Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Thiết kế và thi công hệ thống xử lý nước thải ktx khu a đhqg tp hcm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 30 trang )

MỤC LỤC
I. PROJECT BACKGROUND.......................................................................................... 1
1. Project name .................................................................................................................. 1
2. Project location.............................................................................................................. 1
3. Project purpose .............................................................................................................. 1
4. High – level description of the project .......................................................................... 1
5. Measurable project objectives and related success criteria ........................................... 1
6. Name of project ower, sponsor and end - user.............................................................. 1
7. Project manager ............................................................................................................. 1
8. List of key stakeholders ................................................................................................ 1
9. Requirements................................................................................................................. 2
10. Summary milestones schedule .................................................................................... 2
11. Project budget.............................................................................................................. 2
12. Assumptions and constraints will be used for project planning ................................. 2
II. Subsidiary plane ............................................................................................................ 3
1. Project scope management plan .................................................................................... 3
2. Project time management plan ...................................................................................... 6
3. Cost management plan .................................................................................................. 8
4. Quality management plan ........................................................................................... 10
5. Human resource management ..................................................................................... 12
6. Communication management plan.............................................................................. 15
7. Risk management plan ................................................................................................ 17
8. Procurement management plan ................................................................................... 18
9. Stakeholder management plan .................................................................................... 20
III. BASELINE ................................................................................................................. 23
1. Scope baseline ............................................................................................................. 23
2. Schedule baseline ........................................................................................................ 25
3. Cost baseline ............................................................................................................... 26


I. PROJECT BACKGROUND


1. Project name
Thiết kế và thi công hệ thống xử lý nước thải KTX khu A với lưu lượng 1000 m3/ngđ
ĐHQG Tp.HCM.
2. Project location
Khu vực phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Tp. HCM.
3. Project purpose
Với mục tiêu xây dựng môi trường sống xanh - sạch cho sinh viên và người dân xung
quanh, tạo nguồn nước thải đầu ra đạt chất lượng QCVN 14:2008/BTNMT.
4. High – level description of the project
Thông qua các ý tưởng ban đầu, phác thảo sơ bộ nội dung, đi thực tế - khảo sát. Sau đó
lên kế hoạch hồn chỉnh với bảng thống kê dữ liệu về tài chính, cơng việc, nhân sự, thời
gian.
5. Measurable project objectives and related success criteria
Mục đích của dự án là thiết kế và xây dựng hệ thống xử lý nước thải với lưu lượng 1000
m /ngđ.
3

Tuân thủ theo sự định hướng cũng như phân công công việc.
Thời gian: 6 tháng
Tổng chi phí: 5.100.000.000 VNĐ
6. Name of project ower, sponsor and end - user
Project ower: Nguyễn Văn A
Sponsor: Trung tâm quản lý KTX ĐHQG TP.HCM
End – user: KTX khu A ĐHQG TP. HCM
7. Project manager
Dương Tấn Sang
8. List of key stakeholders
Chính quyền địa phương nơi mình xin phép thực hiện dự án
1



Đơn vị đánh giá
Người quản lý dự án
Nhóm thực hiện dự án
Cộng đồng dân cư gần khu vực dự án
9. Requirements
Có kế hoạch cụ thể rõ ràng.
Chuẩn bị trang thiết bị, phương tiện đầy đủ. Đảm bảo sức khỏe cho các thành viên khi
tham gia dự án.
Người thực hiện dự án phải có trình độ chun mơn đủ để tham gia vào dự án.
Thực hiện đúng tiến độ đề ra.
10. Summary milestones schedule


Thiết kế

+ Khảo sát: 07/03/2021
+ Phân tích dữ liệu, tính tốn, vẽ: 11/4/2021
+ Phê duyệt bảng vẽ: 18/4/2021


Thi công

+ Chuẩn bị mặt bằng: 18/4/2021
+ Xây dựng: 17/7/2021
+ Lắp đặt thiết bị: 16/8/2021


QC/QA


+ Giám sát an toàn: 16/8/2021
+ Đánh giá chất lượng: 16/8/2021
+ Nghiệm thu: 23/8/2021
11. Project budget
Ngân sách dự án: 5.100.000.000 VNĐ
12. Assumptions and constraints will be used for project planning
2


