Tải bản đầy đủ (.pdf) (174 trang)

Nghiên cứu tìm hiểu về thiết bị sửa chữa ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.15 MB, 174 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT Ơ TƠ

ĐỀ TÀI :

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU VỀ THIẾT BỊ
KIỂM TRA VÀ SỬA CHỮA Ô TÔ
GVHD
: VÕ XUÂN THÀNH
SINH VIÊN : TRẦN VĂN HÙNG – 13145104
H WON NIÊ – 13145181
TP. HỒ CHÍ MINH, Tháng 7 năm 2017
i


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT Ơ TƠ

ĐỀ TÀI :

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU VỀ THIẾT BỊ


KIỂM TRA SỬA CHỮA Ô TÔ

GVHD
: VÕ XUÂN THÀNH
SINH VIÊN : TRẦN VĂN HÙNG – 13145104
H WON NIÊ - 13145181

TP. HỒ CHÍ MINH, Tháng 7 năm 2017

ii


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 07 năm 2017

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: 1. Trần Văn Hùng MSSV: 13145104
2. H Won Niê

MSSV: 13145181

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tơ

Khóa: 2013 ................................................................... Lớp: 131451
1. Tên đề tài
NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU THIẾT BỊ KIỂM TRA VÀ SỮA CHỮA Ô TÔ
2. Nhiệm vụ đề tài
- Nghiên cứu tìm hiểu tổng quan về thiết bị ơ tơ.
- Nghiên cứu tìm hiểu chức năng, công dụng, cấu tạo, và nguyên lý hoạt động một số
thiết bị ô tô.
3. Sản phẩm của đề tài
- Tài liệu biên soạn, tổng hợp về thiết bị ô tơ
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: ............................................
5. Ngày hồn thành nhiệm vụ: 25/07/2017
TRƯỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

iii

SINH VIÊN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn ……………………………..


PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên…………………………………..MSSV:…………….. Hội
đồng:…………
Họ và tên sinh viên…………………………………..MSSV:…………….. Hội
đồng:…………
Tên đề tài:........................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ...............................................................................................................
Họ và tên GV hướng dẫn: ..............................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN (không đánh máy)
2.1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
iv


2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Đánh giá:
Mục đánh giá

TT
1.

2.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm
tối đa
30


Đúng format với đầ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục

10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50
v

Điểm đạt
được


Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa học xã hợi…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10


Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc
thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm


100

4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2017

Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)

vi


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên............................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên............................................ MSSV: ………….Hội đồng…………
Tên đề tài:........................................................................................................................

.........................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ...............................................................................................................
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV) .................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu
có thể tiếp tục phát triển)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Kết quả đạt được:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
vii


...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Câu hỏi:
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Đánh giá:
TT
1.

Mục đánh giá
Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm
tối đa
30

Đúng format với đầ y đủ cả hình thức và nội dung của các
mục
viii

10


Điểm đạt
được


2.

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ
thuật, khoa học xã hợi…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc
quy trình đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực
tế.


15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên
ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ

 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày

tháng 07 năm 2017

Giảng viên phản biện
(Ký, ghi rõ họ tên)

ix


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

XÁC NHẬN HỒN THÀNH ĐỒ ÁN

Tên đề tài: ....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Họ và tên Sinh viên: ....................................................... MSSV: ...............................
....................................................... MSSV: ...............................
Ngành: Công nghệ Kỹ thuật ô tô
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản
biện và các thành viên trong Hội đồng bảo vê ̣. Đồ án tốt nghiệp đã được hoàn chỉnh
đúng theo yêu cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:


Tp Hồ Chí Minh, ngày
x

tháng

năm 20….


LỜI CẢM ƠN
Nhóm thực hiện đề tài xin cảm ơn Nhà trường đã xây dựng môi trường ho ̣c tâ ̣p tố t,
và quý thầ y cô đã giảng da ̣y, truyề n đa ̣t kiế n thức cũng như những kinh nghiê ̣m thực tế để
nhóm thực hiện đề tài có nề n tảng kiế n thức cơ bản trong bố n năm ho ̣c vừa qua.
Đă ̣c biê ̣t, nhóm thực hiện đề tài xin gửi lời cảm ơn chân thành đế n Th.S Võ Xuân
Thành. Thầ y là người trực tiế p hướng dẫn, giúp đỡ tâ ̣n tin
̀ h, đưa ra những nhâ ̣n xét để
nhóm thực hiện đề tài sửa chữa bổ sung kiến thức về các thiết bị công nghệ sửa chữa ô tô.
Tuy có nhiề u nỗ lực, nhưng do thời gian thực hiê ̣n đề tài không nhiề u và kiế n thức,
kinh nhiê ̣m còn ha ̣n chế nên đồ án tố t nghiê ̣p còn nhiề u thiế u sót. Do đó, nhóm thực hiện
đề tài kính mong quý thầ y cô, cũng như ba ̣n bè thông cảm và rấ t mong nhâ ̣n đươ ̣c ý kiế n
để hoàn thiê ̣n đề tài tố t hơn.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn!
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 25, tháng 7, năm 2017
Nhóm sinh viên thực hiê ̣n
Trần Văn Hùng

