Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

những câu hỏi trắc nghiệm sinh lý dùng cho sinh viên y dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.68 KB, 19 trang )

Câu 1 : Nước bọt:
A.
B.
C.
D.
E.

Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
Chất nhầy làm tăng tác dụng của amylase nước bọt
Kháng nguyên nhóm máu Rh được bài tiết trong nước bọt
Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
Cả 4 câu đều sai

Câu 2: Thần kinh chi phối bài tiết nước bọt là:
A.
B.
C.
D.
E.

Dây VII
Dây IX
Dây phó giao cảm
Cả 3 câu đều đúng
Câu B và C đúng

Câu 3: Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:
A.
B.
C.
D.


E.

Glucose
Sắt
Rượu
Nifedipin
Amylase

Câu 4: Chất nào sau đây được tiêu hóa ở dạ dày:
A.
B.
C.
D.
E.

Glucis
Lipid
Protid
Câu B và C đúng
Cả 3 câu đều đúng

Câu 5: Các enzyme tiêu hóa của dịch vị là:
A.
B.
C.
D.
E.

Lipase, lactase, sucrose
Pepsin, Trypsin, Lactase

Men sữa, pepsin, lipase
Sucrase, pepsin, lipase
Presur, lipase, chymotrypsin

Câu 6: Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi yếu tố nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.

Chất nhầy và tế bào niêm mạc dạ dày
HCO3- và chất nhầy
Chất nhầy và yếu tố nội
HCO3- và Prostaglanldin E2
Chất nhầy và Prostaglanldin E2

Câu 7: Acid chlohydric và yếu tố nội được tiết ra từ:
A. Tế bào chính


B.
C.
D.
E.

Tế bào viền
Tế bào cổ tuyến
Tuyến vùng thân dạ dày
Câu B và C đúng


Câu 8: Những yếu tố nào sau đây đều có cùng một tác dụng lên bài tiết acid dịch vị,
NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Gastrin
Glucocorticoid
Gastrin – like
Histamin
Prostaglandin E2

Câu 9: Prostaglandin E2 là hormone của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:
A.
B.
C.
D.
E.

Bảo vệ niêm mạc dạ dày
Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
Tăng bài tiết nhầy, ức chế bài tiết acid chlohydric và pepsinogen
Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid chlohydric
Câu A và C đúng

Câu 10: Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng:
A.

B.
C.
D.
E.

Kích thích bài tiết acid chlohydric
Kích thích bài tiết pepsin
Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết acid chlohydric và pepsinogen
Ức chế bài tiết nhầy
Ức chế bài tiết Histamin

Câu 11: Trong điều trị loét dạ dày tá tràng, cimetidin được sử dụng để:
A.
B.
C.
D.
E.

Tăng tiết chất nhầy
Giảm tiết acid chlohydric
Tăng tiết prostaglandin E2
Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
B và D đúng

Câu 12: Điều trị loét dạ dày, người ta có thể sử dụng các thuốc có cơ chế tác động
sau đây, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.

E.

Kháng choline
Ức chế bơm proton
Ức chế tổng hợp Prostaglandin
Ức chế thụ thể gastrin của tế bào viền
An thần

Câu 13: Vai trò HCO3-:
A. Trung hòa acid dạ dày
B. Phối hợp chất nhầy bảo vệ niêm mạc dạ dày


C. Tạo môi trường thuận lợi cho enzyme hoạt động
D. Câu A,B đúng
E. A ,B ,C đúng
Câu 14: Điều trị loét dạ dày người ta KHÔNG nên sử dụng thuốc nào sau đây, NGOẠI
TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Aspirin
Corticoid
Tổng hợp prostaglandin
Motilium M
Câu C, D đúng


Câu 15: Các thuốc sau đây đều ức chế bơm proton, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Omeprazole
Lanzoprazol
Ranitidine
Pantoprazol
Rapeprazol

Câu 16: Thuốc nào sau đây ức chế bài tiết acid, tăng tiết nhầy:
A.
B.
C.
D.
E.

