.2. Đề
둨ị........................................................................................................................68
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................... 69
v
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hⴿnh 1.1 ội him usa đến t Nhật ản...........................................................................6
Hⴿnh 1.2
ội up⿏r Cub 50 ( H Công nghiệp Hà Nội)....................................................6
Hⴿnh 1.ᒨ ội H ách Kh a.............................................................................................. 7
Hⴿnh 1.4
ội a䁧aKi (nhóm d anh nghiệp)...................................................................... 7
Hⴿnh 2.1 ản đồ suất tiêu ha nhiên liệu có ích của một động cơ đốt tr ng thực tế.......11
Hⴿnh 2.2 Một số kiểu khung ⿏ ơ tơ...................................................................................15
Hⴿnh 2.ᒨ Các lực mà khơng khí tác động lên ⿏ tr ng quá trⴿnh chuyển động................18
Hⴿnh 2.4 Hệ số cản của một số hⴿnh dáng vật thể khác nhau...........................................20
Hⴿnh 2.5 Ec runn⿏r V- một tr ng những thiết kế tối ưu nhất thế giới về khí động học.. 21
Hⴿnh 2.6 Ec runn⿏r VI- một phiên bản nâng cấp t Ec runn⿏r V.................................. 22
Hⴿnh ᒨ.1 Kích thước của người lái...................................................................................2ᒨ
Hⴿnh ᒨ.2 Kích thước, vị trí cơ thể người lái.....................................................................24
Hⴿnh ᒨ.ᒨ Kích thước ⿏ tương ứng................................................................................... 24
Hⴿnh ᒨ.4
ản vẽ khung số 1..............................................................................................25
Hⴿnh ᒨ.5 ản vẽ khung số 2...............................................................................................25
Hⴿnh ᒨ.6
ản vẽ khung số ᒨ..............................................................................................26
Hⴿnh ᒨ.7
ản vẽ khung ⿏ tr ng
lidw rks.................................................................... 27
Hⴿnh ᒨ.8 Kích thước các thanh d m tr ng khung ⿏ thiết kế, l n lượt là dọc chính, dọc
ngang, khung phụ và ph n đi ⿏....................................................................................27
Hⴿnh ᒨ.9 Mơ hⴿnh ác định vị trí trọng tâm..................................................................... 29
Hⴿnh ᒨ.10 Xây dựng mô hⴿnh............................................................................................ᒨ0
Hⴿnh ᒨ.11 Thanh công cụ tr ng
Hⴿnh ᒨ.12
lidw rks.....................................................................ᒨ0
ảng chọn vật liệu ch khung......................................................................... ᒨ1
vL
Hⴿnh ᒨ.1ᒨ Gán các rằng buộc cố định ch khung........................................................... ᒨ2
Hⴿnh ᒨ.14 Mũi tên vàng chỉ tải tr ng phân bó của t àn bộ khung vỏ ⿏........................ ᒨ2
Hⴿnh ᒨ.15 Mũi tên anh chỉ tải trọng phân bố của t àn bộ người lái..............................ᒨᒨ
Hⴿnh ᒨ.16 Mũi tên đỏ chỉ tải trọng phân bố của t àn bộ động cơ................................... ᒨᒨ
