Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.81 KB, 37 trang )

158 CÂU TRẮC
NGHIỆM NGUN
LÍ KẾ TỐN
CĨ ĐÁP ÁN
(Đáp án cuối bài)
1.Những đối tượng bên trong doanh nghiệp gồm:
A. Chủ nợ
B. Nhà đầu tư
C. Cơ quan thuế
D. Tất cả đều sai
2.Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận váo sổ sách theo giá thị
trường thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Giá gốc
B. Cơ sở dồn tích
C. Phù hợp
D. Thận trọng
3.Mối quan hệ cân đối kế toán đúng là:
A. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn
B. Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chử sở hữu
C. Nguồn vốn = Tổng tài sản + Nợ phải trả
1|Page


D. Nợ phải trả = Tổng tàn sản – Nguồn vốn
4.Nếu tổng tài sản là 500.000.000đ, vốn chủ sở hữu 300.000.000đ, vậy nợ
phải trả là:
A. 100.000.000đ
B. 200.000.000đ
C. 300.000.000đ
D. 400.000.000đ
5.Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh


tốn tồn bộ tiền hàng. Vậy doanh thu được ghi nhận vào ngày
A. 5/7
B. 10/7
C. Tùy kế toán
D. Tất cả đều sai
6. Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thơng tin kế
tốn:
A. Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
B. Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
C. Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
D. Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
7. Kế toán sử dụng thước đo
A. Giá trị
B. Hiện vật
C. Thời gian lao động
D. Tất cả đều đúng
8. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
A. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
B. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
2|Page


C. Báo cáo kết quả kinh doanh
D. Bảng cân đối kế toán
9. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
A. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
B. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
C. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
D. Tổng lợi nhuận kế tốn trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
10. Chức năng của kế toán

A. Chức năng thông tin và thu thập
B. Chức năng kiểm tra và ghi chép
C. Chức năng thông tin và giám đốc
D. Tất cả đều đúng
11. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
B. Thu nhập khác – chi phí khác
C. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
D. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
12. Nếu “Cơng ty Thùy Dương bị kiện địi bồi thường 5 tỷ đồng, do tịa
chưa ra cơng bố chính thức, khơng thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi
thường nên kế tốn khơng khai báo thơng tin này trên báo cáo tài chính”
thì ngun tắc kế tốn bị vi phạm là:
A. Nguyên tắc trọng yếu
B. Nguyên tắc hoạt động liên tục
C. Nguyên tắc giá gốc
D. Nguyên tắc nhất quán
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
A. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
3|Page


B. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
C. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
D. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
14. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục
(hoặc bên Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
A. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
B. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
C. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm

D. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
15. Năm N, thuê một tòa nhà dùng làm văn phịng, giá th
100.000.000đ/năm, trả trước tồn bộ tiền th trong 5 năm là 500.000.000đ,
kế tốn ghi nhận tồn bộ tiền th vào chi phí năm N thì vi phạm nguyên
tắc:
A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Giá gốc
D. Hoạt động liên tục
16. Bảng cân đối kế tốn phản ánh tình hình:
A. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
B. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
C. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
D. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
17. Trình tự các bước cần thực hiện để có được thơng tin cung cấp cho
các đối tượng sử dụng thông tin bao gồm:
A. Quan sát – Đo lường – Tính tốn – Ghi chép.
B. Đo lường – Quan sát – Tính tốn – Ghi chép
C. Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính tốn
D. Ghi chép – Tính tốn – Đo lường – Quan sát.
4|Page


18. Căn cứ đối tượng sử dụng thông tin, kế tốn được phân thành:
A. Kế tốn tài chính và kế toán quản trị
B. Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
C. Kế tốn ngân hàng và kế toán doanh nghiệp
D. Kế toán bên trong và kế toán bên ngoài
19. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
A. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ

B. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
C. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
D. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
20. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
A. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
B. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
C. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
D. Việc thanh tốn phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
21. Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
A. Thu nhượng bán tài sản cố định
B. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
C. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
D. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
22. Các đặc điểm nào đúng khi nói về tài sản
A. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
B. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
C. Được hình thành từ các giao dịch và sự kiện đã qua
D. Tất cả đều đúng
23. Câu nào dưới đây không đúng về kỳ kế toán của doanh nghiệp:
5|Page


A. Tháng (1 tháng, từ đầu tháng – cuối tháng, ví dụ: 1/1 -31/1)
B. Quý (3 tháng, từ đầu quý – cuối quý, ví dụ: từ 1/1-31/3)
C. Năm (12 tháng, bắt buộc từ đầu năm – cuối năm, ví dụ: 1/1-31/12)
D. Năm (12 tháng, tùy doanh nghiệp chọn, có thể từ 1/1-31/12, 1/4/N31/3/N+1,..)
24. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu
đồng và tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
A. Tăng 200 triệu
B. Giảm 200 triệu

C. Tăng 800 triệu
D. Giảm 800 triệu
25. Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không căn cứ
vào việc thu tiền hay chưa là tuân theo nguyên tắc kế tốn
A. Thận trọng
B. Cơ sở dồn tích
C. Trọng yếu
D. Phù hợp
26. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
A. Có số dư bên Có
B. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối kế toán
C. a, b, d đều đúng
D. Điều chỉnh giảm tài sản
27. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
A. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
B. Doanh thu – chi phí kinh doanh
C. Tất cả đều sai
D. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
6|Page


28. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi Bảng cân đối kế toán:
A. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
B. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
C. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
D. Mua cơng cụ, dụng cụ chưa thanh tốn tiền.
29. Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận váo sổ sách theo giá thị
trường thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Giá gốc
B. Phù hợp

C. Cơ sở dồn tích
D. Thận trọng
30. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
A. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
C. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
D. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
31. Tiền điện ở bộ phận bán hàng trả bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm:
A. TS giảm và NV giảm
B. TS và NV không đổi
C. TS tăng và NV tăng
D. Tất cả đều sai
32. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
A. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
B. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
C. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
D. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
33. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
7|Page


A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
C. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
D. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
34. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh
doanh
A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác

B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
D. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
35. Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế mà kế tốn phải thu thập, xử
lý:
A. Đối tác mua xe ơ tơ
B. Phỏng vấn tuyến nhân viên
C. Nhận hóa đơn tiền điện.
D. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
36. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế tốn biểu hiện dưới
hình thức:
A. Báo cáo tài chính
B. Hệ thống các báo cáo kế toán
C. Báo cáo quản trị
D. Tất cả đều sai
37. Báo cáo tài chính cung cấp thơng tin kế tốn cho các đối tượng
A. Bên trong doanh nghiệp
B. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
C. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
8|Page


D. Bên ngồi doanh nghiệp
38. Ngày 5/7, bán một lơ hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh
toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt. Ngày 12/7 khách hàng thanh tốn 50%
cịn lại bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy tiền mặt được ghi nhận vào ngày:
A. Tất cả đều sai
B. 10/7
C. 5/7
D. 12/7

39. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
A. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
B. Tất cả đều đúng
C. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
D. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
40. Kế toán là việc:
A. Thu thập, xử lý thông tin số liệu đầu vào và cung cấp thông tin cho các cấp
quản lý trong đơn vị kế tốn, người có lợi ích trực tiếp và người có lợi ích gián
tiếp dưới hình thức giá trị.
B. Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
C. Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức hiện vật và thời gian lao động.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
41. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh
doanh gồm:
A. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
B. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp + chi phí khác)
9|Page


C. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp + chi phí khác)
D. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (c/phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp + CP tài chính)
42. Bán hàng thu bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm BCĐKT
A. Không đổi
B. Cùng tăng