H Won Niê

xi



MỤC LỤC
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .............................................................................. iii
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ................................................................ iv
PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ............................................................... vii
XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN .............................................................................x
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................. xi
MỤC LỤC

......................................................................................................................1

PHỤ LỤC HÌNH ................................................................................................................4
PHỤ LỤC BẢNG ...............................................................................................................7
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................8
1.

Lý do chọn đề tài ..................................................................................................8

2.

Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................8

3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................8

4.

Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................8


5.

Giới hạn nghiên cứu .............................................................................................9

CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ THIẾT BỊ Ô TÔ ........................................................10
1.1

Tiǹ h hiǹ h thị trường ô tô trong nước..................................................................10

1.2

Sự phát triển của mảng thiết bị ô tô ...................................................................11

1.3

Tầm quan trọng của mảng thiết bị ô tô hiện nay ................................................12

CHƯƠNG 2. THIẾT BỊ ĐĂNG KIỂM.........................................................................14
2.1

Các quy định về đăng kiểm xe ô tô của Cục đăng kiểm Việt Nam ...................14

2.1.1 Quy định về đăng kiểm phanh ...........................................................................14
2.1.2 Hệ thống chiếu sáng, tín hiệu .............................................................................17
2.2

Thiết bị đăng kiểm..............................................................................................18

2.2.1 Thiết bị thử phanh xe .........................................................................................18
2.2.2 Thiết bị kiểm tra đèn ..........................................................................................24

2.3

Mơ hình trung tâm đăng kiểm tại Việt Nam ......................................................33
1


2.3.1 Quy trình đăng kiểm xe cơ giới..........................................................................33
2.3.2 Một số mơ hình trạm đăng kiểm ........................................................................41
CHƯƠNG 3. THIẾT BỊ SỬA CHỮA THÂN VỎ XE .................................................43
3.1

Phân loại hư hỏng thân vỏ xe .............................................................................43

3.2

Các thiết bị dùng trong sửa chữa thân vỏ xe ......................................................45

3.2.1 Thiết bị kéo nắn khung xe ..................................................................................45
3.2.2 Phòng sơn – sấy xe .............................................................................................53
3.2.3 Đèn sấy sơn hồng ngoại .....................................................................................63
3.2.4 Các loại máy hàn dùng trong sửa chữa thân xe..................................................66
3.2.5 Các thiết bị khác .................................................................................................71
CHƯƠNG 4. THIẾT BỊ LỐP – BÁNH XE ..................................................................81
4.1

Các tiêu chuẩn về lốp xe và những vấn đề liên quan đến lốp xe .......................81

4.1.1 Các tiêu chuẩn về lốp xe ....................................................................................81
4.1.2 Những vấn đề liên quan đến lốp xe [16] ...............................................................81
4.1.3 Hiện tượng mất cân bằng động ở bánh ..............................................................84

4.2

Các thiết bị sửa chữa lốp – bánh xe ...................................................................84

4.2.1 Thiết bị cân chỉnh góc đặt bánh xe .....................................................................85
4.2.2 Thiết bị cân bằng động bánh xe .........................................................................91
4.2.3 Thiết bị tháo mở vỏ xe .......................................................................................97
4.2.4 Thiết bị theo dõi áp suất hơi bánh xe ...............................................................106
4.2.5 Máy nén khí [20] .................................................................................................111
CHƯƠNG 5. THIẾT BỊ SỬA CHỮA ĐỘNG CƠ .....................................................118
5.1

Động cơ ô tô và những hư hỏng liên quan .......................................................118

5.1.1 Các loại động cơ ô tô ........................................................................................118
5.1.2 Các hư hỏng trong buồng đốt ...........................................................................120
5.1.3 Hư hỏng về hệ thống điện ................................................................................121
5.1.4 Hư hỏng về hệ thống phụ .................................................................................122
5.2

Các thiết bị trong sửa chữa ơ tơ........................................................................124

5.2.1 Thiết bị chẩn đốn ô tô .....................................................................................124
2


5.2.2 Thiết bị sửa chữa buồng đốt .............................................................................128
5.2.3 Thiết bị sửa chữa hệ thống dầu và làm mát......................................................133
CHƯƠNG 6. THIẾT BỊ NÂNG HẠ Ô TÔ .................................................................137
6.1


Thực tế nhu cầu nâng hạ trong dịch vụ sửa chữa ô tô ......................................137

6.2

Các thiết bị nâng hạ ô tô ...................................................................................138

6.2.1 Cầu nâng một trụ ..............................................................................................138
6.2.2 Cầu nâng hai trụ ...............................................................................................141
6.2.3 Cầu nâng bốn trụ ..............................................................................................148
6.2.4 Cầu nâng cắt kéo ..............................................................................................151
PHẦN KẾT LUẬN ........................................................................................................157
1.