Hⴿnh ᒨ.17 iểu đồ chia lưới ch khung ⿏........................................................................ ᒨ4
Hⴿnh ᒨ.18 iểu đồ ứng suất của khung............................................................................. ᒨ4
Hⴿnh ᒨ.19 iểu đồ chuyển vị của khung............................................................................ᒨ5
Hⴿnh ᒨ.20 iểu đồ hệ số an t àn của khung..................................................................... ᒨ6
Hⴿnh ᒨ.21 ản vẽ kết cấu khung ⿏ h àn chỉnh................................................................ ᒨ7
Hⴿnh ᒨ.22 Khung sau khi gia công h àn thiện..................................................................ᒨ8
Hⴿnh ᒨ.2ᒨ ơ đồ tổng thể thân vỏ...................................................................................... ᒨ9
Hⴿnh ᒨ.24 Hⴿnh dáng được mô phỏng dưới dạng bản vẽ 2D........................................... 40
Hⴿnh ᒨ.25 ản vẽ ᒨD tổng thể trên ph n mềm..................................................................41
Hⴿnh ᒨ.26 Mặt cắt của mô hⴿnh sa khi được chia lưới................................................... 42
Hⴿnh ᒨ.27 Phân bố vận tốc tại mặt phẳng dọc của mô hⴿnh............................................ 4ᒨ
Hⴿnh ᒨ.28 Phân bố vận tốc tại mặt cắt ngang của ⿏....................................................... 44
Hⴿnh ᒨ.29 Phân bố áp suất tại mặt phẳng dọc..................................................................45
Hⴿnh ᒨ.ᒨ0 Phân bố áp suất trên bề mặt thân ⿏................................................................45
Hⴿnh ᒨ.ᒨ1 Thân vỏ thiết kế năm 2019............................................................................... 46
Hⴿnh ᒨ.ᒨ2 Thân vỏ thiết kế 2020....................................................................................... 47
Hⴿnh ᒨ.ᒨᒨ ản phẩm thân vỏ thực tế 2019........................................................................ 47
Hⴿnh ᒨ.ᒨ4 ản phẩm thân vỏ thực tế 2020........................................................................ 48
Hⴿnh ᒨ.ᒨ5 Vải sợi thủy tinh tạ lớp gia cường ch vật liệu..............................................50
Hⴿnh ᒨ.ᒨ6 Làm nhẵn ( mịn ) bề mặt khuôn...................................................................... 52
vLL
Hⴿnh ᒨ.ᒨ7 Phủ sợi thủy tinh lên bề mặt khuôn..................................................................52
Hⴿnh ᒨ.ᒨ8 Quyét dung dịch và sợi thủy tinh....................................................................5ᒨ
Hⴿnh 4.1 Khung sườn ⿏ khi mới gia công........................................................................54
Hⴿnh 4.2 Khung sườn khi có lắp ráp các thiết bị.............................................................. 54
Hⴿnh 4.ᒨ Khung sườn khi lắp đ y đủ các thiết bị và mang ra thử nghiệm.......................55
Hⴿnh 4.4 Thành viên lên thử nghiệm ⿏ l c chưa có vỏ....................................................55
Hⴿnh 4.5
ản phẩm võ sau khi sơn
ng.......................................................................... 56
Hⴿnh 4.6 Khung ⿏ kết hợp với gắn vỏ dưới......................................................................56
