Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Tính toán kiểm tra hệ thống thông gió và ĐHKK cho tòa nhà khách sạn tân phú hưng dùng phần mềm REVIT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.5 MB, 176 trang )

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ, THƠNG GIĨ CHO TỊA NHÀ
KHÁCH SẠN TÂN PHÚ HƯNG
SVTH:

NGUYỄN VĂN HUY

MSSV: 16147146
SVTH:

NGUYỄN THÀNH TÍN

MSSV: 16147207
SVTH:

LỮ HỒNG ANH

MSSV: 16147114
GVHD: THS. LẠI HỒI NAM

Tp.Hờ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chun ngành: Cơng nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Tên đề tài

TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG
KHÍ, THƠNG GIĨ CHO TỊA NHÀ
KHÁCH SẠN TÂN PHÚ HƯNG
SVTH:

NGUYỄN VĂN HUY

MSSV: 16147146
SVTH:

NGUYỄN THÀNH TÍN

MSSV: 16147207
SVTH:

LỮ HỒNG ANH

MSSV: 16147114
GVHD: THS. LẠI HỒI NAM

Tp.Hờ Chí Minh, tháng 01 năm 2021


TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC


CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc

TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 01 năm 2021

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên:

1. Nguyễn Văn Huy

MSSV: 16147146

(E-mail: Điện thoại: 0372928139)
2. Nguyễn Thành Tín

MSSV: 16147207

(E-mail: Điện thoại: 0336935378)
3. Lữ Hồng Anh

MSSV: 16147114

(E-mail: Điện thoại: 0984438882)
1. Tên đề tài
“ Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí cho tồ nhà khách sạn
Tân Phú Hưng”
2. Nhiệm vụ đề tài
- Tính toán kiểm tra hệ thống điều hịa khơng khí theo tiêu chuẩn IBIS, Ashrea 62.1, TCVN

5687:2010.
- Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió theo tiêu chuẩn TCVN 5687:2010.
3. Sản phẩm của đề tài
- Cuốn thuyết minh đồ án.
- Bản vẽ thiết kế.
4. Ngày giao nhiệm vụ đề tài: 08/10/2020.
5. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 18/01/2020.

TRƯỞNG BỘ MÔN

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên hướng dẫn)
Họ và tên sinh viên…………………………………..MSSV:…………….. Hội đồng:…………
Họ và tên sinh viên…………………………………..MSSV:…………….. Hội đồng:…………
Họ và tên sinh viên…………………………………..MSSV:…………….. Hội đồng:…………
Tên đề tài: .........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ................................................................................................................................

Họ và tên GV hướng dẫn: ...............................................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Nhận xét về tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên (không đánh máy)
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

2. Nhận xét về kết quả thực hiện của ĐATN(không đánh máy)
2.1.Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ..

2.2 Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ........


2.3.Kết quả đạt được:
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................ ..........
.......................................................................................................................................................

2.4. Những tồn tại (nếu có):
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................. ............

3. Đánh giá:

Mục đánh giá

TT
1.

2.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm
tối đa
30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục

10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài


10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học xã hội…

5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy trình
đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…


5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10

Tổng điểm

100

Điểm đạt
được


4. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày tháng 01 năm 2021
Giảng viên hướng dẫn
((Ký, ghi rõ họ tên)



TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

Bộ môn ……………………………..

PHIẾU NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho giảng viên phản biện)
Họ và tên sinh viên ......................................................... MSSV: ………….Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên ......................................................... MSSV: ………….Hội đồng…………
Họ và tên sinh viên ......................................................... MSSV: ………….Hội đồng…………
Tên đề tài: .........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Ngành đào tạo: ................................................................................................................................
Họ và tên GV phản biện: (Mã GV) ..................................................................................................
Ý KIẾN NHẬN XÉT
1. Kết cấu, cách thức trình bày ĐATN:
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................

2. Nội dung đồ án:
(Cơ sở lý luận, tính thực tiễn và khả năng ứng dụng của đồ án, các hướng nghiên cứu có thể tiếp tục phát triển)
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................. ..............
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

3. Kết quả đạt được:
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................ ...........

4. Những thiếu sót và tồn tại của ĐATN:


...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................... ......................................
............................................................................................................................................................

5. Câu hỏi:
............................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................... .
...........................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................

6. Đánh giá:
Mục đánh giá


TT
1.

2.

Hình thức và kết cấu ĐATN

Điểm
tối đa
30

Đúng format với đầy đủ cả hình thức và nội dung của các mục

10

Mục tiêu, nhiệm vụ, tổng quan của đề tài

10

Tính cấp thiết của đề tài

10

Nội dung ĐATN

50

Khả năng ứng dụng kiến thức toán học, khoa học và kỹ thuật, khoa
học xã hội…


5

Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá

10

Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy trình
đáp ứng yêu cầu đưa ra với những ràng buộc thực tế.

