BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT NƯỚC UỐNG CHỨC NĂNG
TỪ RONG MƠ
Ngành:
CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Chuyên ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Giảng viên hướng dẫn : Ths. Trần Thị Ngọc Mai
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1151110161
: Nguyễn Như Huỳnh
Lớp: 11DSH02
TP. Hồ Chí Minh, 2015
ỜI C M ĐO N
T i in c
n
t i nghiên c
t i Nghiên c
h ng
t nước
ng ch c n ng t
d t i t ực ti p thực hiện, dưới ự hướng dẫn c
Ngọc M i. T t cả c c
v
ản
ch p
iệ ,
iệ c
T i h n t n chị t ch nhiệ
t
ả t nh
t
c ng t nh nghiên c
ng
Thạc ĩ T ần Thị
t ng ồ n t t nghiệp
n
t ước nh t ường v hội ồng v
Th nh ph Hồ Chí Minh, ng
t ước
.
ực
th ng n
Sinh viên thực hiện
Ng
h ch
ễn Như H ỳnh
nn .
n
ỜI CẢM ƠN
Để h n th nh ồ n t t nghiệp n , e
in ch n th nh cả
n B n gi
t ường Đại học C ng nghệ Tp. Hồ Chí Minh c ng c c thầ c t ng h
hiệ
M i
t ường v C ng Nghệ Sinh Học - t ường Đại học C ng nghệ Tp. Hồ Chí Minh.
Th nh ph Hồ Chí Minh ã tận t
c
ản,
n n
e
hi ước v
Đ c iệt, e
óng ể e
chỉ dạ v t
thực hiện
n ạt ch e
t i cũng như
những i n th c
h nh t ng
ý gi ch
ời.
in g i ời cả
n ch n th nh
ã tận t nh hướng dẫn v gi p
e
t ng
n Thạc ĩ T ần Thị Ngọc M i - người
t
t nh học tập cũng như thực
hiện ồ n t t nghiệp.
E
in c
n Thầ H ỳnh V n Th nh, Thầ Ng ễn T ng Dũng tổ thí nghiệ
h
C ng nghệ Sinh Học - Thực Phẩ
i
iện ch e
E
t ng
t nh thực hiện
in ch n th nh c
i
n gi
iện th ận ợi ch e
t ng
này.D
ã c gắng nhi ,
những
i ót. R t
inh nghiệ
E
ng
ý
in ch n th nh cả
– M i T ường ã tận t nh gi p
t i.
nh v t t cả ạn è ã ộng viện gi p
v tạ
t
t nh thực hiện
t i v h n th nh ồ n
ng, t ng
t nh thực hiện
t i vẫn hó t nh hỏi
ý thầ c v c c ạn nhận
ch
v tạ
t nh học tập v
t v góp ý ể e
việc
có thể rút
n .
n!
Tp. Hồ Chí Minh, th ng n
Sinh viên
Ng ễn Như H ỳnh
MỤC ỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ...................................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ .............................................................. viii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................... 1
1.
Tính c p thi t c
t i .......................................................................................... 1
2.
T nh h nh nghiên c
.............................................................................................. 2
. Nghiên c
ng i nước.......................................................................................... 2
. Nghiên c
t ng nước .......................................................................................... 4
3.
Mục ích nghiên c
............................................................................................... 5
4.
Nhiệ
.............................................................................................. 6
5.
Đ i tượng v phạ
vụ nghiên c
vi nghiên c
.......................................................................... 6
. Đ i tượng ................................................................................................................ 6
. Đị
iể
thực hiện .................................................................................................. 6
6.
Phư ng ph p nghiên c
......................................................................................... 6
7.