Nhận xét ...........................................................................................................157

2.

Đánh giá ...........................................................................................................158

3.

Đề xuất .............................................................................................................159

TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................................160

3


PHỤ LỤC HÌNH

Hình 1. 1 Biểu đồ lượng xe mà nước ta sử dụng qua các năm 2010 - 2016 ..................... 11
Hình 2. 1 Thiết bị thử phanh.............................................................................................. 21
Hình 2. 2 Cấu trúc của LITE3 ........................................................................................... 25
Hình 2. 3 Bảng điều khiển ................................................................................................. 25
Hình 2. 4 Cân chỉnh đo bằng mắt ...................................................................................... 26
Hình 2. 5 Thiết bị cân chính bằng laser ............................................................................. 26
Hình 2. 6 Menu điều khiển LITE 3 ................................................................................... 27
Hình 2. 7 Menu kiểm tra .................................................................................................... 28
Hình 2. 8 Hiển thị các loại đèn cần kiểm tra ..................................................................... 28
Hình 2. 9 Kiểm tra đèn pha ............................................................................................... 29
Hình 2. 10 Kết quả kiểm tra đèn pha ................................................................................. 29
Hình 2. 11 Kiểm tra đèn cốt .............................................................................................. 29
Hình 2. 12 Kết quả đo đèn cốt ........................................................................................... 30
Hình 2. 13 Điều chỉnh đèn pha .......................................................................................... 31
Hình 2. 14 Hồn tất điều chỉnh đèn pha ............................................................................ 31
Hình 2. 15 Điều chỉnh đèn cốt ........................................................................................... 31
Hình 2. 16 Hồn thành điều chỉnh đèn cốt ........................................................................ 32
Hình 2. 17 Thiết lập chế độ theo chiều dọc ....................................................................... 32
Hình 2. 18 Chế độ thiết lập theo chiều ngang ................................................................... 33
Hình 2. 19 Sơ đồ vị trí từng khâu kiểm định ..................................................................... 36
Hình 2. 20 Dây chuyền kiểm định xe con ......................................................................... 37
Hình 2. 21 Dây chuyền kiểm định xe tải ........................................................................... 40
Hình 2. 22 Dây chuyền kiểm tra tổng hợp ........................................................................ 40
Hình 2. 23 Mơ hình một trạm đăng kiểm nhiều làn cho cả hai loại ô tô con và ô tô tải ... 41
Hình 3. 1 Hư hỏng nhẹ trên xe .......................................................................................... 43
Hình 3. 2 Hư hỏng trung bình trên xe ............................................................................... 44
Hình 3. 3 Hư hỏng nặng trên xe ........................................................................................ 45
Hình 3. 4 Nguyên tắc phối hợp các thiết bị nắn khung nhằm tăng năng suất sửa chữa của
tồn xưởng ......................................................................................................................... 46
Hình 3. 5 Bộ kéo nắn thân xe di động ............................................................................... 46

Hình 3. 6 Bộ kéo nắn thân xe trong xưởng sửa chữa ........................................................ 46
Hình 3. 7 Bộ kéo nắn thân xe di động ............................................................................... 47
Hình 3. 8 Bộ kéo nắn thân xe BLACKHAWK – Power-Pro BT ...................................... 48
Hình 3. 9 Sử dụng gối đỡ trong quá trình kéo ................................................................... 52
Hình 3. 10 Các vị trí trong q trình kéo ........................................................................... 53
Hình 3. 11 Phịng sơn nhanh ............................................................................................. 55
Hình 3. 12 Phịng sơn sấy .................................................................................................. 56
Hình 3. 13 Hệ thống tường và khung ................................................................................ 57
4