C. Cùng giảm
D. Tất cả đều đúng
43. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
A. Một tài khoản
B. Hai tài khoản
C. Nhiều tài khoản
D. Tất cả đều sai
44. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán, nghiệp vụ này thuộc trường
hợp:
A. Một TS tăng, 1 TS giảm
B. Một TS tăng, 1 NV tăng
C. Một TS giảm, 1 NV giảm
D. Một NV tăng, 1 NV giảm
45. Theo số hiệu tài khoản, hệ thống tài khoản Việt Nam theo Thông tư
200/2014/TT–BTC được phân loại thành:
A. 6 loại
B. 7 loại
C. 8 loại
D. 9 loại
46. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm,
thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
10 | P a g e


A. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh
B. Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên Nợ
C. Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, khơng có số dư
D. Tất cả đều sai
47. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có ngun giá 100tr, đã
hao mòn 60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%,

chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo
phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:
A. Nợ TK 811: 40, Nợ TK 214: 60/Có TK 211: 100
B. Nợ TK 112: 44/Có TK 511: 40, có TK 3331: 4
C. Nợ TK 811/Có TK 111: 2
D. Nợ TK 112: 44/Có TK 711: 40, có TK 3331: 4
48. Định khoản phức tạp là định khoản có liên quan đến
A. 2 tài khỏan
B. 3 tài khoản
C. 2 tài khỏan trở lên
D. 3 tài khỏan trở lên
49. Số dư bên Nợ của TK 331 “Phải trả cho người bán”
A. Phản ánh khoản phải trả cho người bán (A)
B. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán (B)
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai
50. Định khoản: Nợ TK 211/ Có TK 411 có nội dung:
A. Chủ đầu tư bổ sung vốn bằng TSCĐHH
B. Nhận góp vốn bằng một TSCĐHH
C. Nhà nước cấp một TSCĐHH
D. Tất cả đều đúng
11 | P a g e


51. Đặc trưng của các TK trung gian là
A. Bên Có tập hợp phát sinh tăng
B. Có số dư bên Nợ
C. Khơng có số dư
D. Tất cả đều đúng
52. Doanh thu thuần trên BCKQKD phản ánh:

A. Tổng doanh thu – Tổng giá vốn hàng bán
B. Thu nhập khác – Chi phí khác
C. Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ
D. Tổng doanh thu – Tổng chi phí
53. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài
khoản:
A. Tài sản
B. Điều chỉnh tăng, giảm tài sản
C. Nguồn vốn
D. Cả a, b đều đúng
54. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
A. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
B. Do tính chất của ghi sổ kép
C. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
D. Cả a và b
55. Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như
sau:
A. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
B. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
C. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, khơng có số dư
D. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, khơng có số
12 | P a g e


56. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
A. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
B. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
C. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
D. Dùng để k/tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết vào cuối kỳ

57. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
A. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
C. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
D. Bao gồm các nội dung trên.
58. Đối tượng kế tốn nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
A. Người mua trả trước tiền
B. Ứng trước tiền cho người bán
C. Nhận ký quỹ, ký cược.
D. Doanh thu nhận trước
59. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
A. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả
B. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
C. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
D. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
60. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
A. Tài khoản tập hợp - phân phối
B. Tài khoản so sánh
C.Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế tốn
D.Tài khoản tính giá thành
13 | P a g e


61. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy ước
như sau:
A. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
B. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
C. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ,khơng có số dư
D. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, khơng có số dư
62. Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm:

A. Giảm giá hàng bán
B. Hàng bán bị trả lại
C. Chiết khấu thanh toán
D. Chiết khấu thương mại
63. Tài khoản kế toán là những trang sổ dùng để:
A. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của TS
B. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
C. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
D. Bao gồm các nội dung trên
64. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện
qua phương trình
A. Tổng tài sản = Tổng vốn chủ sở hữu
B. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh
giảm trong kỳ
C. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
D. Tất cả các câu đều sai
65. Kết cấu của các tài khoản “Vay và nợ thuê tài chính” được quy ước
như sau:
A. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
B. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên Nợ
14 | P a g e


C. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ,khơng có số dư
D. Tất cả đều sai
66. Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt
động kinh được xác định theo công thức:
A. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài
chính
B. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài

chính – chi phí tài chính – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
D. Tất cả các câu đều sai
67. Có bao nhiêu loại định khoản:
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả các câu đều đúng
68. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Chứng từ kế toán
C. Sổ kế toán
D. Tất cả các câu trên đều đúng
69. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
A. Tài khoản tài sản
B. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
C. Tài khoản nguồn vốn
D. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
70. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
A. TK 511
15 | P a g e


B. TK 229
C. TK 521
D. TK 214
71. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính
sẽ thu được là 5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là
4,5 tỷ đồng” thì kế tốn sẽ phản ánh nhà xưởng này trên báo cáo tài chính
với giá trị là:

A. 3 tỷ đồng
B.5 tỷ đồng
C.4,5 tỷ đồng
D.4 tỷ đồng
72. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm,
thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
A. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh. (A)
B. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, khơng cố số dư (B)
C. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. (C)
D. Cả A và C.
73. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
A. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng (A)
B. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng (B)
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai
74. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi
khách hàng thanh tốn tồn bộ, cơng ty mới tiến hành hạch toán doanh thu
vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
A. Thận trọng
B. Nhất quán
C. Phù hợp
16 | P a g e


D. Cơ sở dồn tích
75. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng về kế tốn:
A. Kế tốn tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
B. Kế toán chi tiết sử dụng cả 3 loại thước đo gía trị, hiện vật và thời gian lao
động
C. Kế tốn chi tiết cung cấp thơng tin chi tiết về các đối tượng kế toán

D. Kế toán tổng hợp sử dụng cả 3 loại thước đo gía trị, hiện vật và thời gian lao
động.
76. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
A. Điều chỉnh giảm tài sản
B. Để bên phần tài sản và ghi âm khi lên bảng cân đối kế tốn
C. Có số dư bên Có
D. Tất cả đều đúng
77. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
A. Tài sản cố định hữu hình
B. Dự phịng tổn thất tài sản
C. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
D. Nguyên vật liệu.
78. Đối tượng kế tốn nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
A. Khách hàng ứng trước tiền
B. Phải thu của khách hàng
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Giá vốn hàng bán
79. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
C. Doanh thu chưa thực hiện
17 | P a g e


D. Xác định kết quả kinh doanh
80. Mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 20.000đ/kg, thuế
suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT
10%: 1.100.000đ. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, vậy giá gốc là:
A. 200.000.000 đ

B. 201.000.000
C. 221.000.000 đ
D. 221.100.000 đ
81. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Giảm giá trị tài sản mua vào
C. Tăng giá trị tài sản mua vào
D. Các câu trên đều sai
82. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngồi thị trường đang biến động tăng,
phương pháp tính giá HTK nào cho giá ra giá vốn hàng bán thấp nhất.
A. FIFO
B. BQGQ cuối kỳ
C. BQGQ liên hoàn
D. Tất cả đều đúng
83. Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản:
A. Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua vào (A)
B. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào (B)
C. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào (C)
D. a hoặc c tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT.
84. Có mấy phương pháp kế toán tổng hợp HTK:
A. 1
18 | P a g e


B. 2
C. 3
D. 4
85. Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho:
A. Kê khai thường xuyên
B. Kiểm kê định kỳ

C. Nhập trước xuất trước.
D. Tất cả các câu đều đúng.
86. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
mua 50 máy tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá
bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại
được hưởng 2%. Giá thực tế của lô máy tính này là:
A. 245.000.000 đồng
B. 250.000.000 đồng
C. 269.500.000 đồng
D. 318.500.000 đồng
87. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương
pháp trực tiếp, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số
nguyên vật liệu này là:
A. Giá mua chưa thuế GTGT
B. Giá vốn của bên bán
C. Giá mua bao gồm thuế GTGT
D. Tất cả đều đúng
88. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là:
A. Giá mua tài sản cố định hữu hình
B. Tồn bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố định trước khi đưa tài sản vào
trạng thái sẵn sàng sử dụng
C. Giá trị thị trường của TSCĐ tại thời điểm đánh giá
19 | P a g e


