Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

Tính toán kiểm tra hệ thống phanh khi xe chở quá tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 25 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC

SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
HCMC University of Technology and Education

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Đề tài: TÍNH TOÁN KIỂM TRA HỆ THỐNG PHANH
KHI XE CHỞ QUÁ TẢI
GVHD: MSc. Đặng Quý
SVTH: 1. Trần Trung Trực
2. Lê Văn Sứ

LOGO

16145561
16145507


ĐẶT VẤN ĐỀ
 Sự phát triển của sản xuất hàng hoá

 Nhu cầu vận chuyển ngày càng tăng

 Nâng cao lợi nhuận

Chở quá tải trọng cho phép

2


NỘI DUNG


1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
2. SƠ ĐỒ CẤU TẠO HỆ THỐNG PHANH
3. TÍNH TỐN MƠMEN PHANH CẦN THIẾT
4. TÍNH TỐN CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ Q TRÌNH PHANH
5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI
6. TÍNH TỐN DẪN ĐỘNG PHANH
7. ỔN ĐỊNH CỦA Ơ TƠ KHI PHANH
8. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
3


1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI
 GIỚI HẠN VẤN ĐỀ
Tính tốn kiểm tra hệ thống phanh xe Hyundai HD78
 Mơmen phanh cần thiết
 Chỉ tiêu đánh giá quá trình phanh
 Cơ cấu phanh khi quá tải 80%
 Dẫn động phanh
 Tính ổn định khi phanh
4


2. SƠ ĐỒ CẤU TẠO HỆ THỐNG PHANH
1. Bàn đạp phanh
2. Trợ lực phanh
3. Xy lanh chính
4. Bình chứa dầu
5. Bình chân khơng
6. Ống dẫn dầu
7. Xy lanh bánh xe

8. Guốc phanh
9. Bơm chân khơng
10. Lị xo hồi vị
11. Trống phanh
12. Đĩa phanh
13. Càng phanh
5


3. TÍNH TỐN MƠMEN PHANH CẦN THIẾT

Đúng tải


Trọng lượng tác dụng lên các bánh xe cầu sau

G2tđ = Z2đ = 0,737Gđ = 0,737.78000 = 57486 (N)
 Trọng lượng tác dụng lên các bánh cầu trước
G1tđ = Z1đ = Gđ – G2tđ = 78000 - 57486 = 20514 (N)

6


3. TÍNH TỐN MƠMEN PHANH CẦN THIẾT

 Đúng tải
 Mơmen phanh tính tốn cần sinh ra ở mỗi cơ cấu phanh cầu trước

 Mơmen phanh tính tốn cần sinh ra ở mỗi cơ cấu phanh cầu sau


rb: bán kính làm việc trung bình của bánh xe
7


3. TÍNH TỐN MƠMEN PHANH CẦN THIẾT


lượng tồn bộ khi chở quá tải 80%
Trọng
 


Trọng lượng quá tải 80%

45000.0,8 = 36000 (N)


Trọng lượng toàn bộ

 Quá tải


Trọng lượng tác dụng lên các bánh xe cầu sau

G2tq = Z2q = 0,78Gq = 0,78.114000 = 88920 (N)


Trọng lượng tác dụng lên các bánh cầu trước

G1tq = Z1q = Gq – G2tq = 114000 - 88920 = 25080 (N)

8


3. TÍNH TỐN MƠMEN PHANH CẦN THIẾT

 Q tải
 Mơmen phanh tính tốn cần sinh ra ở mỗi cơ cấu phanh cầu trước

 Mơmen phanh tính tốn cần sinh ra ở mỗi cơ cấu phanh cầu sau

9


4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH PHANH
 Gia tốc chậm dần khi phanh
)(m/s2)

φ

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7


0,8

Đúng tải

1,82

2,74

3,65

4,56

5,47

6,38

7,29

Quá tải

1,82

2,74

3,65

4,56

5,65 / *0,62


 Thời gian phanh
)(s)

v1 (m/s)