Phải có đủ chi phí ước tính để thực hiện dự án.
Nhóm thực hiện dự án phải thực hiện đúng tiến độ và chất lượng được giao.
Trong quá trình thực hiện các giai đoạn của dự án cần phải có người giám sát thi công
để đảm bảo thực hiện thi công đúng bản vẽ thiết kế và người giám sát an tồn để đề phịng
những rủi ro trong q trình thi cơng.
Trong q trình thực hiện nếu có rủi ro hay thay đổi ngồi ý muốn thì các bên liên quan
phải thỏa thuận lại với nhau. Nếu thỏa thuận không đạt kết quả như mong muốn thì cần
xem xét, nhận định lại dự án.
II. Subsidiary plane
1. Project scope management plan
1.1. Process for collecting project requirements from stakeholder
Để lập một quy trình thu thập yêu cầu của các bên liên quan, ta cần phải liên hệ với các
bên liên quan, cần có một kế hoạch cụ thể để quản lý các yêu cầu và charter. Sau đó, nhóm
quyết định dùng phương pháp phỏng vấn (interview), tạo google form các câu hỏi và khảo
sát (questionnaires and survey).
Phương pháp phỏng vấn: Ta sẽ trao đổi trực tiếp với các bên liên quan như đại diện của
chính quyền địa phương, của người dân địa phương hay đại diện sinh viên, vậy nên ta sẽ
có những cuộc trò chuyện, thảo luận chi tiết, giúp chúng ta thấu hiểu hơn các yêu cầu của
họ.
Phương pháp bảng câu hỏi và khảo sát: Phương pháp được áp dụng vì nhóm dự án muốn
khảo sát ý kiến, u cầu của nhiều người dân địa phương và các sinh viên trong kí túc xá.

Từ đó ta sẽ có một danh sách các yêu cầu, trong số đó ta sẽ chọn ra được những yêu cầu
quan trọng, được mọi người quan tâm nhiều nhất. Sau đó, nhóm sẽ phân tích các tài liệu
liên quan đến dự án (document analyst) như địa điểm thực hiện dự án, cộng đồng dân cư
đồng thời tham khảo các dự án tương tự để lập ra kế hoạch cụ thể làm thế nào để thu thập
yêu cầu của các bên liên quan. Sau đó, nhóm sẽ tập hợp lại, bắt đầu thu thập yêu cầu theo
kế hoạch đã để ra. Cuối cùng, các yêu cầu được tổng hợp lại để nhóm lên các kế hoạch tiếp
theo đáp ứng các u cầu đó. Ngồi ra, ta nên có một buổi thảo luận nhóm để khảo sát cũng
như đề ra các yêu cầu của các thành viên trong nhóm thực hiện đối với mỗi thành viên khác
(như thái độ làm việc, tác phong,…) và với dự án sẽ thực hiện (thực hiện đúng tiến độ, đúng
các yêu cầu của bên liên quan,..)
3


Phân tích tài liệu (document analysis): tham khảo và phân tích tài liệu về các dự án tương
tự để rút kinh nghiệm áp dụng cho dự án hiện tại.
1.2 Process for preparing a detailed project scope statement
Xác định các bên liên quan và yêu cầu của từng bên liên quan.
Tổng hợp tất cả các yêu cầu của các bên liên quan.
Xây dựng kế hoạch quản lý dự án.
Xác định các ràng buộc của dự án.
Ước tính các mốc thời gian của các cơng việc trong dự án.
Ước tính chi phí cho từng công việc trong dự án.
Xây dựng các tiêu chí thẩm định dự án, đánh giá chất lượng.
Dự đốn những rủi ro có thể xảy ra.
Phân tích các rủi ro và đưa ra các biện pháp khắc phục hoặc hạn chế các rủi ro đó.
Project statement
Sản phẩm

Hệ thống xử lý nước thải KTX khu A ĐHQG TP. HCM


Yêu cầu kỹ thuật

Bản vẽ thiết kế hệ thống xử lý rõ ràng, nước thải sau khi xử lý
đạt yêu cầu đầu ra

u cầu trình độ

Có kinh nghiệm trên 4 năm về kỹ thuật thiết kế, thi công, lắp đặt
thiết bị, đánh giá chất lượng.

Mốc thời gian

Từ 01/03/2021 – 23/08/2021

1.3. Process that enables the creation of the WBS from the detailed project scope
statement
Ta chia dự án thành các công việc nhỏ hơn, đơn giản hơn để dễ quản lý hơn. Mỗi công
việc nhỏ sẽ có những sản phẩm nằm trong từng “gói cơng việc”.
Từ các tài liệu sẵn có như requirement documentation, project scope statement, OPAs,
EEFs, nhóm sẽ tập hợp thảo luận, xác định các điểm mạnh yếu của các thành viên để phân
chia những gói cơng việc cho phù hợp. Nhóm phân chia ra 3 gói cơng việc vì có những bạn
4


có thế mạnh về thiết kế, thi cơng và quản lý chất lượng của dự án QA/QC. Cuối cùng, ta sẽ
lập được một WBS.