15

Khả năng cải tiến và phát triển

15

Khả năng sử dụng công cụ kỹ thuật, phần mềm chuyên ngành…

5

3.

Đánh giá về khả năng ứng dụng của đề tài

10

4.

Sản phẩm cụ thể của ĐATN

10


Tổng điểm

100

Điểm đạt
được


7. Kết luận:
 Được phép bảo vệ
 Không được phép bảo vệ
TP.HCM, ngày tháng 01 năm 2021
Giảng viên phản biện

((Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

XÁC NHẬN HOÀN THÀNH ĐỒ ÁN
Tên đề tài:
“ Tính tốn kiểm tra hệ thống thơng gió và điều hịa khơng khí cho
tồ nhà khách sạn Tân Phú Hưng”.
Họ và tên Sinh viên: 1. Nguyễn Văn Huy


MSSV: 16147146

2. Nguyễn Thành Tín

MSSV: 16147207

3. Lữ Hồng Anh

MSSV: 16147114

Ngành: Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt
Sau khi tiếp thu và điều chỉnh theo góp ý của Giảng viên hướng dẫn, Giảng viên phản biện và
các thành viên trong Hội đồng bảo về. Đờ án tốt nghiệp đã được hồn chỉnh đúng theo yêu
cầu về nội dung và hình thức.
Chủ tịch Hội đồng:

Giảng viên hướng dẫn:

Giảng viên phản biện:

Tp. Hồ Chí Minh, ngày... tháng... năm 2021


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình học tập trên giảng đường đại học cũng như thời gian thực hiện và

hồn thành đờ án, chúng em đã nhận được sự giảng dạy, hướng dẫn, giúp đỡ tận tình của
thầy cơ và bạn bè.
Chúng em xin chân thành cảm ơn Thầy Ths. Lại Hoài Nam, người đã hướng dẫn đồ án
tốt nghiệp này. Cảm ơn Thầy đã ln nhiệt tình hướng dẫn, truyền đạt kinh nghiệm, kiến
thức và cả lối sống, suy nghĩ tích cực khoa học cho chúng em trong suốt quá trình thực
hiện đờ án tốt nghiệp. Chúng em chúc Thầy ln có nhiều sức khỏe, may mắn, tràn đầy
cảm hứng để nâng bước những thế hệ tiếp theo.
Bên cạnh đó, chúng em xin bày tỏ lịng biết ơn đến các Thầy Cơ trong Bộ môn Công
nghệ Kỹ thuật Nhiệt, Khoa Cơ khí Động lực đã giảng dạy, hỗ trợ, giúp đỡ chúng em một
cahs trọn vẹn nhất, cũng như từ trường Đại Học Sư phạm kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
trong suốt thời gian học tập vừa qua.
Trong quá trình thực hiện đồ án, với những kiến thức và kinh nghiệm bản thân cịn hạn
chế nên khơng tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp
q báu của q Thầy Cơ giúp chúng em có thể hoàn thiện tốt hơn.
Xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người!
Trân trọng.
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Huy
Nguyễn Thành Tín
Lữ Hồng Anh

i


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam
MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................................... i

MỤC LỤC ........................................................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ......................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................................. vii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................................. ix
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THƠNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ ....................... 1
1.1 Điều hịa không khí .................................................................................................... 1
1.2 Ảnh hưởng của môi trường đến con người ................................................................ 1
1.2.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ ...................................................................................... 1
1.2.2 Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối......................................................................... 2
1.2.3 Nồng độ các chất độc hại .................................................................................... 2
1.2.4 Độ ồn ................................................................................................................... 3
1.3 Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến........................................................... 3
1.3.1 Hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng nước (Water Chiller) ................... 3
1.3.2 Hệ thống điều hòa không khí VRV (Variable Refrigerant Volume) .................. 4
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH VÀ CHỌN THƠNG SỐ TÍNH TỐN ......... 7
2.1 Giới thiệu cơng trình. ................................................................................................. 7
2.1.1 Vị trí của cơng trình ............................................................................................ 8
2.1.2 Đặc điểm của cơng trình ..................................................................................... 8
2.2 Chọn thông số thiết kế cho khách sạn Tân Phú Hưng ............................................. 15
2.2.1 Chọn thông số thiết kế trong nhà ...................................................................... 15
CHƯƠNG 3: TÍNH TỐN CÂN BẰNG NHIỆT ............................................................ 18
3.1 Phương pháp tính tốn ............................................................................................. 18
3.2 Tính nhiệt hiện thừa và nhiệt ẩn thừa ...................................................................... 19
3.2.1 Nhiệt xâm nhập qua cửa kính do bức xạ mặt trời Q11....................................... 19
3.2.2 Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ và chênh lệch nhiệt độ Q21..................... 27

