TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MƠN CƠNG NGHỆ NHIỆT – ĐIỆN LẠNH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: TÍNH TỐN CHẾ TẠO HỆ THỐNG SẤY MỰC
GVHD: TS. LÊ MINH NHỰT
KS. TRƯƠNG HỮU SANG
SVTH : NGUYỄN MINH BẢO
TRẦN MINH DŨNG
NGUYỄN HỮU TÂN
TRƯƠNG BẢO THIỆN
MSSV: 13147004
13147010
13147057
13147066
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 07 NĂM 2017
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO
CHƯƠNG 4: CÀI ĐẶT VÀ THÍ NGHIỆM
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu về vật liệu sấy
Mực thẻ
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Giới thiệu về vật liệu sấy
Thành phần dinh dưỡng của mực
Thành phần
Nước (%)
Lipit (%)
Protein (%)
Tro (%)
Glycogen (%)
Thân
78,6
0,3
17,9
1,3
1,9
Râu
80,5
0,5
16,4
1,5
1,1
Nội tạng
74
12
17,1
1
-
Gan
40,5
34
10,5
1
1,1
Tim
82,9
0,9
15,1
1,2
1,1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.2. Quy trình sấy mực.
Tiếp nhận nguyên liệu
Rửa, làm sạch
Sơ chế
Phân cỡ
Sấy vật liệu
Đóng thùng ghi nhãn
Bảo quản thành phẩm
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.2. Quy trình sấy mực
Các loại thiết bị sấy
• Thiết bị sấy đối lưu
• Thiết bị sấy bức xạ
• Thiết bị sấy tiếp xúc
• Thiết bị sấy dùng điện trường cao tần
• Thiết bị sấy thăng hoa
• Thiết bị sấy chân khơng
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.1. Phương án thiết kế
Chọn tác nhân sấy và chế độ sấy
Tác nhân sấy: Khơng khí.
Hệ thống sấy: Sấy buồng.
Vật liệu sấy: Mực tươi có ω1 = 80%, sau khi sấy ω2 = 50% theo tiêu
chuẩn của mực một nắng.
Nhiệt độ khơng khí trong buồng sấy: t1 = 500C.
Do sấy mực một nắng nên chọn thời gian sấy τ = 6h là vừa phải.
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.2. Tính tốn q trình sấy
Xác định kích thước sơ bộ của thiết bị sấy
- Chiều cao buồng sấy: H=0,6(m)
- Chiều rộng:
B=0,5(m)
- Chiều dài:
L=0,35(m)
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.2. Tính tốn q trình sấy
Tính tốn q trình sấy lý thuyết
Các đại lượng nhiệt tính tốn lý thuyết:
Đại lượng
Nhiệt lượng có ích
Ký hiệu
Giá trị (Kcal/h)
%
Qi
291,2
45,5
Qvl
160,6
25,1
117,2
18,3
70,9
11,1
639,9
100
Nhiệt lượng tổn thất do
vật liệu sấy
Nhiệt lượng tổn thất do
tác nhân sấy
Qtn
Nhiệt lượng tổn thất ra
môi trường
Tổng nhiệt lượng
Qmtxq
Q'
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.2. Tính tốn q trình sấy
Tính tốn q trình sấy thực
Các đại lượng nhiệt tính tốn thực tế:
Đại lượng
Nhiệt lượng có ích
Nhiệt lượng tổn thất do
vật liệu sấy
Nhiệt lượng tổn thất do
tác nhân sấy
Nhiệt lượng tổn thất ra
môi trường xung quanh
Tổng nhiệt lượng
Ký hiệu
Giá trị (Kcal/h)
%
Qi
291,2
46,76
Qvl
160,6
25,79
Qtn
100
16,06
Qmtxq
70,9
18,39
Q'
622,7
100
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.3. Tính chọn thiệt bị phụ
Tính chọn calorifer
Cơng suất nhiệt buồng đốt Q’’:
Q ''
Q
602,1
1194, 6 KCal / h 1,39( Kw)
boc 0,8.0,9.0, 7
Chọn điện trở có công suất 1,4(Kw)
CHƯƠNG 2: TÍNH TỐN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY
2.3. Tính chọn thiệt bị phụ
Tính chọn quạt hút
Lưu lượng thế tích khơng khí thực:
V Lv 83, 625.1,325 110,8 m3 / h
Công suất quạt:
N k
v. p0 .p
110,8.1, 2.120
1,1
0, 082(K w)
2
2
3600.102. p .
3600.102.1, 03 .0,55
Vậy chọn quạt có cơng suất 85(W)
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mô phỏng hệ thống
Giới thiệu phần mềm Ansys
Thành lập từ năm 1970 tại Mỹ. Mô phỏng dựa trên phương pháp
phần tử hữu hạn.
Giới thiệu về công cụ Computational Fluid Dynamics (CFD)
Có khả năng mơ hình hóa một cách rộng rãi các đặc tính vật lý cho
dịng chảy chất lưu, rối, trao đổi nhiệt...
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
Trình tự mơ phỏng hệ thống sấy
• Xây dựng mơ hình 3D.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
• Chia lưới mơ hình.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
• Thiết lập các tham số khi đưa mơ hình vào cơng cụ tính tốn.
- Gia tốc trọng trường: 9.81m/s2.
- Độ nhớt khơng khí: Chọn mức đa dạng.
- Nhiệt độ đầu vào: 323.15K (50oC).
- Nhiệt độ bề mặt: 303.15K (30oC).
- Vận tốc dịng khí vào buồng sấy: 0.7m/s.
- Cách thức trao đổi nhiệt: Kiểu đối lưu.
- Và các thiết lập phụ khác.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
•
Kết quả mơ phỏng.
Dịng khơng khí chuyển động trong buồng sấy
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
•
Kết quả mơ phỏng.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
• Kết quả mơ phỏng.
Sự trao đổi nhiệt bên ngoài buồng sấy
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.1. Mơ phỏng hệ thống
Kết luận:
• Việc mơ phỏng kết quả tốt, dịng nhiệt phân bố đồng đều, dịng
khí ổn định.
• Nhờ có q trình mơ phỏng, có thể biết trước được sự hoạt động
của máy sấy trước khi chế tạo, chọn ra hướng thiết kế phù hợp,
giảm chi phí chế tạo.
• Khi đã tiến hành xong mơ phỏng, đạt được kết quả mong muốn.
Tiến hành vẽ 3D hoàn thiện toàn bộ hệ thống sấy.
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.2. Thiết kế hệ thống
Phần mềm sử dụng: Solidworks phiên bản 2013
Hình ảnh mơ hình máy sấy 3D
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.2. Thiết kế hệ thống
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.2. Thiết kế hệ thống
Hình ảnh bản vẽ lắp mơ hình sấy 3D
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.2. Thiết kế hệ thống
Hình ảnh mơ hình sấy 2D và kích thước
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG, THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO HỆ
THỐNG SẤY
3.2. Thiết kế hệ thống
Kết luận:
• Bản vẽ 3D làm mơ hình có cái nhìn trực quan, dễ tinh chỉnh.
Thông số thể hiện trực tiếp, đầy đủ giúp việc chế tạo, lắp ráp diễn
ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian.
• Mơ phỏng và thiết kế 3D, giúp mơ hình được chế tạo một cách
khoa học, có cơ sở trước khi bắt tay vào làm công việc thực tế.