4,17

8,33

13,89

20,83

25,00

30,55

Đúng tải

0,60

1,20

2,00

3,00

3,61


4,41

Quá tải

0,74

1,47

2,46

3,69

4,42

5,40

v1 (m/s)

4,17

8,33

13,89

20,83

25,00

30,55


Đúng tải

1,25

5,00

13,92

31,31

45,10

67,35

Quá tải

1,54

6,14

17,07

38,38

55,28

82,56

 Quãng đường phanh
)(m)


*0,62: hệ số bám cực đại khi xe chở quá tải

10


4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH PHANH

Lực
  phanh và lực phanh riêng
 Lực phanh
 Cầu trước

đúng tải
quá tải

 Cầu sau
 Lực phanh riêng

đúng tải
quá tải

11


5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

 Phanh dĩa ở cầu trước
 Momen phanh
Mp1 = 2.T.R = 2.μ.Fyc.R


→ Lực phanh yêu cầu

 Lực phanh thực tế

12


5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

 Phanh dĩa ở cầu trước
 Momen phanh
Mp1 = 2.T.R = 2.μ.Fyc.R =

3207 (Nm)

Đúng tải

3920 (Nm)

Quá tải

→ Lực phanh yêu cầu
Đúng tải
Quá tải

 Lực phanh thực tế
(N)

13



5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

Phanh guốc ở cầu sau
 Tổng quan các lực tác dụng lên má phanh và guốc phanh

14


5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

 Phanh guốc ở cầu sau
 Xác định góc  và bán kính  của lực tác dụng vng góc
lên má phanh


→ (mm)

15


5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

Phanh guốc ở cầu sau
 Tính tốn lực cần thiết tác dụng lên guốc phanh
 F1 = F2 = 10 mm
R1 = 35 mm
R2 = 35 mm
U1 = 26 mm

U2 = 26 mm

16


5. TÍNH TỐN CƠ CẤU PHANH KHI XE CHỞ Q TẢI

 Phanh guốc ở cầu sau



17


6. TÍNH TỐN DẪN ĐỘNG PHANH
Sơ đồ dẫn động phanh

Flx : Lực đẩy của lò xo hồi
vị trợ lực
phanh.
Fđ : Lực đẩy do sự chênh
lệch áp suất giữa hai
buồng A, B khi phanh.
Flx1, Flx2 : Lực đẩy của lò xo
hồi vị trong xy lanh chính.
Fđ’ : Lực đẩy truyền từ trợ lực
phanh đến piston của xy
lanh chính.

18


Fđ1’, Fđ2’ : Áp lực của dầu tác


6. TÍNH TỐN DẪN ĐỘNG PHANH
 

Fđ = (qB – qA).(S1 + S2) - Flx
Fđ’ = Fđ.η2 – Flx1 – Flx2 = Fđ1’+ Fđ2’

= 1956,4 N/
m2
19


7. ỔN ĐỊNH CỦA Ô TÔ KHI PHANH
Khi các bánh xe bị hãm cứng

 Khi có lực ngang Y tác dụng lên thân xe


20


7. ỔN ĐỊNH CỦA Ô TÔ KHI PHANH
Khi các bánh xe bị hãm cứng

1

Các bánh xe ở cầu sau bị hãm cứng

21


7. ỔN ĐỊNH CỦA Ô TÔ KHI PHANH
Khi các bánh xe bị hãm cứng

2

Các bánh xe ở cầu trước bị hãm cứng
22


7. ỔN ĐỊNH CỦA Ô TÔ KHI PHANH
Khi lực phanh phân bố không đều

23


8. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Kết luận
 Giới thiệu về hệ thống phanh
 Tính tốn các thơng số khi phanh
 Chứng minh sự mất an toàn khi chở quá tải

Đề nghị
 Nâng cao ý thức
 Đẩy mạnh tuyên truyền
 Có biện pháp xử lý răn đe hợp lý

24



Thank You !

LOGO


×