ii


Đờ Án Tốt Nghiệp


GVHD: ThS Lại Hồi Nam

3.2.4 Nhiệt hiện truyền qua nền Q23 ........................................................................... 32
3.2.5 Nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng Q31............................................................ 33
3.2.6 Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32 ..................................................................... 36
3.2.7 Nhiệt hiện và ẩn do con người tỏa ra Q4 ........................................................... 39
3.2.8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi mang vào QhN và QâN .......................................... 45
3.2.9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q5h và Q5a .............................................................. 48
3.2.10 Nhiệt tổn thất do các nguồn khác Q6 .............................................................. 51
3.3 Tính toán ẩm thừa .................................................................................................... 52
3.3.1 Lượng ẩm do người tỏa W1 .............................................................................. 52
3.3.2 Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm W2 ....................................................... 52
3.3.3 Lượng ẩm bay hơi đoạn nhiệt từ sàn W3 .......................................................... 52
3.3.4 Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm W4 ....................................................... 53
3.4 Kiểm tra đọng sương trên vách ................................................................................ 56
CHƯƠNG 4: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ ........ 59
4.1 Lựa chọn và thành lập sơ đờ điều hồ khơng khí .................................................... 59
4.1.1 Lựa chọn sơ đờ điều hịa khơng khí .................................................................. 59
4.1.2 Thành lập sơ đờ tuần hồn khơng khí 1 cấp mùa hè ......................................... 61
4.2 Các bước tính tốn sơ đờ tuần hồn một cấp ........................................................... 63
4.2.1 Điểm gốc G và hệ số nhiệt hiện SHF (Sensible Heat Factor): h .................... 63
4.2.2 Hệ số nhiệt hiện phòng RSHF (Room Sensible Heat Factor): hf..................... 63
4.2.3 Hệ số nhiệt hiện tổng GSHF (Grand Sensible Heat Factor): ht ....................... 63
4.2.4 Hệ số đi vòng: BF ............................................................................................. 64
4.2.5 Hệ số nhiệt hiện hiệu dụng ESHF: hef .............................................................. 64
4.2.6 Nhiệt độ đọng sương của thiết bị: tS ................................................................. 64
4.2.7 Xác định lưu lượng không khí qua dàn lạnh ..................................................... 65
CHƯƠNG 5. SỬ DỤNG PHẦN MỀM TÍNH TẢI VÀ SO SÁNH KẾT QUẢ ............... 73
5.1. Giới thiệu phần mềm TRACE 700 ......................................................................... 73

5.2. Sử dụng Trace700 để tính tải cho dự án khách sạn Tân Phú Hưng. ....................... 74

iii


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

CHƯƠNG 6: KIỂM TRA TÍNH CHỌN MÁY VÀ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ......... 89
6.1 Lựa chọn hãng sản xuất ........................................................................................... 89
6.2 Cách chọn thiết bị của Daikin trên VRV XPRESS: ................................................ 97
CHƯƠNG 7: TÍNH TỐN KIỂM TRA HỆ THỐNG THƠNG GIĨ ............................ 103
7.1 Tính toán lưu lượng .............................................................................................. 103
7.1.1 Tính toán lưu lượng gió tươi ........................................................................... 103
7.1.2 Tính tốn lưu lượng gió thải............................................................................ 103
7.1.3 Tính tốn thơng gió bãi giữ xe tầng hầm ........................................................ 104
7.2 Tính kiểm tra kích thước ống gió ......................................................................... 105
7.3 Tính tổn thất áp suất.............................................................................................. 108
7.4 Chọn quạt .............................................................................................................. 115
CHƯƠNG 8 : TRIỂN KHAI BẢN VẼ BẰNG PHẦN MỀM REVIT MEP 2018 ......... 117
8.1 Giới thiệu phần mềm Revit MEP 2018 ................................................................. 117
8.2 Sử dụng phần mềm Revit MEP 2018 triển khai lại hệ thống điều hịa khơng khí cho
“cơng trình khách sạn Tân Phú Hưng tại Đà Nẵng” .................................................... 118
8.2.2 Xây dựng mơ hình hệ thống điều hịa khơng khí tầng lững bằng Revit ......... 124
8.2.3 So sánh bản vẽ khi vẽ bằng cad và phần mềm Revit ...................................... 126
8.2.4 Ứng dụng Revit trong bốc tách khối lượng .................................................... 131
CHƯƠNG 9: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................................. 141
9.1 Kết luận .................................................................................................................. 141
9.2 Kiến nghị ................................................................................................................ 141