Hình 3. 14 Hệ thống cấp gió .............................................................................................. 57
Hình 3. 15 Hệ thống dập bụi ............................................................................................. 58
Hình 3. 16 Hệ thống trần lọc bụi phịng sơn ..................................................................... 58
Hình 3. 17 Hệ thống sàn lọc bụi phịng sơn ...................................................................... 59
Hình 3. 18 Hệ thống hút lọc bụi phịng sơn....................................................................... 59
Hình 3. 19 Hệ thống than hoạt tính lọc bụi phịng sơn ...................................................... 60
Hình 3. 20 Hệ thống dầu đốt phịng sơn ............................................................................ 60
Hình 3. 21 Hệ thống chiếu sáng phịng sơn ....................................................................... 61
Hình 3. 22 Bảng điều khiển phịng sơn ............................................................................. 61
Hình 3. 23 Quá trình hoạt động khi sơn xe ....................................................................... 62
Hình 3. 24 Sơ đồ hoạt động của quá trình sơn xe.............................................................. 62
Hình 3. 25 Quá trình hoạt động khi sấy xe ........................................................................ 63
Hình 3. 26 Bóng nhiệt điện đèn sơn sấy ............................................................................ 64
Hình 3. 27 Bảng điều khiển máy hàn rút tơn ..................................................................... 67
Hình 3. 28 Máy hàn TIG ................................................................................................... 68
Hình 3. 29 Sơ đồ nguyên lý hàn TIG ................................................................................ 68
Hình 3. 30 Sơ đồ nguyên lý hàn MIG ............................................................................... 69
Hình 3. 31 Máy hàn CO2 Mag IGBT 350 Autowel .......................................................... 70
Hình 3. 32 Sản phẩm máy chà nhám hơi đế 6 inch (150 mm) .......................................... 71

Hình 3. 33 Các bộ phận cơ bản của máy hút bụi nhà xưởng ............................................. 75
Hình 3. 34 Bộ phụ kiện đi kèm máy hút bụi cơng nghiệp ................................................. 76
Hình 3. 35 Motor máy hút bụi nhà xưởng ......................................................................... 77
Hình 3. 36 Cánh quạt giá của máy hút bụi ........................................................................ 78
Hình 3. 37 Nguyên lý hoạt động của máy hút bụi ............................................................. 79
Hình 4. 1 Góc Camber ....................................................................................................... 82
Hình 4. 2 Góc Caster ......................................................................................................... 82
Hình 4. 3 Góc Kingpin ...................................................................................................... 83
Hình 4. 4 Góc chụm bánh xe ............................................................................................. 83
Hình 4. 5 Cấu tạo của máy cân chỉnh góc đặt bánh xe ...................................................... 86
Hình 4. 6 Thiết bị góc đặt bánh xe SILVER PRO42 ........................................................ 89
Hình 4. 7 Thiết bị góc đặt bánh xe BOSCH SWA 4510 ................................................... 90
Hình 4. 8 Khi xe mất cân bằng .......................................................................................... 92
Hình 4. 9 Vị trí đóng chì hoặc dán chì của máy cân bằng lốp .......................................... 93
Hình 4. 10 Thiết bị cân bằng động bánh xe ....................................................................... 94
Hình 4. 11 Bảng điều khiển thiết bị cân bằng động bánh xe ............................................. 94
Hình 4. 12 Cấu tạo của máy ra vỏ - lốp bánh xe ............................................................... 98
Hình 4. 13 Bộ phận chính của máy ra vỏ - lốp bánh xe .................................................... 99
Hình 4. 14 Bộ phận tách mép lốp ...................................................................................... 99
Hình 4. 15 Ép lốp tách khỏi vành xe ............................................................................... 101
Hình 4. 16 Quá trình ra – vào mâm ................................................................................. 101
5


Hình 4. 17 Tháo lốp ra khỏi vành trên............................................................................. 102
Hình 4. 18 Tháo lốp ra khỏi vành dưới ........................................................................... 103
Hình 4. 19 Vào lốp .......................................................................................................... 103
Hình 4. 20 Thiết bị lắp đặt bên trong bánh xe ................................................................. 107
Hình 4. 21 Thiết bị lắp đặt bên ngồi bánh xe................................................................. 108
Hình 4. 22 Thiết bị theo dõi áp suất xe TPMS TN400 .................................................... 110