Aspirin
Corticoid
Cytotec
Prednizolon
Dexamethazon

Câu 17: Enzyme nào sau đây khơng cùng nhóm với các enzyme kia:
A.
B.
C.

D.
E.

Lipase
Pepsin
Trypsin
Carboxypeptidase
Aminopeptidase

Câu 18: Enzyme nào sau đây có thể thủy phân polpeptid thành các acid amin riêng
lẻ:
A.
B.
C.
D.
E.

Chymotrypsin
Pepsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Cả 4 câu đều sai

Câu 19: Nói về dịch tiêu hóa và thành phần của nó, câu nào sai:
A. Nước bọt- Chất nhầy
B. Dịch vị - HCO3C. Dịch mật- Muối mật


D. Dịch tụy – lactase
E. Dịch ruột- Amylase

Câu 20: Glucid có thể được tiêu hóa ở đoạn nào sau đây của ống tiêu hóa:
A.
B.
C.
D.
E.

Miệng
Dạ dày
Ruột non
Miệng và ruột non
Miệng, dạ dày và ruột non

Câu 21: Enzyme nào sau đây không cùng nhóm với các enzyme kia:
A.
B.
C.
D.
E.

Amylase
Lipase
Maltase
Sucrase
Lactase

Câu 22: Enzyme nào sau đây có thể cắt chuỗi peptid thành acid amin riêng lẽ:
A.
B.
C.

D.
E.

Amylase
Pepsin
Aminopeptidase
Sucrase
Lactase

Câu 23: Enzyme nào sau đây có thể phân giải tinh bột chín lẫn sống thành đường
maltose:
A.
B.
C.
D.
E.

Amylase
Amylase
Amylase
Sucrase
Câu B, C

nước bọt
dịch ruột
dịch tụy
đúng

Câu 24: Enzyme tiêu hóa protid của dịch tụy là:
A.

B.
C.
D.
E.

Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
Carboxypeptidase, pepsin, lactase
Pepsin, chymosin, trypsin
Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin

Câu 25: Tác dụng của muối mật
A.
B.
C.
D.
E.

Nhũ tương hóa lipid để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị
Giúp hấp thu glycerol
Giúp hấp thu các vitamin B
Giúp hấp thu triglyceride
Cả 4 câu trên đều sai


Câu 26: Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
A.
B.
C.
D.

E.

Chủ động
Chủ động thứ phát
Khuếch tán có protein mang
Đi theo chất hịa tan
Cả 4 câu đều sai

Câu 27: Nói về yếu tố hỗ trợ hấp thu các chất ở ruột non câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Vitamin D- Na+
Vitamin C- Fe2+
Glucose- Na+
Muối mật-Glycerol
Câu B và C đúng

Câu 28: Hấp thu protein ở ruột non theo cơ chế:
A.
B.
C.
D.
E.

Vận chuyển chủ động
Vận chuyển chủ động thứ phát

Khuếch tán đơn thuần
Ẩm bào
Cả 4 câu trên đều đúng

Câu 29: Trong thành phần gói ORS ln có ….… để làm tăng hấp thu…… ở ruột non
theo cơ chế…..
A.
B.
C.
D.
E.

Nước; Na+ và Glucose; thẩm thấu
Na+; Nước và Glucose; chủ động thứ phát
Glucose; Nước và Glucose; khuếch tán có protein mang.
Na+ và Glucose; Nước; thẩm thấu
Nước và Na+, Glucose; chủ động thứ phát

Câu 30: Hấp thu các ion ở ruột non:
A.
B.
C.
D.
E.

Cl- được hấp thu chủ động ở hồi tràng
Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
Fe3+ được hấp thu chủ động ở tá tràng
Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
4 câu đều đúng


Câu 31: Trong cơ chế hấp thu ở ruột non, cặp yếu tố nào sau đây không có mối liên
hệ với nhau:
A.
B.
C.
D.
E.