Hⴿnh 4.6 Chạy thử nghiệm khi gắn vỏ dưới...................................................................... 57
Hⴿnh 4.7 Chạy thử nghiệm với đ y đủ vỏ..........................................................................57
Hⴿnh 4.8 Thân vỏ l c chưa dán d⿏cal............................................................................... 58
Hⴿnh 4.9 Thân vỏ ⿏ ba bánh h àn thiện.......................................................................... 58
Hⴿnh 4.10 X⿏ h àn thiện chạy thử nghiệm tr ng sân kh a CK ..................................... 59
Hⴿnh 4.11 Hệ thống truyền lực trên ⿏..............................................................................60
Hⴿnh 4.12 Thành viên nhóm thay đổi MAP của ECM để chuẩn bị chạy thực nghiệm... 62
Hⴿnh 4.1ᒨ MAP ban đ u của ECU.................................................................................... 62
Hⴿnh 4.14 MAP thay đổi l n 2..........................................................................................6ᒨ
Hⴿnh 4.15 MAP thay đổi l n ba.........................................................................................6ᒨ
Hⴿnh 4.16 Lượng nhiên liệu tiêu ha sau khi chạy thử....................................................65
Hⴿnh 4.17 Lượng nhiên liệu sau khi chạy ngày thi chính thức......................................... 66
Hⴿnh 4.18 Kết quả tại Fanpag⿏ của H nda Việt Nam......................................................66
Hⴿnh 4.19 X⿏ chạy tr ng ngày thi chính thức................................................................... 67
vLLL
DANH MỤC CÁC BẢNG
ảng ᒨ.1 Tính chất cơ lý của INOX ᒨ04........................................................................... 27
ảng ᒨ.2 Khối lượng ước tính của các thành ph n chính................................................ 28
ảng ᒨ.ᒨ Giá trị hệ số cản gió Cd trung bⴿnh..................................................................4ᒨ
ảng 4.1 ảng s sánh kết quả khung vỏ..........................................................................60
ảng 4.2 ảng s sánh khối lượng ⿏ các năm................................................................ 60
ảng 4.ᒨ Kết quả khi thay đổi tỷ số truyền l n thứ nhất.................................................. 61
ảng 4.4 Kết quả khi thay đổi tỷ số truyền l n thứ hai.................................................... 61
ảng 4.5 Kết quả khi thay đổi tỷ số truyền l n thứ ba.....................................................61
ảng 4.6 Kết quả với MAP l n thứ nhất.......................................................................... 6ᒨ
ảng 4.7 Kết quả với MAP l n thứ hai............................................................................ 6ᒨ
ảng 4.8 Kết quả với MAP l n thứ ba.............................................................................. 64
ảng 4.9 Kết quả cuộc thi chính thức H nda EMC 2019................................................ 64
ảng 4.10 Kết quả chạy thử cuộc thi H nda EMC 2020................................................. 65
ảng 4.11 Kết quả chạy được tr ng ngày thi chính thức................................................. 65
Lx
Chương 1. TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
K둨ơ
p둨ảL vơ cớ mà ro
둨ữ
đế và địL 둨ỏL sự đ 둨 L và qua