K t
t i ..................................................................................... 7
ả ạt ược c
Chư ng : TỔNG QUAN ..................................................................................................... 8
1.1
Tổng
nv
1.1.1
Ph n
1.1.2
H nh dạng
1.1.3
C
ng
[4][8] .................................................................................. 8
ại thực vật ............................................................................................. 8
ng
........................................................................................... 8
tạ .............................................................................................................. 9
i
1.1.4
Th nh phần hó học c
1.1.5
C ng nghệ
1.2
Tổng
ng
th h ạch
.................................................................. 14
ng iển [4] ......................................................... 22
n v c c ng ên iệ phụ ....................................................................... 24
1.2.1
Cúc hoa vàng[10] ........................................................................................... 24
1.2.2
Nước ............................................................................................................... 26
1.2.3
Ch t tạ ngọt (Đường
1.2.4
Acid citric ....................................................................................................... 27
1.3
Tổng
n v nước
cch
ng ph ch
e) ................................................................. 26
ẵn h ng cồn [ ][ ][ ] ................................. 27
1.3.1
Định nghĩ ...................................................................................................... 27
1.3.2
Yê cầ ch t ượng ......................................................................................... 29
1.4
Một
ản phẩ
v
ồ
ng ản
1.4.1
Sản
t
nh t ng
1.4.2
Sản
t ột
1.4.3
Sản
t
1.4.4
Sản
t ồ hộp nước
tt
ng (N i) c
ng iển[4][9] .................................... 29
nhật ản ............................................... 29
ng ............................................................................................ 30
nh
t
ng ................................................................................. 30
ng ch t ượng c
t
ng iển v c c phụ gi
h c
30
1.4.5
Ch
i nt
1.4.6
Ch
i nt
t i ọc ......................................................................................... 31
ng hò t n t
ng iển .......................................................... 32
Chư ng : VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................... 33
2.1
Thời gi n v
ị
iể ............................................................................................ 33
2.2
Ng ên vật iệ thí nghiệ ................................................................................... 33
2.2.1
Ng ên iệ .................................................................................................... 33
2.2.2
Thi t ị, dụng cụ v h
2.2.3
H
ch t ......................................................................... 34
ch t .......................................................................................................... 34
ii
2.2.4
C c phư ng ph p ph n tích ............................................................................ 35
2.2.5
S
2.2.6
Thí nghiệ
: Khả
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ ...................................... 37
2.2.7
Thí nghiệ
: Khả
t tỷ ệ ng ên iệ hỗn hợp: nước ............................. 39
2.2.8
Thí nghiệ
3: Khả
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
2.2.9
Thí nghiệ
4: Khả
t tỷ ệ ph i t ộn ường ............................................... 43
ồ
t í thí nghiệ ................................................................................... 35
2.2.10
Thí nghiệ
2.2.11
Q
: Khả
t nh nghiên c
t i ư ........................ 41
t ch
ộ tiệt t ng ................................................... 45
ản
t nước
ng ch c n ng
ng
................. 47
Chư ng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................................... 52
K t
3.1
ả thí nghiệ
hả
3.1.1
K t
ả
3.1.2
K t
ảh
ượng p
iệ
54
ả thí nghiệ
hả
3.2
K t
3.2.1
K t
ả
nh gi cả
nh gi cả
ng ên iệ : d ng
3.2.2
K t
mơi
58
3.3
K t
n thí nghiệ
phen
hả
thí nghiệ
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ 52
hả
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ hỗn hợp : d ng
n thí nghiệ
hả
i ..... 56
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên
i ............................................................................................... 56
ảh
ượng p
ả thí nghiệ
hả
thí nghiệ
hả
t tỷ ệ ng
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
60
3.3.2
K t
t ích