Glucose- Na+
Glucose- Nước
Acid amin- Na+
Na+ - ClGlycerol- Acid béo


Câu 32: Tất cả các yếu tố sau đây đều có vai trị trong tiêu hóa và hấp thu lipid,
NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Lipase
Muối mật
Hạt micelle
Vitamin tan trong Lipid
Mạch bạch huyết

Câu 33: Nói về hấp thu ở ruột non chất nào sau đây khơng cùng nhóm với các chất

kia:
A.
B.
C.
D.
E.

Nước
Ca2+
Na+
Glucose
Fe2+

Câu 34: Tất cả yếu tố sau đây đều giúp hấp thu Na+ ở ruột non NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.
F.

ATP
Protein mang
Động năng
Bậc thang điện hóa
Bơm NA
Na+ - K+

Câu 35: Hấp thu Na+ ở ruột non:
A.

B.
C.
D.
E.

Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải
Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose
Tăng lên khi được hấp thu cùng nước
Câu A và B đúng
Cả 3 câu trên đúng

Câu 36: Yếu tố nội của dạ dày giúp hấp thu vitamin nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
E.

Vitamin
Vitamin
Vitamin
Vitamin
Vitamin

C
tan PP
B6
B12
B9


Câu 37: Dịch vị có những thành phần sau, NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Chymotrypsin
HCL
HCO3Chất nhầy
Yếu tố nội dạ dày


Câu 38: Dịch tụy có những thành phần sau NGOẠI TRỪ:
A.
B.
C.
D.
E.

Chymotrypsin
Carboxypeptidase
Trypsin
Aminopeptidase
Maltase

Câu 39: Dịch ruột có những thành phần sau, Ngoại Trừ:
A.
B.
C.

D.
E.

Dipeptidase, tripeptidase
Carboxypeptidase
Lactase
Aminopeptidase
Maltase

Câu 40: Muối mật có nhiều vai trị sau ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Nhũ tương hóa lipid
Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hóa lipid
Phân giải các tryglycerid
Hấp thu lipid giảm khi thiếu muối mật
Hấp thu vitamin tan trong lipid

Câu 41: Dịch tiêu hóa nào hấp thu glucid phong phú nhất:
A.
B.
C.
D.
E.

Dịch vị

Dịch ruột non
Dịch tụy
Dịch mật
Amylase nước bọt

Câu 42: Dịch tiêu hóa nào có Ph kiềm nhất:
A.
B.
C.
D.

Dịch vị
Dịch ruột non
Dịch tụy
Amylase nước bọt

Câu43: Yếu tố nào ảnh hưởng đến hấp thu canxi:
A.
B.
C.
D.
E.

Sắt
Vitamin D
Parahormon của tuyến giáp
Vitamin B12
Câu B và C đúng

Câu 44: Nói về chức năng của hệ nội tiết câu nào đúng:

A. Duy trì hằng định nội mơi
B. Giúp cơ thể đáp ứng với tình trạng đói


C. Giúp cơ thể tăng trưởng
D. Có vai trị quan trọng trong hoạt động sinh sản
E. Cả 4 câu trên đều đúng
Câu 45: Nói về hormone câu nào đúng :
A. Hormon là những chất hóa học do một nhóm tế bào bài tiết
B. Hormon là những chất hóa học do tuyến nội tiết bài tiết
C. Hormon là những chất hóa học do một nhóm tế bào hoặc các tuyến nội tiết
bài tiết
D. Hormon luôn tác động ở các tế bào xa nơi bài tiết
E. Khơng có câu nào đúng
Câu 46: Nói về bản chất hóa học của hormon câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Bản chất chủ yếu của hormone là steroid
Hormone tuyến giáp là hormone peptid
Hormon vỏ thượng thận có nguồn gốc từ tyrosin
Hormon tuyến n là hormone peptid
Khơng có câu nào đúng

Câu 47: Nói về cơ chế điều hịa ngược trong bài tiết hormone, câu nào đúng:
A. Có 3 vịng điều hịa: vòng dài, vòng vừa, vòng ngắn
B. Điều hòa ngược (+) là điều hịa chủ yếu

C. Khi hormone tuyến đích kích thích bài tiết hormone tuyến chỉ huy thì gọi là
điều hòa ngược (+)
D. Hormon vùng dưới đồi được điều hòa bài tiết theo cơ chế điều hòa ngược (-)
E. Câu C và D đều đúng
Câu 48: Trong những hormone vùng dưới đồi sau đây, hormone nào khơng cùng
nhóm với các hormone kia:
A.
B.
C.
D.
E.