đấ k둨ᒨ 둨ậu 둨ay đổL bấ 둨ườ
둨Lê và c둨ᒨ 둨 co
kể ớL
ó
dạ
ă
lượ
ay sử dụ
vớL ốc độ ă
được lườ
둨ư
uồ
ă
Cơ
Lệ
rạ
c c
cạ kLệ
ă
둨ĩ đế c둨uyệ
ă
đó
lê của r L
sL 둨 둨ọc suy Lảm 둨Lê
số đó k둨ơ
lượ
rê
vaL rị lớ
둨ể k둨ơ
둨ế LớL - mộ vấ đề
uồ
àL
둨ư 둨Lệ
ro
vLệc Lêu 둨ụ c c
ay.
LLê 둨ợp quốc (UNEP) kể ừ đầu 둨ữ
uyê đã ă
ầ 30%
ay co
둨a 둨 둨ơ rấ
둨Lều so
lượ
ườL Lêu 둨ụ 둨ơ 20% so vớL k둨ả ă
둨Lê cứu đều p둨 c 둨ọa ra bức ra 둨 k둨ô
rê
둨ế LớL vẽ ra vLễ cả 둨 u ốL vớL 둨ữ
ườL đa
rả ợ c둨o ó. N둨ư
vay và sử dụ
ă
lượ
ườL có 둨ể kể ra 둨ư ước dầu mỏ k둨ᒨ đố
lượ
k둨ᒨ as ro
ày đã được cả 둨 b o ừ 둨à
BP đã ước ᒨ 둨 lượ
ườL vẫ duy rì ốc độ sử dụ
. Lấy dẫ c둨ứ
vớL 둨ơ 7% rữ lượ
cấp 둨a qua
ỷ lệ và
đa
vố
ở c c quốc La rê
k둨ᒨ ự 둨Lê
rọ
đứ
vớL 20% rữ lượ
ày sẽ c둨ẳ
mấy lạc
둨ậu quả
ừ 둨Lê
둨Lê
둨a ... Dầu mỏ sự suy Lảm của
c둨ục ăm qua c둨ứ k둨ô
p둨ảL mớL ầ đây.
dầu mỏ c둨ỉ cò đủ dù
ro
둨Lệ
ạL k둨oả
ạo ra
dầ cạ kLệ rước sức
ạL. Cũ
cù
vị
đe
188 ăm ữa 둨ế LớL sẽ k둨ơ
둨ế LớL
ếu 둨ư N a đa
둨ứ 둨aL vớL 10% rữ lượ
둨ư
c둨ỉ k둨oả
40 ăm
둨ồ cả 둨 đó uổL 둨ọ của
ự 둨Lê c둨ỉ kéo dàL 38 ăm ữa. T둨a luô được coL là và
mức độ k둨aL 둨 c qu mức 둨ư 둨Lệ
둨ữ
Lao 둨ô
rước. Mộ c c둨 so s 둨 vuL co
ữa ếu co
cu
uồ
rì 둨 MôL rườ
c둨o 둨ấy 둨Lệ
y dầu k둨ᒨ ổL Lế
sử dụ
đa dạ
ây ra ô 둨Lễm môL rườ
uyê mớL của r L đấ . C c
k둨ơ
ép của co
둨à kᒨ 둨 sự ó
dâ số 둨ế LớL. Mộ cuộc ìm 둨Lểu k둨 c của quỹ 둨ế LớL về bảo vệ 둨Lê
둨Lê (WWF) cũ
qua về 둨Lệ
둨ươ
l được 둨ắc
ìm được lờL LảL p둨ù 둨ợp 둨ì 둨ậu quả sẽ vơ cù
đó c c p둨ươ
bố của c둨ươ
ăm 1990 đế
àL
cạ kLệ c c
둨óa 둨ạc둨 cũ
T둨eo cơ
uồ
u
k둨ó mà ếu k둨ơ
. Tro
mức. HLệu ứ
p둨ảL đốL mặ và cảm L c ằm ro
uy cơ cạ kLệ àL
둨Lêm rọ
âm đú
둨ệ sL 둨 둨 L bị ổ
ườL cũ
mộ bàL o
ăm ầ đây yếu ố mơL rườ
đứ
둨ư
cị
둨a để
đầu 둨ế LớL
dầu mỏ và là
20-30 ăm 둨eo
vớL
uồ
둨Lê cứu
cò bao 둨Lêu bởL ỉ lệ k둨aL 둨 c dầu k둨ᒨ đố của N a đã vượ
1
qu 60% ro
k둨L vLệc ìm kLếm 둨ữ
50 ăm qua p둨
둨Lệ
mỏ k둨ᒨ đố ừ
c둨Lếm vị rᒨ qua
mỏ dầu cũ
đa
둨ữ
ro
mỏ mớL 둨ay 둨ế
ày cà
k둨ó. T둨ực 둨ể c둨o 둨ấy
mỏ mớL Lảm 10 lầ ... ĐốL vớL c c ước Tru
rọ
ì 둨 rạ
ma
lạL 둨ị 둨 vượ
ày cà
Đô
c둨o k둨u vực 둨Lệ
của rấ
둨Lều loạL ă
lượ
k둨 c. Trước sức ép ừ sự sử dụ
qu mức của 7 ỷ dâ số 둨ế LớL sự p둨
둨ọc cô
둨Lệp đô 둨ị 둨óa và c둨ủ
둨ờL đạL 둨ồ
kLm ă
cơ
lượ
Xe m y là p둨ươ
T둨eo Cục đă
둨ô
ă
Lệ p둨ổ bLế đa
Nếu c둨o rằ
và mỗL ô ô sử dụ
ồ
ru
둨ế LớL óL c둨u
đa
kL 둨 ế k둨ó k둨ă và c c
ĐL kèm vớL lượ
ừ c c p둨ươ
둨ố
Lệ
kê được rằ
ườL c둨ế vì aL ạ
uồ
Lao 둨ơ
số
ườL c둨ế vì aL ạ
p둨ố so
vớL sự La ă
lượ
둨ì đã dù
둨Lều ở ước a 둨eo 둨ố
số 4 rê
ă
đa
lượ
lưu
lồ ro
và rê
bốL cả 둨
k둨óL 둨ảL p둨
vớL số
ứ
. K둨óL 둨ảL
ườL. Ở ước A 둨
k둨ᒨ rê đườ
ườL a
p둨ố cao ấp 둨aL lầ số
ườL c둨ế vì ơ 둨Lễm mơL rườ
Lao 둨ơ
둨ư 둨Lệ
rê đườ
p둨ố k둨ô
rắc môL rườ
màu
ra ươ
VLệ Nam k둨 c A 둨 và c둨ưa có cơ qua
Lệ
VLệ Nam 둨oạ độ
ây
ạ 둨ở
Lao 둨ơ
ào so
rê đườ
ay c둨ắc c둨ắ số
ườL bị
둨ỏ.
Lao 둨ơ
둨óL ở mũL cổ 둨ọ
ạo ra 85%
) 95% lượ
xấu đế 둨ệ uầ 둨oà
둨ậ ) và c c loạL k둨ᒨ độc 둨ạL k둨 c. BLểu 둨Lệ rõ 둨ấ về độ bẩ của k둨ô
. Mậ độ PM10 ở c c ú
0 5 lᒨ xă
cạ kLệ .
둨Lê
Lao 둨ơ
k둨oả
ở VLệ Nam óL rLê
dầ 둨ủy dLệ sức k둨ỏe co
. Tấ
k둨ᒨ CO (mộ loạL k둨ᒨ k둨ô
bụL 둨ạ lơ lử
kê
둨ế LớL.
. Mộ mức Lêu xàL k둨ổ
VOCs (c c c둨ấ 둨ữu cơ bay 둨ơL có 둨ể ây k둨ơ da ả 둨 둨ưở
a
mạ 둨 mẽ
bLế mấ .
둨ơ 26 rLệu lᒨ xă
dầ cạ lᒨ xă
c c p둨ươ
âm Qua
rLể của k둨oa
La ă
ày mỗL c둨Lếc xe m y c둨ỉ sử dụ
Lêu cực do ô 둨Lễm mơL rườ
T둨eo Tru
u
kỳ ăm 2018.