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 142
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 143

iv


Đờ Án Tốt Nghiệp

AHU

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
Air handing Unit

B

Bội số thay đổi khơng khí, lần/h

dN, dT

Dung ẩm của khơng khí ngồi và trong nhà. g/kg

ĐHKK

Điều hịa khơng khí

ESHF

Effective Sensible Heat Factor


FCU

Fan coil Unit

GSHF

Grand Sensible Heat Factor

k

Hệ số truyền nhiệt, W/m2K

nt

Hệ số tác dụng đờng thời

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

Qat

Nhiệt ẩn thừa, W

QaN

Nhiệt ẩn do gió tươi mang vào, W

Qht


Nhiệt hiện thừa, W

QhN

Nhiệt hiện do gió tươi mang vào, W

Q4h

Nhiệt hiện do người tỏa, W

Q4a

Nhiệt ẩn do người tỏa, W

Q5h, Q5a

Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do gió lọt, W

Q11

Nhiệt xâm nhập bức xạ mặt trời, W

Q21

Nhiệt hiện truyền qua mái do bức xạ, W

Q22

Nhiệt hiện truyền qua vách, W


Q23

Nhiệt hiện truyền qua nền, W

Q31

Nhiệt hiện tỏa ra do đèn chiếu sáng, W

Q32

Nhiệt hiện tỏa ra do máy móc, W

RSHF

Room Sensible Heat Factor

RT

Bức xạ mặt trời qua mặt kính vào trong phòng, W/m2

SHF

Sensible Heat Factor

tN

Nhiệt độ khơng khí ngồi trời, oC

ts


Nhiệt độ đọng sương, oC

v


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

tT

Nhiệt trong khơng gian điều hòa, oC

VRV

Variable Refrigerant Volume

VRV/VRF

Variable Refrigerant Volume/ Variable Refrigerant Flow

WT

Lượng ẩm thừa trong khơng gian điều hịa, kg/s

αN

Hệ số tỏa nhiệt phía ngồi khơng khí, W/m2K


ɛS

Hệ số hấp thụ bức xạ mặt trời

ΔPms, ΔPcb

Tổn thất áp suất ma sát và tổn thất áp suất cục bộ, Pa

vi


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam
DANH MỤC CÁC HÌNH

Trang
Hình 1.1: Hệ thống Water Chiller........................................................................................ 3
Hình 1.2: Sơ đờ hệ thống VRV............................................................................................ 5
Hình 2.1: Khách sạn Tân Phú Hưng .................................................................................... 7
Hình 2.2: Khách sạn Tân Phú Hưng .................................................................................... 8
Hình 3.1: Sơ đờ tính tốn nhiệt theo phương pháp Carrier ............................................... 18
Hình 4.1: Sơ đờ tuần hồn khơng khí 1 cấp ...................................................................... 60
Hình 4.2: Sơ đờ tuần hồn khơng khí một cấp .................................................................. 62
Hình 4.3: Đờ thị khơng khí ẩm t-d được thể hiện sơ đờ ĐHKK tuần hồn một cấp ......... 62
Hình 4.4: Đơ thị khơng khí ẩm t-d cho Khu chờ Tầng 1 ................................................... 67
Hình 5.1: Giao diện khi khởi động phần mềm Trace700 .................................................. 73
Hình 5.2: Giao diện trace700 sau khi new project ............................................................ 74
Hình 5.3: Nhập các thơng tin dự án ................................................................................... 75
Hình 5.4: Chọn thời tiết cho dự án .................................................................................... 75

Hình 5.5: Nhập thơng số cho phần Internal Load.............................................................. 76
Hình 5.6: Nhập thơng số cho phần Airflow....................................................................... 77
Hình 5.7: Nhập thơng số cho phần Thermostat ................................................................. 77
Hình 5.8: Nhập thơng số cho phần kết cấu ........................................................................ 78
Hình 5.9: Phần Room sau khi gán các giá trị tương ứng ................................................... 79
Hình 5.10: Giao diện phần tạo phịng khi đã set các thơng số trước đó ............................ 79
Hình 5.11: Giao diện phần partitions/floors ...................................................................... 80
Hình 5.12: Giao diện cho phần create systems .................................................................. 81
Hình 5.13: Giao diện phần Assign Zones and Rooms ....................................................... 82
Hình 5.14: Kết quả tính tải cho phịng ngủ R04 từ lầu 6 đến lầu 23 ................................. 83
Hình 6.1: Phần mềm VRV Epress ..................................................................................... 97
Hình 6.2: Hộp thoại Edit Indoor Unit Selection ................................................................ 97
Hình 6.3: Nhập dữ liệu các model dàn lạnh để chọn dàn nóng theo phần mềm VRV Xpress
........................................................................................................................................... 98
Hình 6.4: Cửa số chọn dàn nóng ....................................................................................... 99
Hình 6.5: Xuất hiện hộp thoại Outdoor Unit ..................................................................... 99
Hình 6.6: Chọn dàn nóng ................................................................................................. 100
Hình 6.7: Chọn dàn nóng ................................................................................................. 100
Hình 6.8: Sơ đờ nối ống gas của thiết bị trên phần mềm VRV XPRESS ....................... 101
Hình 6.9: Xuất file ........................................................................................................... 101
Hình 6.10: Sơ đờ ngun lý xuất ra file cad .................................................................... 102
Hình 7.1: Ống gió tươi cấp cho sảnh lễ tân lưu niệm tầng 1 ........................................... 105
Hình 7.2: Giao diện Duct Checker để tính ống gió ........................................................ 106
Hình 7.3: Khởi tạo và cài đặt các u cầu cho ống gió .................................................. 106
Hình 7.4: Nhập lưu lượng cần tính vào phần mềm ........................................................ 107
vii