WBS

1.4. Process that specifies how formal acceptance of the completed project deliverables

will be obtained
Ta sẽ tiến hành nghiệm thu dựa vào các tiêu chí sau:
- Đảm bảo chịu được lưu lượng nước đầu vào là 1000 m3/ngđ
- Các hạng mục cơng trình đạt chất lượng hay khơng?
- Các yếu tố mỹ quan xung quanh cơng trình (mùi, cảnh quan)?
- Nước đạt tiêu chuẩn đầu ra hay không?
Người nghiệm thu:
5


+ Chủ dự án
+ Chủ đầu tư
+ Bộ phận đánh giá chất lượng
Thời gian nghiệm thu: sau khi cơng trình hoàn tất việc xây dựng và lắp đặt đầy đủ các thiết
bị để vận hành.
Địa điểm nghiệm thu: Tại trạm xử lý nước thải KTX Khu A ĐHQG TP. HCM
1.5. Process to control how requests for changes to the detailed project scope statement
Thường xuyên theo dõi tiến độ và kết quả của từng công việc và so sánh với kế hoạch
ban đầu.
Khi có những thay đổi cần cập nhật kế hoạch quản lý dự án nhanh chóng. Thơng tin cho
các bên liên quan và nhóm thực hiện dự án về những thay đổi.
2. Project time management plan
2.1. Defining activities
Sử dụng phương pháp phân tích để chia nhỏ phạm vi dự án thành các gói cơng việc, từ đó
tiếp tục chia nhỏ các gói cơng việc đó thành các hoạt động.
Dự án được chia làm 3 gói cơng việc với các hoạt động cụ thể cho từng gói là:
Thiết kế (A1)
+ Khảo sát (A1-1)
+ Phân tích dữ liệu, tính tốn, vẽ (A1-2)
+ Phê duyệt (A1-3)

Thi công (A2)
+ Chuẩn bị mặt bằng (A2-1)
+ Xây dựng (A2-2)
+ Lắp đặt thiết bị (A2-3)
QC & QA (A3)
+ Giám sát an toàn (A3-1)
+ Đánh giá chất lượng (A3-2)
+ Nghiệm thu (A3-3)

6


2.2. Schedule network diagram

2.3. Activities duration

2.4. Development Schedule
- Xác định những hoạt động cần thực hiện đúng tiến độ
- Lên thứ tự cho các hoạt động
- Đánh giá thời gian cần có để thực hiện các hoạt động
- Sử dụng các công cụ:
+ Tham khảo ý kiến chuyên gia: tham khảo ý kiến của một người đã có kinh nghiệm và
thành thạo trong việc ước tính thời gian cần thiết để hồn thành một cơng việc nhất định
+ So sánh các dự án tương đương: tiếp cận thông qua nghiên cứu các dự án tương đồng với
dự án đang thực hiện, từ đó ước lượng thời gian thực thi cần thiết cho mỗi hoạt động
7


+ Ước lượng tham số hoá: việc này chỉ đơn giản là đưa ra thời gian ước tính cho mỗi công
việc

3. Cost management plan
3.1. Process for estimating project activity cost
Phân loại, chất lượng các nguồn tài nguyên và số lượng thời gian mà các nguồn lực được áp
dụng để hoàn thành cơng việc của dự án và các đặc tính nhân sự, giá nhân công và các phần
thưởng liên quan trong kế hoạch quản lý nguồn nhân lực .
Đăng ký rủi ro cần phải được xem xét lại để cân nhắc chi phí đáp ứng rủi ro. Các rủi ro, đó
có thể là mối đe dọa hoặc cơ hội, thường có ảnh hưởng đến cả hai hoạt động và chi phí chung
của dự án.
Sử dụng các cơng cụ:
- Tham khảo ý kiến chuyên gia: tham khảo ý kiến của một người có kinh nghiệm và thành
thạo trong việc ước tính chi phí cần thiêt để hồn thành một cơng việc nhất định.
- Dự tốn chi phí: sử dụng các giá trị như phạm vi, chi phí, ngân sách và thời gian.
- Phân tích dự trữ: những chi phí rủi ro.
3.2. Process for determining project cost baseline
Ước tính chi phí cho mỗi hoạt động trong gói cơng việc thực hiện.
Lập lịch dự án bao gồm ngày bắt đầu kế hoạch và kết thúc của hoạt động dự án, mốc, gói
cơng việc và tài khoản kiểm sốt.
Cung cấp thơng tin về thời gian các nguồn lực được chuyển giao cho dự án. Thơng tin
này có thể được sử dụng để dự tốn chi phí trong khoảng thời gian của dự án.
Nhận dạng rủi ro: cần phải được xem xét lại để cân nhắc việc làm thế nào để tổng hợp chi
phí đáp ứng rủi ro. Thông tin thoả thuận hiện hành và các chi phí liên quan đến sản phẩm,
dịch vụ, hoặc kết quả đã được hoặc sẽ được mua khi xác định ngân sách.
Sử dụng các cơng cụ:
Tập hợp chi phí: dự tốn được tổng hợp bởi các gói cơng việc phù hợp với WBS. Dự tốn
chi phí trọn gói cơng việc này sau đó được tập hợp lại cho các cấp thành phần cao hơn của
WBS và cuối cùng cho tồn bộ dự án.
Phân tích dự phịng: phân tích dự phịng ngân sách có thể thiết lập cả dự trữ dự phòng và
8