Hình 4. 23 Cấu tạo máy nén khí piston ........................................................................... 111
Hình 4. 24 Cụm đầu nén máy nén khí ............................................................................. 113
Hình 4. 25 Máy nén trục vít............................................................................................. 113
Hình 4. 26 Nguyên lý hoạt động máy nén khí ly tâm ..................................................... 117
Hình 5. 1 Cổng OBD II ................................................................................................... 125
Hình 5. 2 Sơ đồ kết nối máy chẩn đoán với xe và máy tính............................................ 126
Hình 5. 3 Máy chẩn đốn Fcar-F-5D dùng trong các xe tải nặng ................................... 127
Hình 5. 4 Máy chẩn đoán DPA 5 DEARBORN PROTOCOL ADAPTER 5 ................. 127
Hình 5. 5 Máy chẩn đốn INNOVA 3200VN ................................................................. 128
Hình 5. 6 Tình trạng của buồng đốt ................................................................................. 129
Hình 5. 7 Cấu tạo thiết bị làm sạch kim phun ................................................................. 130
Hình 5. 8 Máy xúc rửa kim phun CL0305 ...................................................................... 132
Hình 5. 9 Máy Titano T2C .............................................................................................. 132
Hình 5. 10 Máy xúc rửa và thay dầu ............................................................................... 134
Hình 6. 1 Gầm nâng xe đời cũ ......................................................................................... 138
Hình 6. 2 Cầu nâng 1 trụ được sử dụng phổ biến trong các gara rửa xe ......................... 139
Hình 6. 3 Nguyên lý hoạt động của cầu nâng 1 trụ ......................................................... 140
Hình 6. 4 Cầu nâng ơ tơ cổng dưới hay cịn được gọi là cầu nâng khơng cổng .............. 142
Hình 6. 5 Cầu nâng ơ tơ 2 trụ cổng trên .......................................................................... 142
Hình 6. 6 Cấu tạo cầu nâng 2 trụ ..................................................................................... 143
Hình 6. 7 Cơ cấu an toàn của cầu nâng 2 trụ ................................................................... 144
Hình 6. 8 Cấu tạo cầu nâng 4 trụ ..................................................................................... 148
Hình 6. 9 Cầu nâng cắt kéo kiểu nâng gầm ..................................................................... 152
Hình 6. 10 Cầu nâng cắt kéo kiểu nâng tồn xe .............................................................. 153
Hình 6. 11 Hình ảnh chi tiết cầu nâng cắt kéo................................................................. 153
Hình 6. 12 Cơ cấu cầu nâng cắt kéo ................................................................................ 155

6



PHỤ LỤC BẢNG
Bảng 2. 1 Hiệu quả phanh trên đường đối với các nhóm xe ............................................. 16
Bảng 2. 2 Phương pháp kiểm tra các hạng mục của mơ hình ........................................... 39
Bảng 4. 1 Bảng sự cố và cách khắc phục hư hỏng của máy ra vỏ - lốp .......................... 105
Bảng 6. 1 Bảng sự cố và cách khắc phục hư hỏng của cầu nâng 2 trụ ............................ 148
Bảng 6. 2 Bảng các bộ phận của cầu nâng 4 trụ .............................................................. 149
Bảng 6. 3 Bảng sự cố và cách khắc phục hư hỏng của cầu nâng 4 trụ ............................ 151

7


PHẦN MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài
Với nền kinh tế đang thuộc nhóm đang phát triển như nước ta nên nhu cần về vận

chuyển tăng lên trong cả ba ngành nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ. Với phần lớn diện
tích là đồi núi và đồng bằng đã khiến vận chuyển đường bộ là phát triển nhất, trong đó đặc
biệt là phương tiện ô tô là phương tiện cơ động và thuận tiện nhất. Sự phát triển của ngành
công nghiệp ô tô tạo ra nền kinh tế năng động hơn, có thêm nguồn thu nhập và cơng việc
cho người lao động. Từ đó người ta bắt đầu quan tâm đến các tiện ích cho ơ tơ, và ngành
thiết bị ô tô cũng được đà phát triển từ đây. Ngành thiết bị ơ tơ đóng vai trị hiện đại hóa
cho việc chăm sóc và sửa chữa ơ tơ hướng đến các yếu tố tất yếu là an tồn, nhanh chóng,
chính xác mà vẫn giảm thiểu được nhân lực đến diện tích cơng xưởng.
Từ đó dễ dàng thấy được ngành thiết bị ô tô sẽ gắn liền và phát triển tỉ lệ thuận với
sự phát triển không ngừng của ngành công nghiệp ô tô trong nước ta. Ngành thiết bị công
nghệ ô tô sẽ trở thành ngành xu thế phát triển cho tương lai.
Vì vậy, việc nghiên cứu về các thiết bị cơng nghệ ơ tơ là cần thiết và có ý nghĩa rất
lớn về mặt ứng dụng, đáp ứng nhu về lĩnh vực dịch vụ trong ngành ô tô hiện nay của xã

hội.
2.