t i ư ............................................................................................................... 65
ả thí nghiệ
ượng p
hả
phen
hả
t i ư ........................ 60
t iư
ảh
n thí nghiệ
ên iệ : d ng
K t
K t
nh gi cả
phen
3.3.1
3.4
ả
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ ...................................... 52
thí nghiệ
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
hả
t nhiệt ộ v thời gi n
t tỷ ệ ph i t ộn ường .............................................. 68
iii
3.4.1
K t
ả
3.4.2
K t
ảh
ượng p
ả thí nghiệ
hả
3.5
K t
3.5.1
K t
ả
3.5.2
K t
ảh
nh gi cả
n thí nghiệ
t ch
nh gi cả
thí nghiệ
h
phen
t tỷ ệ ph i t ộn ường ........ 68
hả
t tỷ ệ ph i t ộn ường . 69
ộ tiệt t ng ...................................................... 71
n thí nghiệ
ượng p
t tính h ng
phen
hả
hả
thí nghiệ
t ch
hả
ộ tiệt t ng ................ 71
t ch
ộ tiệt t ng ......... 72
ằng phư ng ph p DPPH ...................................... 74
3.6
Khả
3.7
Đ nh gi ch t ượng ản phẩ .............................................................................. 74
3.7.1
Chỉ tiê cả
n ........................................................................................... 74
3.7.2
Chỉ tiê h
3.7.3
Chỉ tiê vi inh ............................................................................................... 75
ý ................................................................................................ 74
Chư ng 4: : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................ 76
4.1
K t
ận ................................................................................................................. 76
4.2
Đ nghị .................................................................................................................. 76
4.3
S
ồ ản
t nước
ng ch c n ng
ng
h n chỉnh.................................. 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 78
PHỤ LỤC A ........................................................................................................................ 79
PHỤ LỤC B ........................................................................................................................ 90
PHỤ LỤC C ........................................................................................................................ 96
PHỤ LỤC D ...................................................................................................................... 101
iv
D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ANOVA: Ph n tích phư ng
i (An
i Of V i nce).
TCVN: Tiê ch ẩn Việt N
v
D NH MỤC CÁC BẢNG
Bảng . Ng ồn ợi, ản ượng th h ạch v ti
n ng ản
Bảng . Diện tích c c v ng có thể
i t ồng
hải Việt N
h ạch n
t
ng iển ....................... 3
ng iển ở
ột
tỉnh d ên
......................................................................................................................... 5
Bảng . Th nh phần hó học c
Bảng . C ch h ạt ộng c
Bảng 3. K t
ả
ng
....................................................................... 14
c c ch t h ng
h
n thí nghiệ
hả
nh gi cả
Bảng 3. K t quả ph n tích ANOVA h
(Shi v N g chi,
) ............ 21
t tỷ ệ ph i t ộn ng
ên iệ .... 52
ượng polyphenol thí nghiệm khảo sát tỷ lệ
ph i trộn nguyên liệu .......................................................................................................... 54
Bảng 3.3 Bảng ANOVA
hả
t
ả
í
iệ h
ượng p
phen
tổng thí nghiệ
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ .................................................................................... 54
Bảng 3.4 K t
ả cả
n thí nghiệ
hả
t tỷ ệ ng ên iệ : d ng
Bảng 3. K t
ả ph n tích ANOVA ảnh hưởng c
d ng
i
nh
i ................ 56
ượng
polyphenol ........................................................................................................................... 58
Bảng 3. Bảng ANOVA thí nghiệ
Bảng 3. K t
ả cả
n thí nghiệ
Bảng 3.8 Bảng ANOVA thí nghiệ
Bảng 3.9 Ảnh hưởng c
t tỷ ệ ng ên iệ : d ng
hả
hả
Ảnh hưởng c
Bảng 3.
Bảng
Bảng 3.
K t
nhiệt ộ
ả cả
i ..................... 58
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
t thời gi n
Bảng 3.
t
hả
nh
nh
ượng p
ượng p
n thí nghiệ
hả
ả ph n tích ANOVA hưởng c
t i ư ..... 60
t i ư .......... 65
phen ............................. 65
phen ....................................... 66
t tỷ ệ ph i t ộn ường ................. 68
h
ượng ường
nh
ượng
polyphenol ........................................................................................................................... 69
Bảng 3. 3 Bảng ANOVA h
ượng p
phen
thí nghiê
hả
t tỷ ệ ph i t ộn
ường................................................................................................................................... 69
Bảng 3. 4 K t
ả cả
Bảng 3.