Đờ Án Tốt Nghiệp


GVHD: ThS Lại Hồi Nam

Hình 7.5: Mặt bằng tuyến cấp gió tươi OAF-L1M1-02 .................................................. 109
Hình 7.6: Giao diện ASHRAE Duct Fittng để tính tổn thất áp cho tê chữ Y rẽ nhánh .. 111
Hình 7.7: Giao diện ASHRAE Duct Fittng để tính tổn thất áp cho co 90 độ................. 112
Hình 7.8: Giao diện ASHRAE Duct Fittng để tính tổn thất áp cho đi cá ................... 112
Hình 7.9: Giao diện ASHRAE Duct Fittng để tính tổn thất áp cho đi cá ................... 113
Hình 7.10: Giao diện ASHRAE Duct Fittng để tính tổn thất áp qua tiêu âm ................ 113
Hình 7.11: Tính chọn quạt từ phần mềm Fantech ........................................................... 115
Hình 8.1: Cơng trình triển khai hệ thống ĐHKK bằng Revit MEP ................................ 118
Hình 8.2: Giao diện của Revit 2018 khi khởi động ......................................................... 119
Hình 8.3: Giao diện làm việc của Revit 2018.................................................................. 119
Hình 8.4: Thanh Ribbon .................................................................................................. 120
Hình 8.5: Thanh Properties khi khơng click chọn đối tượng .......................................... 121
Hình 8.6 : Thanh Properties khi click chọn đối tượng duct............................................. 121
Hình 8.7: Hộp thoại Type Properties ............................................................................... 122
Hình 8.8: Thanh Project Browser .................................................................................... 123
Hình 8.9: Vùng làm việc của Revit MEP ........................................................................ 124
Hình 8.10: Thanh Quick Access ...................................................................................... 124
Hình 8.11: Thanh View Control ...................................................................................... 124
Hình 8.12: Bảng vẽ mặt bằng tầng lững của tòa nhà sau khi vẽ qua Revit ..................... 125
Hình 8.13: View 3D của tầng lững .................................................................................. 126
Hình 8.14: Mơ hình 3D kết cấu ....................................................................................... 127
Hình 8.15: Hình ảnh của khách sạn TPH (Ng̀n: Internet) ........................................... 127
Hình 8.16: Bảng vẽ cad tầng 2......................................................................................... 128
Hình 8.17: Mặt bằng tầng 2 ............................................................................................. 128
Hình 8.18: Bảng vẽ cad tầng 3......................................................................................... 129
Hình 8.19: Mặt bằng tầng 3 ............................................................................................. 129
Hình 8.20: Bảng vẽ cad tầng 6......................................................................................... 130
Hình 8.21: Mặt bằng tầng 6 ............................................................................................. 130

Hình 8.22: Bảng New Schedule....................................................................................... 131
Hình 8.23: Bảng Schedule Properties .............................................................................. 132
Hình 8.24: Bảng thống kê khối lượng ống gió tồn bộ dự án ......................................... 133
Hình 8.25: Bảng Schedule Properties .............................................................................. 134
Hình 8.26: Bảng thống kê tổng khối lượng ống gió của dự án ....................................... 135
Hình 8.27: Bảng thống kê khối lượng ống gió theo từng tầng của dự án ....................... 136
Hình 8.28: Bảng Schedule Properties .............................................................................. 137
Hình 8.29: Bảng thống kê khối lượng ống gió tầng 1 của dự án ..................................... 138
Hình 8.30: Bảng thống kê khối lượng thiết bị của dự án ................................................ 138
Hình 8.31: Bảng thống kê khối lượng phụ kiện ống gió của dự án ................................. 139
Hình 8.32: Bảng thống kê ống đờng và ống nước ngưng của dự án ............................... 140

viii


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang

Bảng 2.1: Thống số cơng trình ............................................................................................ 9
Bảng 2.2: Các thông số thiết kế trong nhà ......................................................................... 15
Bảng 2.3: Thông số thiết kế trong và ngoài nhà ................................................................ 16
Bảng 2.4: Gió tươi và hệ số thay đổi khơng khí ................................................................ 17
Bảng 3.1: Hệ số mặt trời ảnh hưởng tới kính cơ bản và rèm che [TL1] ........................... 20
Bảng 3.2: Nhiệt bức xạ mặt trời qua kính vào phòng ........................................................ 21
Bảng 3.3: Bảng hệ số tác dụng qua kính vào phòng.......................................................... 21
Bảng 3.4: Bảng thống kê nhiệt hiện bức xạ qua kính Q1 .................................................. 23
Bảng 3.5: Bảng thống kê nhiệt hiện truyền qua mái Q21.................................................. 29