Mục tiêu nghiên cứu
Nhóm thực hiện đề tài đã chọn ngành thiết bị ô tô làm đề tài nghiên cứu nhằm hướng

dẫn cho các thiết bị thiết yếu trong ngành cho người sử dụng và đưa ra những điểm hạn
chế cho các cá nhân hay tổ chức có thể nghiên cứu phát triển cho ngành thiết bị ô tô.
3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Về đối tượng nghiên cứu, đề tài mang đến những cái nhìn tổng quan và rõ hơn về

các thiết bị công nghệ trong lĩnh vực dịch vụ ô tô hiện nay.
Về phạm vi nghiên cứu, đề tài tập trung về mảng thiết bị công nghệ ơ tơ. Từ đó
khẳng định vai trị của thiết bị công nghệ trong lĩnh vực dịch vụ ô tô, thấy được sự tiềm
năng và điểm vượt trội của thiết bi công nghệ ô tô hiện nay đối ngành ô tô hiện nay.
4.

Phương pháp nghiên cứu
8


-

Khảo sát, tìm hiểu và thu thập tài liệu, hình ảnh về các thiết bị công nghệ ô tô, đề

tài đã nghiên cứu trước đây.
-


Tìm hiểu về các thiết bị bao gồm: Yêu cầu, cấu tạo, phân loại, nguyên lý hoạt động,

phương pháp sử dụng, ứng dụng thực tiễn.
-

Tìm hiểu, lựa chọn những thiết bị công nghệ ô tô cần thiết và được sử dụng phổ biến

trong lĩnh vực dịch vụ ô tô.
-

Kế thừa những phương pháp đạt kết quả tốt và phù hợp với nội dung cần đạt được

của đề tài.
-

Phát triển và cải tiến phương pháp đã có ở những đề tài trước để xây dựng đề tài

hướng tới kết quả tốt hơn.
-

Tìm ra một hướng đi mới trong mỗi bước cần làm của đề tài.

5.

Giới hạn nghiên cứu
Với việc tìm hiểu về thiết bị cơng nghệ ơ tơ, nhóm thực hiện đề tài hy vọng rằng

mọi người đã, đang và sắp trở những kỹ sư ô tô sẽ có những cái nhìn mới về mảng thiết bị
cơng nghệ trong lĩnh vực dịch vụ ô tô hiện nay ở Việt Nam. Sâu hơn nữa, đề tài có thể là
những gợi ý cho các nhà xưởng, trung tâm đăng kiểm và các trung tâm dịch chăm sóc, sửa

chữa xe ô tô gia trong lĩnh vực dịch vụ có những định hướng phát triển các về mảng thiết
bị công nghệ ô tô ứng dụng hữu ích đối với ngành dịch vụ chăm sóc, sửa chữa, bảo hành,
bảo dưỡng ơ tơ đã và đang phát triển ngày hôm nay.
Sau hơn ba tháng nghiên cứu và tìm hiểu, cùng với sự hướng dẫn tận tình của Thầy
T.S Võ Xuân Thành đến nay nhóm đã hồn thiện được đồ án đã chọn.

9


CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ THIẾT BỊ Ô TÔ
1.1

Tin
̀ h hin
̀ h thị trường ô tô trong nước
Theo những nghiên cứu và thống kê [1] của thị trường công nghiệp ơ tơ trong nước.

Mặc dù cịn gặp nhiều khó khăn và hạn chế nhưng nhờ những chính sách hợp lí của chính
phủ lẫn các hãng ơ tơ nên nền cơng nghiệp này đang có những phát triển tốt trong những
năm gần đây.
Các chính sách được thể hiện như:
- Cũng bị ảnh hưởng bởi đợt suy thoái kinh tế năm 2009 đã làm giảm đáng kể sự
tăng trưởng của ngành công nghiệp ô tô. Nhưng nhờ sự khởi sắc trong nền kinh tế từ năm
2013 và sự hợp tác giữa các hãng xe và ngân hàng bằng cách cho mua trả góp (nơi có lãi
suất cao cho ngân hàng và tăng sức tiêu thụ cho các hãng ô tô) đã giúp cho hơn 80% đơn
đặt hàng mua được thực hiện.
- Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc khẳng định: "Nền công nghiệp ôtô của một nước
mà phụ thuộc toàn bộ vào nhập khẩu là một sai lầm về chính trị và kinh tế" [2]. Đồng thời,
người đứng đầu chính phủ cũng cho biết sẽ đề xuất với Quốc hội để tạo mọi điều kiện thuận
lợi cho sản xuất ôtô trong nước. Bằng cách phát triển công nghiệp phụ trợ trong nước, giảm

thuế nhập khẩu linh kiện và hạn chế nhập khẩu xe thông qua thuế. Nhiều chuyên gia trong
ngành nhận định, các biện pháp về thúc đẩy sản xuất như công nghiệp phụ trợ và ưu đãi
thuế nhập khẩu linh kiện cần thời gian để chuyển hóa từ linh kiện tới mẫu xe hồn chỉnh
và xuất hiện trên thị trường. Trong khi đó, chính sách thuế tác động lên xe nhập khẩu sẽ
hiệu quả ngay lập tức, và đây có thể là cách khả thi nhất mà chính phủ sử dụng trong tương
lai.
Có thể nói lượng cung ơtơ ở nước ta là rất lớn và nó thuộc rất nhiều nguồn khác
nhau. Phần lớn lượng cung ơtơ ở nước ta thuộc ba nguồn chính đó là những nguồn sau:
- Sản xuất và lắp ráp trong nước
- Nhập khẩu theo hạn ngạch
- Nhập lậu