D. Tất cả các câu đều sai
89. Để tính giá hàng tồn kho doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:
A. FIFO
B. Bình qn gia quyền
C.Thực tế đích danh

D. Tất cả các câu đều đúng
90. Công thức giá gốc khi mua ngoài:
A. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế khơng hồn lại + chi phí + các khoản
giảm trừ
B. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế khơng hồn lại - chi phí
C. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế khơng hồn lại - chi phí - các khoản
giảm trừ
D. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế khơng hồn lại + chi phí - các khoản
giảm trừ
91. Mua một lô công cụ dụng cụ nhập kho, trị giá chưa thuế GTGT
20.000.000đ, thuế suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho trả
bằng tiền mặt 2.000.000đ. DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
Vậy giá gốc của lô CCDC là:
A. 20.000.000
B. 22.000.000
C. 24.000.000
D.Tất cả đều sai
92. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được
ghi nhận:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
B. Khơng ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
C. Giảm giá trị tài sản mua
D. Câu a và b đúng
20 | P a g e


93. Hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo:
A. Giá gốc
B. Giá mua
C. Giá bán

D. Cả 3 trường hợp trên
94. Phương pháp nào sau đây là phương pháp kế toán hàng tồn kho:
A. Kê khai thường xuyên (A)
B. FIFO (B)
C. Kiểm kê định kỳ (C)
D. Cả a và c đều đúng
95. Công thức xác định trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp
kê khai thường xuyên
A. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
B. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
C. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
D. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
96. Công ty A theo PP KKTX, có tài liệu về VL A:
+ Tồn ĐK: 2.000kg*25.000
+ Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg.
+ Xuất kho lần 1: 4.000kg
+ Nhập lần 2: 5.000kg, giá mua 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400đ/kg,
giảm giá 100đ/kg
+ Xuất kho lần 2: 2.000kg
Vậy trị giá VL xuất tho theo phương pháp BQGQCK là”
A. 152.580.000
B. 151.020.000
C. 151.900.000
21 | P a g e


D. Tất cả đều sai
97. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua tài sản được ghi:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính (A)
B. Khơng ảnh hưởng giá trị tài sản mua (B)

C. Tăng giá trị tài sản mua (C)
D. a và b đúng.
98. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương
pháp khấu trừ, khi mua hàng nhập kho thì giá trị ghi sổ của số hàng này là:
A. Giá đã có GTGT
B. Giá vốn của người bán
C. Giá khơng có thuế GTGT
D. Tất cả các câu đều sai.
99. Có mấy phương pháp tính giá hàng xuất kho
A. 2
B. 3
C. 4
D. Tùy doanh nghiệp
100. Mua nguyên vật liệu về nhập kho trả bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá
chưa thuế GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán định
khoản
A. Nợ TK 152: 100.000.000, Nợ TK 133: 10.000.000/Có TK 112: 110.000.000
B. Nợ TK 152: 110.000.000/Có TK 111: 110.000.000
C. Nợ TK 152: 100.000.000, Nợ TK 133: 10.000.000/Có TK 111: 110.000.000
D. Tất cả đều sai
101. Xuất nguyên vật liệu ra trực tiếp sản xuất sản phẩm, kế tốn định
khoản:
A. Nợ TK 621/Có TK 152
22 | P a g e


B. Nợ TK 627/Có TK 152
C. Nợ TK 627/Có TK 153
D. Tất cả đều đúng
102. Chi phí vận chuyển CCDC về nhập kho trả bằng tiền tiền mặt,