Bảng 3.6: Bảng thống kê nhiệt hiện truyền qua vách Q3 ................................................... 30
Bảng 3.7: Bảng thống kê nhiệt hiện truyền qua nền Q23 ................................................... 33
Bảng 3.8: Bảng thống kê nhiệt hiện do đèn chiếu sáng Q31 ............................................. 34
Bảng 3.9: Bảng thống kê nhiệt hiện tỏa ra do máy móc Q32 ............................................. 37
Bảng 3.10: Bảng thống kê nhiệt hiện và ẩn do người tỏa ra Q4........................................ 40
Bảng 3.11: Bảng thống kê nhiệt hiện ẩn do gió tươi mang vào QN................................... 45
Bảng 3.12 : Hệ số kinh nghiệm  ...................................................................................... 49
Bảng 3.13: Bảng thống kê nhiệt hiện và ẩn do gió lọt vào Q5 .......................................... 49
Bảng 3.14: Bảng thống kê ẩm thừa ................................................................................... 53
Bảng 4.1: Thông số trạng thái các điểm cho Khu chờ Tầng 1 .......................................... 67
Bảng 4.2: Bảng tổng kết các nguồn nhiệt .......................................................................... 69
Bảng 5.1: Kết quả kiểm tra giữa năng suất lạnh thực tế, năng suất lạnh tính theo phần mềm
Trace 700 và theo tính tốn ............................................................................................... 83
Bảng 6.1: Lựa chọn thiết bị dựa trên cơng suất u cầu của cơng trình ............................ 90
Bảng 6.2: Lựa chọn thiết bị dựa trên công suất yêu cầu của cơng trình ............................ 96
Bảng 7.1: Tính lưu lượng thơng gió bãi xe tầng hầm ...................................................... 104
Bảng 7.2: Kích thước đường ống cấp gió tươi cho sảnh lễ tân lưu niệm tầng 1 ............ 108
Bảng 7.3: Tổn thất áp quạt cấp gió tươi OAF-L1M1-02 ................................................. 114
Bảng 7.4: Thơng số quạt .................................................................................................. 116
Phụ lục 1: Bảng tính toán so sánh kích thước ống gió tươi ............................................. 143
Phụ lục 2: Bảng tính tốn so sánh kích thước ống gió thải ............................................. 144
Phụ lục 3: Bảng tính tổn thất gió tươi .............................................................................. 146
Phụ lục 4: Bảng tính tổn thất gió thải .............................................................................. 148
Phụ lục 5: Bảng so sánh tổn thất nhóm tính với thực tế .................................................. 156
Phụ lục 6: Bảng kết quả chọn quạt .................................................................................. 156

ix


Đờ Án Tốt Nghiệp


GVHD: ThS Lại Hồi Nam

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THƠNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
1.1 Điều hịa khơng khí
Điều hịa khơng khí là tạo ra và duy trì trạng thái khơng khí bên trong khơng gian cần
điều hòa ở trong vùng trạng thái đã quy định. Bao gờm như: nhiệt độ, độ ẩm, lưu thơng
tuần hồn khơng khí, lọc bụi và thành phần gây hại đến sức khỏe con người.
Mục đích của hệ thống điều hịa khơng khí (ĐHKK) và thơng gió là tạo ra sự tiện nghi
và môi trường không khí trong lành cho người sử dụng cũng như giải nhiệt cho các thiết bị
cơ điện. Tạo ra mơi trường khơng khí trong lành theo các thông số về nhiệt độ, độ ẩm, đối
lưu không khí, lọc bụi và kiểm sốt các chất gây ơ nhiễm là quan trọng hàng đầu. Song
song với các điều trên, việc lắp đặt hệ thống ĐHKK phải đảm bảo không tạo ra độ ờn và
rung động lớn bên trong tịa nhà. Đặc biệt chú ý đến việc kiểm soát độ ồn và rung động của
hệ thống ĐHKK và những khu vực yêu cầu độ ồn thấp.
Các thông số cơ bản của mơi trường có ảnh hưởng đến q trình trao đổi nhiệt giữa
môi trường và con người là:
- Nhiệt độ của khơng khí.
- Độ ẩm tương đối của khơng khí.
- Tốc độ chuyển động của dịng khơng khí.
- Nờng độ các chất độc hại trong mơi trường khơng khí.
1.2 Ảnh hưởng của môi trường đến con người
1.2.1 Ảnh hưởng của nhiệt độ
Nhiệt độ là yếu tố gây cảm giác nóng lạnh đổi với con người. Cơ thể con người có nhiệt
độ là 37°C. Trong suốt quá trình vận động và làm việc con người luôn thải một lượng nhiệt
lượng nhất định vào môi trường không khí xung quanh. Lượng nhiệt này truyền vào khơng
khí bằng đối lưu, bức xạ. Do vậy khi nhiệt độ khơng khí của mơi trường xung quanh thay
đổi sẽ ảnh hưởng đến quá trình truyền nhiệt từ cơ thể con người vào môi trường. Khi nhiệt
độ môi trường quá cao hoặc quá thấp sẽ gây ra cảm giác khó chịu cho con người và ảnh
hưởng đến sinh hoạt, lao động của con người.