TRH
PIH
CRH
GnRH
GHRH

Câu 49: Nói về hormone vùng dưới đồi và hormone tương ứng ở tuyến yên, câu nào
sau đây sai:
A.
B.
C.
D.
E.

TRH- TSH
PIH- Prolactin
CRH- ACTH
GnRH- GH

Khơng có câu sai

Câu 50: Trong những hormone sau đây, hormone nào khơng cùng nhóm với các
hormone kia:


A.
B.
C.
D.
E.

TRH
PIH
CRH
GnRH
ACTH

Câu 51: Nói về các hormone của tuyến yên, hormone nào sau đây khơng cùng nhóm
với các hormone kia
A.
B.
C.
D.
E.

ADH
TSH
ACTH
FSH

LH

Câu 52: Nói về tác dụng của hormone TSH tuyến yên, câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Kích thích tuyến giáp tăng tiết hormone
Tăng hệ thống mạch máu của tuyến giáp
Tăng số lượng tế bào tuyến giáp
Tăng kích thước tế bào tuyến giáp
Cả 4 câu đều đúng

Câu 53: Nói về hormone ACTH tuyến yên, câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Kích thích tủy thượng thận tăng tiết cortisol
Bài tiết nhiều về ban đêm
Không bị ảnh hưởng bởi hormone vùng dưới đồi
Điều hòa bài tiết do cơ chế điều hòa ngược (-) và cả điều hịa ngược (+)
Khơng có câu nào đúng.

Câu 54: Nói về các hormone hướng sinh dục của tuyến yên ( FSH và LH), câu nào
đúng:

A.
B.
C.
D.
E.

LH kích thích quá trình sinh tinh ở nam
LH tác động lên tế bào kẽ Leydid ở nam
LH kích thích sự phát triển của các nang trứng
FSH có vai trị tạo hồng thể
Khơng có câu nào đúng

Câu 55: Nói về vai trị FSH, LH đối với nữ giới, câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

FSH kích thích phát triển nang trứng
FSH giúp trứng chín, rụng
Tiết estrogen
Tiết progesterone
Tất cả đều đúng

Câu 56: Nói về Prolactin, câu nào khơng đúng:
A. Giúp bài xuất sữa


B.

C.
D.
E.

Bình thường bị ức chế bởi hormone PIH
Thời gian cho con bú, ức chế hormone GnRH
Từ tuần thứ 5, prolactin tăng 10-20 lần bình thường
Tất cả khơng đúng

Câu 57: Nói về hormone prolactin của tuyến yên, câu nào đúng:
A.
B.
C.
D.
E.

Chỉ có ở người nữ
Làm tăng bài xuất sữa
Có tác dụng ức chế FSH, LH khi cho con bú
Tăng 10-20 lần khi bắt đầu có thai
Cả 4 câu đều đúng

Câu 58: Hormon nào là hormone địa phương:
A.
B.
C.
D.
E.

GH

Thyroxin
Secrectin
Các hormone tuyến yên
TSH

Câu 59: Các hormone sau đây là hormone chung, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

GH
Thyroxin
Secrectin
Các hormone tuyến yên
TSH

Câu 60: Hormon nhóm steroid:
A.
B.
C.
D.
E.

Tủy thượng thận
Thyroxin
Secrectin
FSH
TSH


Câu 61: Hormon nhóm dẫn xuất từ các acid amin là tyrosin:
A.
B.
C.
D.
E.

Tủy thượng thận
Hormon tuyến cận giáp
Vỏ thượng thận
GH
Câu A,B đúng

Câu 62: Hormon thuộc nhóm peptid:
A.
B.
C.
D.