dự trữ quản lý cho dự án.
Tham khảo ý kiến chuyên gia: tham khảo ý kiến của một người được đào tạo và có kinh
nghiệm.
3.3. Process for controlling project cost & project schedule, focusing on the EVM
Xác định đường chi phí cơ bản của dự án. Giám sát theo dõi chi phí thực tế. Phân tích
những nhân tố ảnh hưởng đến việc thay đổi chi phí thực tế so với đường chi phí cơ bản.
Thơng báo cho các đối tượng liên quan những thay đổi được phép.
Dùng EVM để kiểm sốt chi phí và tiến độ dự án. EVM được thực thi bằng việc phân tích
chi phí và tiến độ thực hiện với kế hoạch ban đầu (kế hoạch cơ sở – Baseline schedule).
EVM phát triển và giám sát PV, EV & AC cho mỗi gói cơng việc và kiểm soát:
- Tiến độ dự án: là sự chênh lệch giữa khối lượng cơng việc đã hồn thành so với kế hoạch
ban đầu
SV= EV – PV
- Nếu SV < 0 => trễ tiến độ so với kế hoạch và ngược lại.
- Chi phí phí dự án: sự chênh lệch giữa chi phí thực hiện cơng việc đến thời điểm cập nhật
và chi phí thực tế thực hiện cơng việc .
CV= EV – AC
Nếu CV < 0 => vượt chi phí và ngược lại.
- “The WBS dictionary” của dự án chứng tôi được thực hiện cho gói cơng việc “ lập kế
hoạch”, “thi công”, “vận hành, giám sát”

9


4. Quality management plan
4.1 Process for conducting project quanlity assurance
Mục tiêu chất lượng của dự án:
Địa điểm khu vực Ký túc xá khu A ĐHQG TP.HCM. Thời gian thực hiện dự án là 6
tháng (01/03/2021-23/08/2021).
Người quản lý dự án phân chia công việc cụ thể, rõ ràng. Đi giám sát chặt chẽ mọi hoạt

động của công nhân, việc xây dựng biện pháp thi công phải gắn liền với biện pháp an toàn
cho con người. Định kỳ đánh giá và kiểm soát chất lượng cho từng bể xử lý.
Người quản lý dự án kiểm tra các quy trình thực hiện, giám sát xem công việc sau 1 ngày
đã đạt yêu cầu hay chưa từ đó ghi chép và tổng kết lại quy trình đề ra của dự án.
❖ Hoạch định chất lượng:
Các bên liên quan lập kế hoạch thực hiện mục tiêu chất lượng
STT