ườL c둨ế vì ơ 둨Lễm k둨ơ
Lao 둨ơ
àL
4-2019 cả ước có 3.386.966 ơ ơ đa
둨Lê lLệu Lêu 둨ao là lượ
s 둨 số
ả 둨 둨ưở
둨
bì 둨 mộ
1 lᒨ xă
được sử dụ
46 rLệu xe m y đứ
kLểm VLệ Nam ro
12 2 % so vớL cù
둨ĩa Lêu dù
của c c quốc La sẽ 둨a 둨 c둨ó
cuốL ăm 2018 VLệ Nam có k둨oả
ay c c
k둨ó k둨aL 둨 c vì đã k둨aL 둨 c qu lâu. N둨ữ
sự k둨a 둨Lếm cạ kLệ kể rê là ì 둨 둨ì 둨 c둨u
둨ệ 둨ực rạ
ếu dầu
Lêu 둨óa
k둨ᒨ là lượ
của c c TP lớ l vượ mức c둨o p둨ép.
PM10 là 둨ạ bụL có kᒨc둨 둨ước 둨ỏ 둨ơ 10 mLcrome
둨ườ
do xe mô ô
둨à m y đLệ
둨ảL
2
ra rực Lếp. LoạL bụL sLêu 둨ỏ ày dễ dà
둨ư Lm u
둨ư p둨ổL 둨e và 둨Lễm k둨uẩ đườ
độ
Lao 둨ô
c둨u
rê cả ước.
vậ
ảL óp ớL 70% ổ
N ày ay c c p둨ươ
둨ạc둨 sa
đó
ă
lượ
dầu
rọ
둨ĩa cộ
số
của co
cũ
ườL
ý
đa
là vấ đề a
xă
uồ
dầu ro
ày cà
ă
lượ
LảL ồ
u
Lệ
ày đa
Lệ
LaL đoạ
uồ
L cả xă
ơ
uồ
둨ế sức b o độ
độ
dầ cạ kLệ
đó cù
đờL
vớL vLệc k둨aL 둨 c
ồL ệ. Co
ườL đa
둨ư vLêm p둨ổL... do rực Lếp c c sả p둨ẩm
k둨ᒨ. Co
ườL cò p둨ảL c둨ịu
k둨ᒨ xả ạo ê và c둨ú
ước p둨 둨ủy c c cô
ôzô và 둨Lệu ứ
đã ây ê
rì 둨 và ă mị
둨à kᒨ 둨 làm r L đấ
. Vì vậy mộ c둨Lếc xe Lêu 둨ụ ᒨ
cơ ma
둨óa đã
ày và sả xuấ ro
a rở lê
둨Lều rLệu c둨Lếc xe k둨 c bảo vệ môL rườ
số
c둨o c둨ú
둨ữ
ó
lê
둨Lê lLệu 둨ơ sẽ
a 둨ạ c둨ế p둨
đế .
làm Lảm sức ép lê
ày và để lạL c둨o 둨ế 둨ệ ươ
uồ
àL
uyê
둨Lê
laL.
둨â :
+ TLế kLệm 둨Lê lLệu ả 둨 둨ưở
c c lợL ᒨc둨 ằm ro
Lế kLệm c c
dầ cạ kLệ và ì 둨 rạ
Lao 둨ô
của c둨ú
둨â do c c c둨ấ ro
둨ư da ô 둨Lễm
ở ì 둨 rạ
둨ĩa đốL vớL c
둨óa
và VLệ
ày 둨ay vậ c둨uyể 둨à
둨ảL vào k둨ơ
+ N ồL ra vLệc Lế kLệm 둨Lê lLệu cũ
-Ý
lượ
둨óa 둨ạc둨 vẫ đa
둨ấ là ro
vLệc sL 둨 둨oạ 둨à
số
cơ c c p둨ươ
sL 둨 c c bệ 둨 ậ do k둨ᒨ 둨ảL ro
둨Lê đa
lượ
ă
둨ế LớL.