10


Trong 3 nguồn này, theo số liệu thống kê [3] thì nguồn thứ 2 chiếm số lượng lớn nhất
sau đấy đến nguồn sản xuất và lắp ráp trong nước và cuối cùng là nguồn nhập lậu. Theo
tính tốn thì tổng lượng cung ôtô ra thị trường ở nước ta một năm là khoảng 35000 xe .
Thì lượng xe nhập khẩu theo hạn ngạch là vào khoảng hơn 20000 xe/ năm , lượng xe sản
xuất và lắp ráp trong nước là vào khoảng 10000 xe/ năm và cuối cùng là lượng xe nhập lậu
khoảng 1000-2000 xe/ năm .
Với lượng xe chỉ vào khoảng 10000 xe/ năm thì các liên doanh sản xuất xe ở trong
nước chỉ đạt được khoảng 8% công suất so với công xuất thiết kế . Công suất thiết kế của
11 trong 14 liên doanh hiện có mặt ở Việt Nam là 83260 xe/năm theo thống kê năm 1998.
Biểu đồ lượng xe mà nước ta sử dụng qua các năm tăng lên rất đáng kể:

Hình 1. 1 Biểu đồ lượng xe mà nước ta sử dụng qua các năm 2010 - 2016
Việt Nam mới bắt đầu công cuộc đổi mới kinh tế được hơn 10 năm, do vậy đời sống
nhân dân đã thay đổi khá nhiều . Chính vì vậy mà lượng cầu ơtơ ở nước ta đang tăng dần
lên. Mức thu nhập của người dân ngày càng được tăng lên theo từng năm.Theo thống kê

thì lượng cầu hiện nay là vào khoảng 30000 xe/năm, và lượng này sẽ tăng lên trong những
năm tới.
1.2

Sự phát triển của mảng thiết bị ô tô
11


Với số lượng xe ô tô các loại lưu thông ngày càng lớn kéo theo sự phát triển của các
dịch vụ hỗ trợ như chăm sóc xe, rửa xe, trạm làm vỏ lốp, các trạm sửa chữa bảo hành, trạm
đăng kiểm, các garage tư nhân,… Tuy nhiên, chất lượng của các cơ sở này đang là một dấu
hỏi khi phần lớn các garage tư nhân thiết bị đều còn thiếu và thơ sơ thiếu tính đồng bộ ,
các trạm rửa xe , làm vỏ lốp thì thiết bị cịn sử dụng các dụng cụ thủ công , bệ rửa xe bằng
xi măng thiếu tính chun nghiệp , bình khí nén tự chế gây nguy hiểm , ... không đáp ứng
được cho việc sửa chữa các dòng xe hiện đại đời mới , thậm chí gây nguy hiểm cho người
thợ.
Đi đơi với sự phát triển của cá công nghệ trên các xe hơi đời mới, bên cạnh đó cịn
là những thiết bị hiện đại ngày nay như những con robot hỗ trợ đắc lực cho con người, tiết
kiệm thời gian tiền bạc. Từ đó, mảng thiết bị cơng nghệ hỗ trợ trong lĩnh vực ô tô cũng
đang dần phát triển và đang là một phần quan trọng không thể thiếu cùng với sự phát triển
của lĩnh vực dịch vụ chăm sóc, bảo dưỡng, sửa chữa ô tô ngày hôm nay ở thị trường Việt
Nam.
1.3

Tầm quan trọng của mảng thiết bị ô tơ hiện nay
Để đảm bảo giữ gìn xe ln tốt nhằm giảm bớt hư hỏng phụ tùng tạo điều kiện giá

thành vận chuyển và an tồn trong giao thơng, chúng cần tuân thủ nghiêm chỉnh các bước
bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa vì bảo dưỡng và sửa chữa càng hồn hảo thì độ tin cậy và
tuổi thọ của xe ôtô càng cao. Chúng ta nhận thấy rằng mục đích của bảo dưỡng kỹ thuật là