Mục tiêu

1

TCXDVN
33:2006

2

TCXDVN
51:2008

Các giá trị cần đạt
Các thông số cơ khí

3

4

kỹ thuật đạt tiêu
chuẩn
Bản vẽ thiết kế, nơi

quy hoạch xây dựng
đạt tiêu chuẩn

TCVN
Thông số nước thải
14:2008/BTNMT đầu ra đạt tiêu chuẩn

ISO: 9001

Hoạt động xây dựng

Hoạt động
trọng tâm
Tìm tài liệu,

Nhóm người
thực hiện
Nhóm thực hiên

tính tốn

dự án, nhóm
thiết kế

Khảo sát địa
điểm, tính tốn

Nhóm thực hiện
dự án, chủ đầu



Đánh giá chất
lượng nước

Nhóm QC

thải đầu ra
Quản lý chất
lượng, kiểm
soát các sản
phẩm bể xử lý

Nhóm QA/QC

10


Thực hiện đảm bảo chất lượng:
Trong quá trình tìm tài liệu, tính tốn: nhóm thực hiện dự án xem xét các mục tiêu chất
lượng ấy có phù hợp với các hoạt động của dự án này hay không và đảm bảo q trình tính
tốn đạt u cầu chất lượng đã được đặt ra.
Kiểm soát và đảm bảo chất lượng:
➢ Đánh giá việc thực hiện đảm bảo chất lượng cho từng cơng đoạn của dự án.
➢ Khi có yếu tố sai sót phải tiến hành sửa chữa lỗi sai ngay lập tức.
➢ Khi phát hiện rủi ro thì cần điều chỉnh kế hoạch nếu cần thiết.
4.2. Project for conducting control quality for project deliverables
Sự hài lòng của các bên liên quan: Về kì vọng của nhà đầu tư; sự đánh giá của chuyên gia
và sự hiểu biết của nhóm thực hiện dự án.
Giảm thiểu sự kiểm tra: làm đúng theo kế hoạch ngay từ đầu và đáp ứng được yêu cầu làm
sạch nước thải sinh hoạt, qua đó giảm thiểu được chi phí chất lượng.

Trách nhiệm quản lý: Quản lý chặt chẽ, khi thấy có gì khơng ổn cần đưa ra phương án giải
quyết ngay. Tổ chức các buổi gặp gỡ trao đổi giữa các bên liên quan để nêu ý kiến, tham
vấn yêu cầu.
Không ngừng cải tiến liên tục: PDCA (plan – do – check – act).

11


5. Human resource management
5.1 Các tổ chức trong dự án
Quản lý dự án
(Tấn Sang)

Nhóm khảo
sát, xin giấy
phép

Nhóm thi
cơng xây dựng
và lắp đặt thiết
bị

Nhóm tính
tốn và thiết
kế cơng trình

Sang
Kiệt

Nhóm đánh

giá và quản lý
chất lượng

Phươn

Kiệt

Hiếu

Hiếu

Phươn

Hân

Hân

Sang

5.2 Vai trò và trách nhiệm
Sơ đồ phân bố

Nguồn lực

Hoạt động

Sang

Hiếu


Hân

Kiệt

Phương

Khảo sát, xin giấy
phép

A

I

I

R

I

Tính tốn và thiết kế
cơng trình

A

R

I

I


C

Thi cơng xây dựng
và lắp đặt thiết bị

A

I

I

C

R

Đánh giá và quản lý
chất lượng

A

C

R

I

I

12



Ta sử dụng mơ hình RACI là một cơng cụ đơn giản để xác định vai trò và trách nhiệm
của từng cá nhân. Từ viết tắt RACI là viết tắt của:
- R (Responsible): Người thực hiện công việc để đạt được nhiệm vụ. Họ có trách nhiệm
hồn thành cơng việc hoặc đưa ra quyết định
- A (Accountable): Đây là người chịu trách nhiệm cuối cùng đối với việc hoàn thành gói
cơng việc. Thường đây là cấp trên của người/nhóm chịu trách nhiệm thực thi và chịu trách
nhiệm cuối cùng cho sự thành cơng hay thất bại của gói cơng việc đó.
- C (Consult): Đây là các cá nhân, tổ chức được tham vấn, hỏi ý kiến để thực thi một gói
cơng việc.
- I (Inform): Đây là các cá nhân mà cần được thơng báo thơng tin về một gói cơng việc.
Các thơng tin về tiến độ, chi phí, chất lượng, nguồn lực, … sẽ được người/nhóm chịu trách
nhiệm thực thi thông báo đến các bên liên quan để các bên liên quan này nắm thơng tin về
gói cơng việc đó.
5.3 Nguồn nhân sự khi thực hiện dự án
Quản lý dự án: Nguồn nhân lực bên trong, làm việc xuyên suốt trong các q trình thực
hiện dự án (1 người).
Nhóm khảo sát, xin giấy phép: Nguồn lực bên trong, làm việc trong giai đoan ban đầu
trong việc khảo sát ý kiến của sinh viên, người dân xung quanh và xin giấy phép xây dựng
(2 người).
Nhóm tính tốn và thiết kế cơng trình: Nguồn lực bên trong, làm việc ở giai đoan tính
tốn và thực hiện bản vẽ chi tiết cơng trình (3 người).
Nhóm thi cơng xây dựng và lắp đặt thiết bị: Nguồn lực bên trong và bên ngoài, làm việc
trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng, xây dựng hệ thống xử lý và lắp đặt các thiết bị vận hành
(30 người).
Nhóm giám sát an tồn và quản lý chất lượng: Nguồn lực bên trong, làm việc xuyên suốt
trong các quá trình thực hiện dự án (4 người).