Truyền nhiệt từ cơ thể con người vào môi trường xung quanh theo ba cách: dẫn
nhiệt, đối lưu và bức xạ. Nói chung nhiệt lượng trao đơi theo hình thức truyền nhiệt

1


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

phụ thuộc vào độ chênh nhiệt độ giữa cơ thể và môi trường xung quanh. Lượng nhiệt
trao đổi này gọi là nhiệt hiện, ký hiệu qh
*Tỏa ẩm: Tỏa ẩm có thế xảy ra trong mọi phạm vi nhiệt độ và khi nhiệt độ mơi
trường càng cao thì cường độ tỏa ẩm càng lớn. Nhiệt năng của cơ thể được thải ra
ngoài cùng với hơi nước dưới dạng nhiệt ẩm, nên lượng nhiệt này được gọi là nhiệt ẩm, ký
hiệu qw.
Tổng nhiệt lượng truyền nhiệt và tỏa ẩm phải đảm bảo luôn bằng lượng nhiệt do cơ thể
sản sinh ra. Nhiệt độ nằm trong khoảng 240C đến 280C là môi trường tiện nghi, thoải mái
cho các hoạt động của con người.
1.2.2 Ảnh hưởng của độ ẩm tương đối
Độ ẩm tương đối có ảnh hưởng quyết định tới khả năng thốt mờ hơi vào trong
mơi trường khơng khí xung quanh. Q trình này chỉ có thể xảy ra khi φ <100%. Nếu độ
ẩm tương đối của mơi trường khơng khí xung quanh giảm xuống lượng ẩm thoát ra từ cơ
thể con người dễ dàng bay hơi vào khơng khí, điều này có nghĩa là cơ thể thải nhiệt ra mơi
trường khơng khí xung quanh nhiều hơn. Trái lại nếu độ ẩm tương đối lớn quá sẽ hạn chế
q trình thốt ẩm của cơ thể, mờ hơi tốt ra, bay hơi kém sẽ bám lại trên da gây cảm giác
khó chịu. Độ ẩm thích hợp nhất đối với cơ thể con người nằm trong khoảng tương đối
rộng (φ = 50 - 70%).
1.2.3 Nồng độ các chất độc hại
Khơng gian điều hồ khơng khí là một khơng gian tương đối kín, trong đó con người

có thể sống hay lao động sản xuất. Khi trong khơng khí có các chất độc hại chiếm một tỷ
lệ lớn có ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con người.
Các chất độc hại bao gồm các chất chủ yếu sau:
*Bụi: Bụi ảnh hưởng đến hệ hơ hấp.
*Khí CO2,SO2: Khi nờng độ lớn gây nên cảm giác mệt mỏi. Khi nồng độ quá
lớn có thế dẫn đến ngạt thớ.
*Các chất độc hại khác:Trong khơng khí có thể có lẫn các chất độc hại như
NH3, CL2 ....... Là những chất rất có hại đến sức khỏe của con người.

2


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

1.2.4 Độ ờn
Độ ồn là một tiêu chuẩn quan trọng không thể bỏ qua khi thiết kế hệ thống điều
hịa khơng khí.
1.3 Một số hệ thống điều hịa khơng khí phổ biến
1.3.1 Hệ thống điều hòa trung tâm giải nhiệt bằng nước (Water Chiller)
Hệ thống điều hòa giải nhiệt bằng nước Water Chiller là hệ thống sử dụng nước lạnh
có nhiệt độ khoảng 7oC được làm lạnh gián tiếp đi qua các thiết bị trao đổi nhiệt như FCU,
AHU,... Phương án điều hòa khơng khí trung tâm cịn bao gờm rất nhiều loại khác nhau:
- Điều hoà trung tâm với chất tải lạnh nước: Máy lạnh trung tâm chỉ sản xuất ra nước
lạnh và cung cấp tới các thiết bị trao đổi nhiệt đặt tại các phịng bằng hệ thống bơm.
- Điều hồ trung tâm với chất tải lạnh không khí: Máy lạnh trung tâm sản xuất ra không
khí lạnh cung cấp tới các phịng chức năng bằng hệ thống đường ống gió.
Tồn bộ một hệ thống Water Chiller bao gồm những hệ thống chính sau:
- Hệ thống nước giải nhiệt gồm tháp giải nhiệt, đường ống, bơm,…

- Dàn trao đổi nhiệt bao gờm cả 1 chiều và 2 chiều nóng lạnh bằng FCU, AHU,…
- Hệ thống đường ống cấp gió tươi, gió hời, gió thải.
- Hệ thống khớp mềm tiêu âm.
- Thiết bị làm lạnh nước xuống sấp xỉ khoảng 7 độ C với mục đích làm tăng năng suất
lạnh của máy.