1.000.000. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 152/Có TK 111
B. Nợ TK 153/Có TK 111
C. Nợ TK 153/Có TK 141
D. Nợ TK 621/Có TK 141
103. Nghiệp vụ: Nợ TK 211/Có TK 411 có nội dung là:
A. Chủ đầu tư bổ sung vốn bằng TSCĐHH
B. Nhà nước cấp bằng một TSCĐHH
C. Đi góp vốn một TSCĐHH
D. a và b đúng
104. Nghiệp vụ: Nợ TK 627/Có 152 có nội dung là:
A. Xuất NVL phục vụ sản xuất sản phẩm
B. Xuất NVL phục vụ quản lý doanh nghiệp
C. Xuất NVL dùng cho phòng kinh doanh
D. Xuất NVL dùng cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng
105. Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 1.000.000.000 đồng, thuế
suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận
chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.500.000.
Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là:
A. 1.005.000.000 đ
B. 1.105.000.000 đ
C. 1.215.500.000 đ
D.Các câu trên đều sai
23 | P a g e


106. Mua 2.000kg vật liệu về nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT là
30.000đ/kg, thuế suất thuế GTGT 10% đã trả ngay bằng tiền gửi ngân hàng
sau khi trừ đi chiết khấu được hưởng 1.000.000đ vì thanh tốn tiền trước

hạn. Chi phí vận chuyển 1.000đ/kg đã trả bán bằng tiền mặt. Biết rằng:
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Vậy giá gốc của
1 kg vật liệu là:
A. 30.000
B. 31.000
C. 34.000
D. 33.100
107. Nhận góp vốn liên doanh của cơng ty H bằng một lơ hàng hóa, giá
xuất kho trên sổ sách của công ty H là 1.000.000.000, giá hội đồng liên
doanh đánh giá 900.000.000. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
10.000.000đ, vậy GG của lô hàng này là:
A. 900.000.000đ
B. 910.000.000
C. 1.000.000.000
D .1.010.000.000
108. Công ty A theo PP KKTX, có tài liệu về VL A:
+ Tồn ĐK: 2.000kg*50.000
+ Nhập lần 1: 4.000kg, giá mua 52.000đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ.
+ Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua 54.000đ/kg
+ Xuất 6.000kg ra sử dụng
Vậy giá thực tế VL A xuất kho sử dụng là:
A. 310.000.000đ nếu theo phương pháp FIFO
B. 315.600.000đ nếu theo BQGQ
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
24 | P a g e


109. Doanh nghiệp kiểm kê TX, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, có giá trị vật liệu:

+ Tồn đầu kỳ: 100.000.000 đ (4.000kg)
+ Nhập 1/6: 2.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 52.000.000đ, thuế suất thuế
GTGT 10%
+ Nhập 5/7 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 108.000.000đ, thuế suất
thuế GTGT 10%
+ Xuất 8.000kg
Vậy trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp FIFO:
A. 180.000.000
B. 186.900.000
C. 206.000.000
D. Tất cả đều sai
110. Cơng ty KKTX, tính thuế GTGT theo PPKT, có tình hình vật liệu”
+ Tồn ĐK: 3.000*50.000đ/kg
+ Nhập lần 1: 5.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 49.000đ/kg, thuế suất thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 2.500.000đ.
+ Xuất kho lần 1: 3.500kg
+ Nhập lần 2: 10.000kg, giá mua chưa thuế GTGT 50.000đ/kg, thuế suất
thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 2.800.000đ. Chiết khấu thương mại
được hưởng 4%/giá mua chưa thuế.
+ Xuất kho lần 2: 7.500kg
Tổng giá thực tế VL nhập kho và xuất kho lần lượt là:
A. 730.300.000đ và 542.340.000đ nếu theo nhập trước xuất trước
B. 802.800.000đ và 582.263.000 nếu theo BQGQ cuối kỳ
C. 730.300.000đ và 542.400.000đ nếu theo nhập trước xuất trước
D. Tất cả đều sai

25 | P a g e



×