13



14


5.4 Thời gian làm việc
Thời gian làm việc đối với quản lý dự án: 6 tháng
Thời gian làm việc đối với nhóm khảo sát xin giấy phép: 14 ngày
Thời gian làm việc của nhóm tính tốn và thiết kế cơng trình: 35 ngày + 7 ngày phê
duyệt.
Thời gian làm việc đối với nhóm thi cơng xây dựng và lắp đặt thiết bị: 4 tháng
Thời gian làm việc đối với nhóm đánh giá và quản lý chất lượng: 6 tháng
5.5. Sự cơng nhận và khen thưởng
Chỉ tiêu khen thưởng: Các nhóm hoàn thành được mục tiêu đề ra đúng thời hạn và đảm
bảo chất lượng theo yêu cầu.
Khen thưởng: Khi được sự phê duyệt của quản lý dự án và sự chấp thuận thông qua của
chủ đầu tư.
Chế tài, xử phạt: Khi quá hạn thời gian đặt ra cho từng giai đoạn của dự án; không đạt
được các mục tiêu chất lượng hoặc tiêu tốn vượt qua chi phí ngân sách ban đầu.
Tuân thủ: Tuân thủ các quy định đã đặt ra, các điều khoản trong hợp đồng và các chính
sách khác.
6. Communication management plan
BÁO CÁO
THÔNG
TIN GIAO
TIẾP

Báo cáo tiến
độ dự án

Báo cáo

thơng tin
nhóm thi
cơng

MỤC ĐÍCH BÁO
CÁO

PHƯƠNG
TIỆN THỰC
HIỆN

Thiết lập trình tự thực
hiện các nhiệm vụ phù Báo cáo trực tiếp
hợp với điều kiện thực
tế, những yêu cầu nhất
định về nhân lực, thiết Lập báo cáo gửi
bị, vật tư, tài chính… qua email
Nắm bắt tiến độ thi
công của dự án, kiểm
kê nguyên vật liệu và
nhân cơng

THỜI
GIAN

NGƯỜI
CHỦ
TRÌ

PM

PM

1 lần/tuần
Chủ đầu tư

Báo cáo trực tiếp
1 lần/ngày
Lập báo cáo gửi
qua email

THÀNH
PHẦN
THAM GIA

Bộ phận chịu
trách nhiệm
thi công
PM

Bộ phận
chịu
trách
nhiệm
thi công

15


Báo cáo
thơng tin

nhóm thiết
kế

Kiểm tra độ chính xác
của dự án theo thiết kế
ban đầu, chỉnh sửa
những phần bất hợp lí

Lập báo cáo gửi
qua emai

Kiểm tra xem chi phí Báo cáo trực tiếp
Báo cáo
thơng tin chi có đúng theo định mức Lập báo cáo gửi
đã đặt ra hay khơng
phí
qua email
Báo cáo
thơng tin
team
building

Báo cáo về các bên
truyền tải thông tin dự
án

Báo cáo
thông tin an
tồn lao
động


Kiểm tra và cập nhật
thơng tin về an tồn
lao động xun suốt
dự án

Báo cáo
thơng tin
cung cấp
ngun vật
liệu

Kiểm tra, báo cáo
thơng tin để tránh lãng
phí và phịng ngừa
thiếu hụt nguyên vật
liệu

Thông báo qua
email, điện thoại

Lập báo cáo gửi
qua emai

Trong suốt
thời gian
thực hiện
dự án

Bộ phận

thiết kế

PM

Bộ phận
kiểm
toán

1 lần/ngày

Chủ đầu tư

1 lần/tháng

PM và team
leaders

PM

1 lần/tháng

Bộ phận HSE

Bộ phận
HSE

Các bên liên
quan

Báo cáo trực tiếp

Lập báo cáo gửi
qua email

Bộ phận thiết
kế, PM

1 lần/tháng

PM

Bộ phận
quản lí
nguyên
vật liệu

16


7. Risk management plan
7.1 Ma trận xác suất và tác động (Probability & Impact matrix)
Bả
Likelihood
(Khả năng xảy ra)

Impact
(Tác động)
Insignificant

Medium


High

Extreme

(Thấp)

(Trung
bình)

(Cao)