duy trì tình trạng kỹ thuật tốt của ơtơ, ngăn ngừa các hư hỏng có thể xảy ra, thấy trước các
hư hỏng để kịp thời sứa chữa, đảm bảo cho ôtô chuyển động với độ tin cậy cao. Vì thế, bảo
dưỡng là việc cần làm thường xun (hàng ngày).Cịn sửa chữa ngằm mục đích khơi phục
khả năng làm việc của các chi tiết, tổng thành của ôtô đã bị hư hỏng nhằm khôi phục lại
khả năng làm việc của chúng.
Do đó, sửa chữa là cơng việc phải tiến hành lập tức và kịp thời. Tuy nhiên để việc
làm này đưa đến một kết quả tốt nhất thì bên cạnh đó chúng ta cần có những thiết bị, máy
móc hiện đại hỗ trợ để thuận lợi cho việc bảo dưỡng và sửa chữa hoàn hảo.
Vậy để đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của các loại ô tô trên thị trường đang
ngày càng hiện đại, các u cầu về an tồn cũng như mơi trường của bộ giao thông và để
12


phục vụ cho chủ sở hữu xe những dịch vụ chăm sóc xe tốt nhất để phục vụ cho những u
cầu này đã hình thành nên một nhánh mới đó là thiết bị ô tô. Cùng với sự phát triển không
ngừng của ngành ô tô kéo nhánh thiết bị ô tơ phát triển theo để có thể trang bị cho các hãng
hay chủ sở hữu garage. Và cũng chính sự xuất hiện một nhánh mới này sẽ là cơ hội việc
làm mới cho các bạn sinh viên công nghệ kỹ thuật ơ tơ.
Vậy có thể thấy thiết bị ơ tơ là một phần quan trọng trong ngành ơ tơ, ngồi những
con người theo nhánh thiết bị ơ tơ thì nhánh chăm sóc sửa chữa trong q trình làm việc
cũng cần phải biết ba phần chính là chức năng, cấu tạo và cách hoạt động của các thiết bị
ô tô và đó cũng là những phần chính ta cần hướng đến.

13


CHƯƠNG 2. THIẾT BỊ ĐĂNG KIỂM
2.1

Các quy định về đăng kiểm xe ô tô của Cục đăng kiểm Việt Nam

Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng bộ

giao thông vận tải [4], cụ thể ô tô trở người dưới 9 chỗ không kinh doanh vận tải sẽ có chu
kỳ kiểm định lần đầu tiên là 30 tháng.Các mốc tiếp theo được tính cụ thể như sau: Xe sản
xuất dưới 7 năm có chu kỳ kiểm định là 18 tháng, những xe sản xuất từ 7 năm đến 12 năm
có chu kỳ là 12 tháng và những xe sản xuất trên 12 năm có chu kỳ kiểm định là 6 tháng.
Đối với xe chở người dưới 9 chỗ có kinh doanh vận tải và ơ tơ chở người các loại trên 9
chỗ sẽ được chia ra thành 2 loại.
Đối với các phương tiện kể trên chưa cải tạo sẽ có chu kỳ đăng kiểm lần đầu là 18
tháng và chu kỳ kế tiếp sẽ là 6 tháng/lần.Còn đối với các xe kể trên đã tiến hành cải tạo
thay đổi tính năng sử dụng hoặc thay đổi hệ thống lái, phanh, treo và truyền lực sẽ có chu
kỳ đăng kiểm lần đầu là 12 tháng và tiếp theo cũng sẽ là 6 tháng/ lần. Ngồi ra ơ tô chở
người các loại trên 9 chỗ đã sản xuất từ 15 năm trở lên; ô tô tải các loại, ô tô đầu kéo đã
sản xuất từ 20 năm trở lên sẽ có chu kỳ đăng kiểm ngắn nhất là 3 tháng/lần
2.1.1 Quy định về đăng kiểm phanh
2.1.1.1 Điều kiện bên ngoài của phanh
Điều kiện hệ thống phanh [5]: Các chi tiết, bộ phận của hệ thống phanh phải mới
hoặc có chất lượng làm việc như mới và phải đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật do cơ sở
sản xuất đã quy định. Phanh phải lắp và chỉnh trước khi cho thử theo quy định.
-

Các cụm, chi tiết đúng hồ sơ kỹ thuật, lắp ghép đúng và chắc chắn. Đầy đủ các chi

tiết kẹp chặt và phịng lỏng.
-

Khơng được rị rỉ dầu phanh hoặc khí nén trong hệ thống, các ống dẫn dầu hoặc khí

khơng được rạn nứt.
-


Dẫn động cơ khí của phanh chính và phanh đỗ xe: linh hoạt, nhẹ nhàng, không biến

dạng, rạn nứt, hoạt động tốt. Bàn đạp phải có hành trình tự do theo quy định của nhà sản
xuất. Cáp phanh đỗ không chùng lỏng khi phanh.

14


×