Tải bản đầy đủ (.pptx) (45 trang)

Tính toán, kiểm tra hệ thống ĐHKK và thông gió cho tòa nhà trường đại học FPF greenwich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.57 MB, 45 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:

TÍNH TỐN, KIỂM TRA HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ CHO TỊA NHÀ
TRƯỜNG GREENWICH

GVHD: Th.s Nguyễn Lê Hồng Sơn
SVTH:
1. Đinh Thái Sang 13147052
2. Lâm Văn Vũ

13147084

3. Nguyễn Minh Tú 13147077
ĐỀ TÀI: TÍNH TỐN, KIỂM TRA
HỆ THỐNG ĐHKK VÀ THGGGGGGƠNG GIĨ
TẦNG 2 TỊA NHÀ TRƯỜNG GREENWICH.


GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH

Trường Đại học FPT Greenwich


HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ



NHU CẦU HIỆN NAY?


Haga clic para modificar el estilo d
Ý NGHĨA LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel
Quinto nivel


Ý NGHĨA LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ


TÍNH CÂN BẰNG ẨM CHO CƠNG TRÌNH

Tính tốn cân bằng nhiệt ẩm bằng phương pháp
carrier

Q0 = Qt = ∑Qht + ∑Qaât

Nhiệt ẩn thừa Qât

Nhiệt hiện thừa Qht

Bức xạ Q1

∆t qua bao


Nhiệt tỏa

Do người

Do gió tươi

Gió lọt

Nguồn khác

che Q2

Q3

Q4

QN

Q5

Q6

Qua

Trần(mái

Vách

kính


)Q21

Q22

Q11

Nền Q23

Đèn Q31

Máy

Người

Người ẩn

Gió tươi

Gió tươi

Gió lọt

Gió lọt

Q32

hiện Q4h

Q4â


hiện

ẩn QaN

hiện

ẩn Q5â

QhN

Q5h

Khác Q6


Haga clic para modificar el estilo de t

TÍNH CÂN BẰNG ẨM CHO CƠNG TRÌNH

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

Bảng 3.2 Nguồn nhiệt hiện và ẩn của Tầng 2


Haga clic para modificar el estilo de t


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

ngun lý điều hịa khơng khí một cấp

Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp


,
,

THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK

Tầng

Phịng

o
tS [ C]

o
tH [ C]

o

tV [ C]

o
[ K]

Văn Phòng Cho Thuê

16

28

17

8

2
 

 Bảng

4.1 Nhiệt độ đọng sương () nhiệt độ khơng khí sau dàn lạnh)

Tầng

Phịng

LN[l/s]

LT [l/s]


L [l/s]

Văn Phịng Cho Th

16

28

17

2
 

Bảng 4.2 Lưu lượng khơng khí tuần hoàn (L)và (LT )tái tuần hoàn


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK

Tầng

Phịng

L (l/s)

G (kg/s)

Q0 (kW)

2


Phịng Cho Th

2861.95

3.43

73,7

Bảng 4.4. Kết quả tính tốn năng suất lạnh tầng 2

Tính tốn
Tầng

2

Thực tế

Loại Phịng

Phịng Cho Th

Sai Số (%)
Qo (kW)

L (l/s)

Qo (kW)

L (l/s)


73,7

2861,95

75,4

2920

Kết quả so sánh giữa tính tốn và thực tế.

2.3%


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK

Hình 4.3 Sơ đồ tuần hồn khơng khí


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK


THÀNH LẬP TÍNH TỐN SƠ ĐỒ ĐHKK

Phần tính Tay

Tầng

Thực tế

Loại phòng

Sai số (%)
Qo (kW)

2

Phần mềm

VPCT

73,4

Q’o (kW)

1512

73,9

Qtt (kW)

2040

75,4

Bảng 4.6 Bảng so sánh năng suất lạnh tính tốn, phần mềm và thực tế


2070

2%


CHỌN MÁY ,THIẾT BỊ VÀ CÁCH BỐ TRÍ

chọn dàn lạnh

Như vậy năng suất lạnh thực tế cần chọn khi lắp đặt là:

Qott = α .Qotc ≥ Qoyc
 Q

ott

: Năng suất lạnh thực tế,

Qott

Tầng
Phòng
Model
Q : Năng suất lạnh tiêu chuẩn tra ở catalog thương mại
otc
[kW]
:

Qotc


Số dàn

[kW]

L

∑Qotc

[l/s]

[kW]

Hệ số hiệu chỉnh năng suất lạnh, phụ thuộc vào điều kiện vận
hành cụ thể tra trong catalog kỹ thuật .

2

Văn phòng cho thuê

FXFQ100PVE

11,6

6

533

69,6


FXFQ50PVE

5,8

1

267

5,8

75,4


Haga clic para modificar el estilo de t

CHỌN MÁY ,THIẾT BỊ VÀ CÁCH BỐ TRÍ

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

chọn dàn nóng

Tầng

Model

∑Qotc


Máy cấu thành
Số dàn
RXQ8PAY1

2

RXQ26PAY

75,4

1
RXY18PAY1


PHÂN PHỐI KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

Tính chọn và bố trí miệng thổi, miệng hồi.
Cho phịng cho Th tầng 2:





Chọn loại miệng thổi khuyếch tán gắn trần (loại vuông), 3miệng thổi
Kích thước cổ miệng thổi là: 450x450
Kích thước cửa ra miệng thổi là: 550x550


Haga clic para modificar el estilo de t


PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

Xác định tốc độ khởi đầu, tiết diện, cỡ và tổn thất áp suất của đoạn ống đầu tiên từ quạt
đến chỗ rẽ nhánh thứ nhất:
Tốc độ đoạn khởi đầu là 5m/s
Tính tốn cho tầng 2:
Lưu lượng gió tươi cần cấp cho khơng gian điều hòa tầng 2 là:
Theo phần mềm heatload Daikin:
3
Lc = l.n = 7,6.75 = 575 l/s = 2070 m /h
Tiết diện ống yêu cầu: 0,575/5 = 0,115 m

2


Haga clic para modificar el estilo de t

PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel


Quinto


PHÂN PHỐI KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ


Haga clic para modificar el estilo de t
Segundo nivel

PHÂN PHỐI KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

Từ phần mềm Dutc checker ta chọn ống cỡ 600x200 = 0,12m

0,575
ω=
= 4,8 ( m / s )
0,12

Tính lại tốc độ gió

Với lưu lượng gió 575 l/s, tốc độ 4,8m/s ta được:

∆P1

=0,953 Pa/m và d


2



= 365 mm.


PHÂN PHỐI KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

2. Xác định đường ống.
Sử dụng bảng 7.11 [1] để tính tiết diện ống nhánh và xác định kích thước ống theo bảng 7.3 [1]
và phần mềm Duct checker Pro.


Haga clic para modificar el estilo de t

PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ

Segundo nivel
Tercer nivel
Cuarto nivel

Quinto

Kết quả tính tốn tổng hợp trong bảng sau:

Đoạn
ống


Lưu lượng gió, l/s

Phần trăm lưu

Phần trăm tiết

Tiết diện ống

Cỡ ống chọn

Tốc độ

lượng, %

diện, %

2
m

mm.mm

m/s

1

575

100

100


0,12

600x200

4,79

2

189

32,86

67,2

0,05

250x200

3,78

67,1

88,4

0,09

450x200

4,29


3

386

4

25

4,31

30

0,01

100x100

2,5

5

189

32,86

67,2

0,05

250x200


3,78

6

175

30,4

67,2

0,05

250x200

3,5


×