(Rất nhiều)

M

H

H

E

E

High
(cao)

L

M


H

H

E

Medium
(Trung bình)

L

L

M

H

E

Low
(Thấp)

I

I

L

M


H

Rare
(Rất ít)

I

I

I

L

M

(Khơng ý
nghĩa)
Almost certain
(Chắc chắn)

Low

7.2 Những rủi ro có thể xảy ra trong dự án
STT

Rủi ro

Phân loại

Khả năng

xảy ra

Tác
động

Mức
độ

Nguyên nhân

1

Kinh phí xây
dựng bị gián đoạn

Tài chính

Thấp

Cao

M

Có thể do nhà đầu
tư rút vốn

2

Sự cố máy móc
trang thiết bị

chun dụng

Tài chính

Chắc
chắn

Rất
nhiều

E

Thiếu ý thức bảo
quản

17


Biến động giá cả
3

Nguyên vật liệu

4

Bồi thường thiệt
hại cho công nhân

Tài chính


Cao

Cao

H

Độ ngũ giám sát
Tài chính

Thấp

Thấp

I

Sự cố rạn nứt bể
ống làm tăng chi
phí cho việc sửa
chữa

an tồn lao động
có sai sót
Sử dụng ngun

hoặc rị rỉ đường
5

vật liệu trên thị
trường và sử dụng
lãng phí


Tài chính

Cao

Cao

H

vật liệu chưa
đúng, va đập
trong xây dựng

7.3 Giải pháp phịng ngừa rủi ro
- Kinh phí xây dựng bị gián đoạn
Huy động nguồn vốn từ nhiều nhà đầu tư.
Xem xét hợp đồng khi rút vốn làm gián đoạn dự án phải bồi thường.
- Sự cố máy móc trang thiết bị chuyên dụng
Kiểm tra và đọc kỹ hướng dẫn trước khi mua.
Hướng dẫn công nhân kỹ năng sử dụng, vận hành máy.
Bảo quản kỹ trong quá trình sử dụng.
- Nguyên vật liệu
Sử dụng một cách hợp lý và có giám sát.
Tính tốn lượng vật liệu và thỏa thuận giá cả khi mua.
- Bồi thường thiệt hại cho công nhân
Tập huấn cho công nhân kỹ năng cơ bản về an tồn lao động.
Kiểm tra sức khỏe định kỳ cho cơng nhân và giám sát thường xuyên.
- Rạn nứt bể hoặc rò rỉ đường ống
Chọn thiết bị làm từ vật liệu phù hợp với điều kiện dự án (nhiệt độ, thời tiết, cơng suất…)
Có sự giám sát thường xun tránh sự va đập khi thi công.

8. Procurement management plan

18


Cost plus incentive fee contract (CPIF)
Gói cơng việc:
❖ Thi cơng
Lý do:
Nguồn nhân lực còn trẻ kinh nghiệm từ 1 – 2 năm trong khi cơng việc thi cơng địi hỏi
nguồn lực có kinh nghiệm từ 4 - 5 năm.
Phịng thi cơng có 3 người trong khi gói cơng việc này cần 30 người.
Yêu cầu đối với nhà thầu
Đơn vị có kinh nghiệm về kỹ thuật thi cơng cơng trình và lắp đặt hệ thống xử lý nước thải
từ 4 năm trở lên.
Tổ cơng tác tối thiểu 3 người có kinh nghiệm trong tác giám sát xây dựng.
Uy tín trên thương trường: trong vịng 3 năm trở lại khơng hủy hay bị hủy hợp đồng vì bất
kỳ lý do nào liên quan đến đơn vị.
Đáp ứng tốt các yêu cầu về cơng tác an tồn trong q trình xây dựng.
Giá khởi điểm 4.500.000.000 VND cho tồn bộ chi phí.
Loại hợp đồng: Cost plus incentive fee contract (CPIF)
Lý do lựa chọn:
Đã có scope rõ ràng cụ thể, đảm bảo tiến độ theo scope đưa ra.
Xác định được 100% sản phẩm sẽ đạt được khi kết thúc hợp đồng
Xác định được tổng chi phí thực tế cộng với một khoản phí dịch vụ điều chỉnh dựa trên
hiệu suất của cơng việc. Dự đốn được các khoản chi phí có thể phát sinh.
Trong q trình thực hiện gói cơng việc ít có sự phát sinh các khoản phụ chi đủ lớn để gây
ảnh hưởng.