Tủy thượng thận
Hormon tuyến cận giáp
Vỏ thượng thận
Hormon tụy ngoại tiết


E. Câu B và D đúng
Câu 63: Điều hòa ngược âm tính:
A.
B.

C.
D.
E.

Hormon tuyến đích
Hormon tuyến đích
Hormon tuyến đích
Hormon tuyến đích
Câu C và D đúng

tăng- tăng hormone tuyến chỉ huy
giảm- giảm hormone tuyến chỉ huy
tăng- giảm Hormon tuyến chỉ huy
giảm- kích thích Hormon tuyến chỉ huy

Câu 64: Điều hịa ngược dương tính, theo thứ tự:
A.
B.
C.
D.
E.

Cortisol tăng- CRH tăng- Tăng ACTH- tăng thê cortisol
Cortisol giảm- CRH tăng- Tăng ACTH- tăng thêm cortisol
Cortisol giảm- CRH giảm- giảm ACTH- giảm cortisol
Câu A,B sai
Câu B và C đúng

Câu 65: Điều hịa ngược dương tính để rụng trứng, theo thứ tự:
A.

B.
C.
D.
E.

Estrogen giảm- GHRH tăng- tăng FSH, LH- tăng mạnh estrogen
Estrogen tăng- GHRH tăng- tăng FSH, LH- tăng mạnh estrogen
Estrogen giảm- GHRH tăng- giảm FSH, LH- tăng mạnh estrogen
Câu A, B sai
Câu A và C đúng

Câu 66: Câu nào sau đây đúng khi nói về điều hịa ngược dương tính:
A.
B.
C.
D.
E.

Xảy ra thường xuyên trong cơ thể
Chỉ liên quan đến bảo vệ cơ thể
Giúp phóng nỗn- chống stress
Chỉ xảy ra khi hormone tuyến đích giảm hoặc tăng
Câu B và C đúng

Câu 67: Các hormone sau đây là hormone giải phóng, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.


TRH
CRH
GHIH
GnRH
GHRH

Câu 68: Các Hormon sau đây là hormone ức chế, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

TRH
PIH
GIH
GnRH
TRH, GnRH

Câu 69: Các hormone sau đây là hormone của thùy trước tuyến yên, ngoại trừ:


A.
B.
C.
D.
E.

ADH

GH
TSH
GnRH
FSH, LH

Câu 70: Các hormone sau đây đều làm tăng đường máu, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Insulin
GH
Glucagon
Somatostatin
Cortistol

Câu 71: Hormon nào sau đây đi theo từng cặp vùng dưới đồi- tuyến yên:
A.
B.
C.
D.
E.

CRH- GRH
GnRH- GH
GIH- GH
GnRH- FSH, LH
Tất cả khơng đúng


Câu 72: Vai trị Hormon GH, ngoại trừ:
A.
B.
C.
D.
E.

Thừa GH trước tuổi trưởng thành gây đần độn
Phát triển cơ thể
Thừa GH trước tuổi trưởng thành gây bệnh to đầu ngón
Tăng đường huyết
Câu A và C

Câu 73: Vai trò oxytocin:
A.
B.
C.
D.
E.

Giúp chuyển dạ
Tăng bài tiết sữa
Tăng sinh nhiệt
Câu A,B đúng
Câu A,B,C đúng

Câu 74: Vai trò Hormon giáp:
A.
B.

C.
D.
E.

Giảm sinh nhiệt
Tăng nhịp tim
Giảm lưu lương tim
Giúp phát triển não bộ thai nhi
Câu B,D đúng

Câu 75: Dấu hiệu cường giáp:
A. Giảm sinh nhiệt
B. Giảm nhịp tim
C. Sợ lạnh


D. Ngủ nhiều
E. Tất cả đều sai
Câu 76: Dấu hiệu thừa hóc mơn
a)
b)
c)
d)
e)

Giảm sinh nhiệt
Giảm nhịp tim
Sợ lạnh
Bất lực
Ngủ nhiều


Câu 77: Dấu hiệu nhược năng giáp
a)
b)
c)
d)
e)