Hình 1.1: Hệ thống Water Chiller [1]
3


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam
(Ng̀n: Internet)

• Ưu điểm:
- Tiết kiệm năng lượng
- Thích hợp với các cơng trình có hệ số sử dụng đờng thời lớn, mặt bằng cần điều hồ
rộng, nhiệt độ điều hịa cần xuống thấp.
- Đảm bảo được các thông số về nhiệt độ, độ ẩm, khí sạch.
- Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về tiện nghi nhiệt cho con người: nhiệt độ, lưu lượng gió
tươi...
- Hệ thống điều khiển cơng suất lạnh linh hoạt nhờ bảng điều khiển đặt tại từng phòng.
- Với các cơng trình, khi thết kế kiến trúc, đã bố trí các khu vực đặt máy, sẽ không gây
ảnh hưởng xấu tới kiến trúc cơng trình.
• Nhược điểm:
- Phải có khơng gian đặt các thiết bị: máy lạnh trung tâm, bơm nước lạnh...
- Giá thành đầu tư ban đầu khá lớn.
- Hệ thống lớn tương đối cồng kềnh, cần khoảng không gian trên trần giả nhiều để đi
ống.

- Không phù hợp đối với cơng trình có tần suất hoạt động khơng liên tục.
1.3.2 Hệ thống điều hịa khơng khí VRV (Variable Refrigerant Volume)
VRV là viết tắt của từ tiếng Anh “Variable Refrigerant Volume”. Hệ thống điều hòa
trung tâm VRV là kiểu hệ thống máy lạnh dành cho các tòa nhà cao tầng, các cơng trình
diện tích sử dụng lớn và có sự hạn chế về vị trí đặt các dàn nóng giải nhiệt riêng lẽ.
Về cấu tạo hệ thống VRV giống như máy loại tách rời nghĩa là gồm hai mảng: mảng
ngồi trời và mảng trong nhà, gờm nhiều khối trong có dàn bay hơi và quạt. Sự khác nhau
giữa VRV và tách rời là với VRV chiều dài và chiều cao giữa khối ngoài trời và trong nhà
cho phép rất lớn (khoảng 100m chiều dài và 50m chiều cao), chiều cao giữa các khối trong

4


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

nhà có thể tới 15m. Vì vậy, khối ngồi trời có thể đặt trên nóc nhà cao tầng để tiết kiệm
khơng gian và điều kiện làm mát dàn ngưng bằng khơng khí tốt hơn.
Daikin là nhà sản xuất điều hịa khơng khí đầu tiên đã phát minh ra hệ thống máy điều
hòa trung tâm và cho đến nay đã được hơn 20 năm. Trong hệ thống điều hịa VRV thì điều
hịa trung tâm VRV III là một phiên bản cái tiến vượt bậc, được xem như một cuộc cách
mạng trong quá trình phát triển của hệ thống điều hòa VRV tính tới thời điểm hiện tại.

Hình 1.2: Sơ đờ hệ thống VRV [2]
(Ng̀n: Internet)
Điều hịa trung tâm VRV có thể nói là một trong những đỉnh cao cơng nghệ sản xuất
điều hịa. Dưới đây là những ưu điểm mà VRV mang lại:
- Chi tiết lắp ghép có độ tin cậy, tuổi thọ cao.
- Hệ thống điều hịa VRV có khả năng hạn chế được tiếng ồn và chống bám bụi rất tốt.

Nên được ứng dụng khá rộng rãi, kể cả khu vực đòi hỏi độ ờn thấp.
- Q trình lắp đặt khá đơn giản và nhanh chóng. Khơng mất q nhiều thời gian.
- Vận hành êm ái. Có thể tự vận hành hằng năm mà khơng cần cơng nhân vận hành.
Ngồi ra cịn có thể kết nối với trung tâm điều khiển của tòa nhà, tạo điều kiện dễ dàng cho
sữa chữa, bảo trì.
• Nhược điểm:
- Giá thành hệ thống ĐHKK VRV cịn khá cao, do được đánh giá là một trong những
hệ thống thiết bị "thông minh vận hành tối ưu nhất trong các hệ thống ĐHKK trung tâm’’.

5


Đờ Án Tốt Nghiệp

GVHD: ThS Lại Hồi Nam

- Chưa có máy ở dải công suất cao để lựa chọn.
- Giá cả ở mức chưa phù hợp.

6


×