19



9. Stakeholder management plan

Các bên
liên quan

Thông tin

Cấp độ liên quan
đến dự án
(tác động ( tác động
đến dự bởi dự án)
Power

Interest

Yêu cầu

án)
- Đảm bảo
dự án đúng
Chủ đầu
tư (A)

Trung tâm quản lý
ktx đại học quốc
gia

10


8

- Hỗ trợ

tiến độ

- Tham gia dự án

- Xử lí đạt 80%
- Khơng vượt
ngân sách

Quản lí
ktx (B)

Ban quản lý ktx
khu A

6

7

Hỗ trợ

Quản lí dự
án (C)

Dương Tấn Sang


10

10

Hỗ trợ

- Không ảnh
hưởng nhiều
đến sinh viên
ktx
- Đúng tiến độ
- Không xảy ra

20


Tham gia dự án

nhiều rủi ro
-Xử lí đạt hiệu
suất kế hoạch

Chuyên

- Sở tài nguyên và

- Không gây

gia kiểm


môi trường

ảnh hưởng môi

định và

TP.HCM

giám sát

- Công ty kiểm định
và giám sát thi cơng

(D)

9

3

Trung lập

trường xung
quanh
- Cơng trình
đảm bảo chất
lượng

Nhân viên - Nhân viên thiết kê
thực hiện - Nhân viên thi công
dự án (E) - Nhân viên lắp đặt


- Đảm bảo
10

10

Tham gia dự án

những lợi ích
lúc kí kết hợp
đồng
- Đúng tiến độ

Sinh viên
trong ký
túc xá (F)

Dân cư
quanh khu
vực (G)

Sinh viên các trường
hiện đang ở tại ký túc 2


Người dân quanh
khu vực

5


Trung lập

Không ảnh
hưởng nhiều
đến sinh hoạt
và học tập
- Đảm bảo được
nơi ở

2

4

Trung lập

- Không ảnh
hưởng đến sinh
hoạt hằng ngày

21


High
ACE
B
Power

Low

Low


Interset

High

Power/ Interest Grid with Stakeholders
Các bên liên quan

Không quan tâm Cản trở Trung lập

Hỗ trợ

Tham gia
dự án

Chủ đầu tư
Quản lí ktx
Quản lí dự án

C

C

C

D

C

C


Chuyên gia kiểm định
và giám sát

C

D

Nhân viên thực dự án

C

Sinh viên trong ktx
C

D

C

D

Người dân xung
quanh khu vực

22


C: sự tham gia hiện tại
D: mong muốn
III. BASELINE

1. Scope baseline
The project scope statement

Project name

Thiết kế và thi công hệ thống xử lý nước
thải KTX khu A với lưu lượng 1000 m3/ngđ
ĐHQG Tp.HCM.
Thiết kế dự án

Scope description

Thi công
Đánh giá chất lượng của các bể
Bản vẽ thực hiện dự án

Project deliverable

Công trình xử lý nước thải
Hồn thành các cơng trình trong dự án theo
đúng tiến độ được giao
Nước đầu ra sau xử lý đạt tiêu chuẩn TCVN
14:2008/BTNMT

Acceptance criteria

Hạng mục trong công trình đạt tiêu chuẩn
xây dựng TCXDVN 33:2006 và TCXDVN
51:2008
ISO:9001


Constraints

Tiến độ, ngân sách, con người
Thời tiết xấu ảnh hưởng tới tiến độ dự án.

Assumptions

Biến động giá vật liệu xây dựng trong quá
trình thực hiện dự án.

23


Chi phí khơng đáp ứng kịp thời.
Creating the WBS along with the WBS dictionary
Chia dự án thành 3 gói cơng việc: Thiết kế, Thi công, QA/QC

The WBS dictionary
Level Name

1

Definition

Ngày
đầu

bắt Ngày
thúc


Thiết kế và Bao gồm tất cả các 01/03/2021
thi
công công việc trong dự

kết Cost
estimate
(VNĐ)

23/08/2021

5.100.000.000

HTXLNC
án
khu
A
ĐHQG
2

Thiết kế

Bản vẽ chi tiết hệ 01/03/2021
thống XLNC

18/04/2021

100.000.000

3


Thu thập dữ Thu thập ý kiến, dữ 01/03/2021
liệu
liệu về dự án

07/03/2021

10.000.000

3

Tính
tốn Thơng số thiết kế, 08/03/2021
phân tích dữ bảng vẽ chi tiết từng
liệu và vẽ
bể

11/04/2021

80.000.000

3

Phê duyệt

Đánh giá chất lượng 12/04/2021
bảng vẽ

18/04/2021


10.000.000

24


×