Chậm chạp
Tăng nhịp tim
Sợ nóng
Mất ngủ
Tất cả đều đúng

Câu 78: Hóc mơn giáp tác dụng lên các mơ đích sau đây
a)
b)
c)
d)
e)

Hệ thần kinh
Mơ mỡ
Tuyến sinh dục
Tế bào biểu mô ruột non
Ống thận

Câu 79: Chất nào sau đây khơng có vai trị sinh tổng hợp hóc môn tuyến giáp
a)
b)

c)
d)
e)

Sắt
Iot
Thyroglobulin
TSH
Cả 4 câu trên đều sai

Câu 80: Câu nào sau đây đúng với thyroxin
a)
b)
c)
d)
e)

Là hóc mơn duy nhất được bài tiết bởi tuyến giáp
Kích thích sự bài tiết TSH
Là sản phẩm phân hủy của TSH
Trong phân tử chứa 4 nguyên tử Iot
Bản chất thuộc loại protein

Câu 81: Ở tuyến giáp bình thường,Bơm Iot tập trung Iot tại tuyến giáp gấp….. lần
trong máu
a)
b)
c)
d)
e)


20
30
40
50
Tất cả đều sai


Câu 82: Thyroxin là tên gọi của
a)
b)
c)
d)
e)

Hóc mơn tuyến giáp
T3
T4
TSH
Cả 4 câu trên đều sai

Câu 83: Để tổng hợp hóc môn giáp,iod đi vào nang giáp và kết hợp với
a)
b)
c)
d)
e)

Thyroglobulin
Protein

Albumin
Monoiodotyrosin
Thyroxin

Câu 84: Sự tổng hợp hóc mơn giáp xảy ra ở
a)
b)
c)
d)
e)

Trong tế bào nang giáp
Ở cực mạch máu của tế bào nang giáp
Ở cực đỉnh của tế bào nang giáp
Ở trong lòng nang giáp
ở trong máu

Câu 85: Khi cường giáp, bệnh nhân có biểu hiện sau đây ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Tăng nhịp tim
Khó ngủ
Sợ lạnh
Run tay
Gầy


Câu 86: Dấu hiệu cường giáp ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Gầy,mắt lồi
Giảm nhịp tim
Run chi
Kích thích thần kinh
Phát triển cơ thể

Câu 87: Dấu hiệu nhược năng giáp ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Gầy,mắt lồi
Giảm nhịp tim
Chậm chạp
Ngủ nhiều
Phù

Câu 88: Nói về hóc mơn vỏ thượng thận,câu nào sai
a) Gồm có aldosterone,cortisol và androgen



b)
c)
d)
e)

Lượng androgen bài tiết rất ít
Thuộc nhóm steroid
Được tổng hợp từ cholesterol
Có chức năng điều hịa hoạt động tim mạch

Câu 89: Hóc mơn cortisol của vỏ thượng thận có tác dụng sau,ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Tăng đường máu
Tăng tổng hợp protein của cơ thể
Chống viêm
Chống dị ứng
Giảm kích thướt hạch

Câu 90: Hóc mơn cortisol của vỏ thượng thận có tác dụng sau,ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)


Giảm
Giảm
Giảm
Giảm
Giảm

kháng thể
bạch cầu ưa acid
chlohydrid trong dịch vị
tế bào tạo xương
tổng hợp protein của xương

Câu 91: Hóc mơn cortisol của vỏ thượng thận được điều hòa bài tiết do cơ chế nào
a)
b)
c)
d)
e)

Nhịp sinh học
Điều hòa ngược(-)
Điều hòa ngược(+)
Do ACTH của tuyến yên
Cả 4 câu trên đều đúng

Câu 92: Nói về hóc mơn tủy thượng thận, câu nào sai
a)
b)
c)
d)

e)

Có tên gọi chung là catecholamin
Gồm có 2 loại: epinephrin và norepinephrin
Epinephrine chiếm 20% và norepinephrine chiếm 80%
Tăng tiết khi trời lạnh
Khơng có câu nào sai