p둨ươ
kLm loạL. VLệc suy Lảm ầ
óp p둨ầ cù
ừ sử dụ
ếu ᒨ 둨
ảL của 둨ế LớL óL c둨u
vấ đề đL lạL 둨ằ
làm mơL rườ
cơ mưa axL mà
đa
vậ
둨ĩa 둨ế sức o lớ
c둨ᒨ 둨 vì vậy mà 둨ữ
c c că bệ 둨 둨ư u
cũ
dầ c둨uyể
bê cạ 둨 đó ă
둨ể c둨 rờL vớL cơ
độc 둨ạL của k둨ᒨ xả độ
둨Lế bị bằ
k둨ᒨ 둨ảL ây ô 둨Lễm môL rườ
đa
p둨ảL đốL mặ vớL c c că bệ 둨 둨Lểm c 둨ư u
둨ữ
ạL k둨ᒨ 둨ảL ừ 둨oạ
:
là vấ đề k둨ô
xo
lo
둨Lê cứu c둨ế ạo mộ c둨Lếc xe sử dụ
do c c
đồ
둨ô 둨ấp. Đ
à 둨 Lao 둨ơ
leo 둨a
+ VLệc sử dụ
và đa
Lao 둨ơ
ro
둨óa 둨ạc둨 vẫ ma
ày cà
lượ
L ạo được xo
. Vì vậy vLệc
둨Lễm mơL rườ
-Ý
Lệ
sử dụ
mộ vaL rị qua
Nam óL rLê
ă
xâm 둨ập vào p둨ổL mạc둨 m u và ây ra c c bệ 둨
c c lợL ᒨc둨 của cộ
đế mỗL c c 둨â c둨ú
đồ
ra 둨ì ý
a. N ồL vLệc được 둨ưở
둨ĩa 둨Lế 둨ực 둨ấ của vLệc Lế
3
kLệm 둨Lê lLệu là Lề c둨L p둨ᒨ c둨o xă
ả 둨 둨ưở
rực Lếp đế
둨u 둨ập 둨à
dầu dù
둨
ro
của c둨ú
đL lạL và vậ c둨uyể sẽ Lảm xuố
a.
- Kế luậ :
VLệc c둨ế ạo mộ c둨Lếc xe Lế kLệm 둨Lê lLệu ma
vớL ồ
둨ế LớL óL c둨u
và mỗL c c 둨â
óL rLê
mộ ý
둨ĩa vơ cù
o lớ đốL
.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
N 둨Lê cứu 둨Lế kế và c둨ế ạo k둨u
là độ
cơ xă
110cc 둨eo 둨ướ
둨Lễm môL rườ
Tro
ầm và 둨â vỏ xe 03 b 둨 vớL
Lế kLệm 둨Lê lLệu và Lảm 둨Lểu
uồ độ
lực
uồ k둨ᒨ 둨ảL ây ơ
.
đó c c yêu cầu về độ
lực 둨ọc kế cấu đLều kLệ làm vLệc của xe 둨ỏa mã
둨eo yêu cầu của cuộc 둨L L L xe sL 둨 둨 L – Lế kLệm 둨Lê lLệu Ho da EMC 2020 và kế
quả kL 둨 ế 둨Lê lLệu của xe cũ
được kLểm
둨Lệm c둨ᒨ 둨 둨ức ro
cuộc 둨L ày để ma
ᒨ 둨 k둨 c둨 qua và L rị.
1.3. Cách tiếp cận
Tuyể c둨ọ đốL ượ
Ho da 110cc là
c c cô
uồ độ
둨Lê cứu là xe ự c둨ế 01 c둨ỗ
lực. K둨u
suấ cả và ốL ưu vù
- N 둨Lê cứu ổ
ồL 03 b 둨 sử dụ
độ
cơ
ầm xe và 둨â vỏ xe được 둨Lế kể để Lảm ốL đa
làm vLệc của độ
cơ.
qua về c c LảL p둨 p ốL ưu 둨Lế kế p둨ươ
Lệ c둨o mục Lêu kL 둨 ế
둨Lê lLệu.
- P둨
둨ọa 둨Lế kế 둨ì 둨 d
p둨ầ mềm A sys để xây dự
ᒨ 둨 k둨ᒨ độ
- T둨L cơ
둨ọc của 둨ì 둨 d
và k둨u
ầm xe. Ứ
mơ 둨ì 둨 mơ p둨ỏ
p둨ươ
dụ
kLểm
c c p둨ầ mềm SolLdwords và
둨Lệm độ bề k둨u
ầm và đặc
Lệ . Từ đó đLều c둨ỉ 둨 và ốL ưu 둨óa 둨Lế kế.
c둨ế ạo.
- TLế 둨à 둨 둨ực
둨Lệm và đ 둨 L kế quả.
1.4. Phương pháp nghiên cứu
- P둨ươ
p둨 p
둨Lê cứu lý 둨uyế .
- P둨ươ
p둨 p mơ 둨ì 둨 둨óa và mơ p둨ỏ
.
4