Câu 93: Nói về tác dụng hóc mơn tủy thượng thận, câu nào sai
a)
b)
c)
d)
e)

Tăng tầng số và lực co bóp của tim
Tăng đường máu
Tăng chuyển hóa
Tăng huyết áp tâm thu lẫn tâm trương
Khơng có câu nào sai

Câu 94: Hóc môn trực tiếp gây tăng đường huyết bao gồm
a)
b)
c)
d)

GH, ACTH, cortisol,catecholamine, glucagon
GH, Thyroxin, cortisol, catecholamine,glucagon
GH,cortisol,catecholamine,glucagon

GH,TSH,cortisol,catecholamine,glucagon


e) Thyroxin.cortisol,catecholamine,glucagon
Câu 95: Isulin có tác dụng sau đây,ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Tăng đưa glucose vào tế bào
Tăng đưa acid amin vào tế bào
Giảm tổng hợp protein
Tăng tổng hợp và tích lũy mỡ
Tăng chuyển glucose thành acid béo

Câu 96: Nói về tuyến nội tiết và hóc mơn bài tiết,câu nào sau đây sai
a)
b)
c)
d)
e)

Tuyến tụy là tuyến nội tiết-Insulin và glucagon
Vỏ thượng thận-Aldosteron
Tuyến yên- TSH
Vùng dưới đồi- Prolactin
Khơng có câu nào sai


Câu 97: Tăng đường huyết có thể sinh ra do tất cả các hóc mơn sau ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Epinephrine
Thyroxin
ACTH
Glucagon
Aldosterone

Câu 98: Hóc mơn nào sau đây không ảnh hưởng đến sự tăng trưởng
a)
b)
c)
d)
e)

GH
Testosteron
T4
Isulin
ADH

Câu 99: Vai trò của cortisol ngoại trừ
a)
b)
c)

d)
e)

Chống viêm
Tổng hợp prostaglandin
Gây viêm loét dạ dày
Chống dị ứng
Giảm kháng thể

Câu 100: : Vai trò của cortisol ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Dùng kéo dài gây nhiễm khuẩn
Chống thải mảnh ghép
Gây viêm loét dạ dày
Tăng miễn dịch
Giảm bạch cầu ưa acid

Câu 101: Vai trò của norepineprin, ngoại trừ


a)
b)
c)
d)
e)


Giảm nhịp tim
Tăng co bóp
Tăng huyết áp tâm thu
Giảm huyết áp tâm trương
Co mạch tồn thân

Câu 102: Vai trị của epineprin, ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Giảm nhịp tim
Tăng co bóp
Tăng huyết áp tâm thu
Giảm huyết áp tâm trương
Giãn mạch vành

Câu 103: Vai trò của Insulin,ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Gúp chuyển hóa glucose
Tăng co bóp tim
Tăng huyết áp tâm thu

Tăng đường huyết
Co mạch toàn thân

Câu 104: Cơ chế hạ đường huyết của Insulin ngoại trừ
a)
b)
c)
d)
e)

Tăng sử dụng đường
Tăng tạo đường
Tăng phân hủy glucose ở ruột
Tăng dự trữ glucogen ở cơ
Giảm tạo glucose từ glycogen

Câu 105: Tế bào nào tiết ra Insulin
a)
b)
c)
d)
e)

Tế
Tế
Tế
Tế
Tế

bào

bào
bào
bào
bào

bê ta
alpha
gama
viền
chính

Câu 106: Vai trị của Insulin
a)
b)
c)
d)
e)

Khi đường máu tăng,giảm tiết insulin để hạ đường
Cùng GH phát triển cơ thể
Hạ đường huyết
Câu a,c đúng
Câu b, c đúng

Câu 107: Insulin có vai trị gì
a) Khi đường máu tăng, giảm insulin để hạ đường
b) Khi đường máu hạ, tăng tiết insulin
c) Hạ đường huyết



d) Khi đường máu tăng,tăng tiết insulin
e) Câu c,d đúng




×