ả ph n tích ANOVA ảnh hưởng c
K t
n thí nghiệ
hả
t ch
ộ tiệt t ng ................................. 71
thời gi n tiệt t ng
nh
ượng
polyphenol ........................................................................................................................... 72
Bảng 3.
Bảng ANOVA thí nghiệ
hả
t ch
vi
ộ tiệt t ng ....................................... 72
Bảng 3.17 K t quả
nh gi cảm quan ch t ượng sản phẩm trong 2 tuần bảo quản (370C)
............................................................................................................................................. 73
Bảng 3. 8 Ph n tích h ạt tính h ng
Bảng 3. 9 Chỉ tiê h
ýc
h
.................................................................... 74
ản phẩ ............................................................................ 75
vii
D NH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ VÀ BIỂU ĐỒ
H nh . H nh dạng
H nh . C c iể
ng
ĩ
................................................................................................ 9
c
ng
............................................................................ 10
Hình 1.3 Các kiểu nhánh chính của rong biển ................................................................... 10
H nh .4 C c iể
c
H nh . C c iể ph
H nh . C c iể
ng
c
c
H nh . Hợp ch t p
...................................................................................... 11
ng
................................................................................. 12
ng
..................................................................................... 12
phen ............................................................................................ 19
Hình 1.8 Cúc hoa vàng ....................................................................................................... 24
H nh .9 C
tạ c
ường
cch
e............................................................................. 26
Hình 1.10 Bánh tráng N i Nhật Bản ................................................................................. 29
H nh .
Nước
H nh .
T
ng
t i ọc
ng iển S nn c
ng iển c
C ng t Y n
Kh nh H ........................ 31
C ng t H ng Ph t ................................................... 32
H nh . R ng
............................................................................................................... 33
H nh .4 S
ồ
t í thí nghiệ ........................................................................................ 36
H nh . S
ồ
t í thí nghiệ
hả
t tỷ ệ ph i t ộn .................................................. 38
H nh . S
ồ
t í thí nghiệ
hả
t tỷ ệ ng ên iệ : d ng
H nh . S
ồ hả
H nh .8 S
ồ thí nghiệ
H nh .9 S
ồ thí nghiệ
H nh .
S
H nh 3. Biể
t thời gi n v nhiệt ộ t ích
t i ư ............................................ 42
ph i t ộn ường....................................................................... 44
hả
ồ nghiên c
ồh
i ........................... 40
t ch
ản
ượng p
ộ tiệt t ng ........................................................ 46
t nước
phen
ng ch c n ng
thí nghiệ
hả
ng
.............................. 48
t tỷ ệ ph i t ộn ng ên iệ
............................................................................................................................................. 55
H nh 3. S
ồh
ượng p
phen
thí nghiệ
hả
t tỷ ệ ng ên iệ : d ng
i
............................................................................................................................................. 59
Hình 3.3 S
ồh
ượng p
phen
thí nghiệ
hả
t nhiệt ộ v thời gi n t ích
t i ư ................................................................................................................................... 67
H nh 3.4 H
ượng p
H nh 3. Biể
ồh
phen
ượng p
thí nghiệ
phen
hả
thí nghiệ
viii
t tỷ ệ ph i t ộn ường .................... 70
hả
t ch
ộ tiệt t ng ............... 73
H nh 4. S
ồ
t nh ản
t nước
ng ch c n ng
ix
ng
h n chỉnh ................ 77
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
R ng iển
Ở Việt N
ó họ
hiện n
ng
t ng
ại thực vật iển
ã ph t hiện
gần
t phổ i n v ch
nh c
ý gi có v i t ò
c c tỉnh d ên hải
ng
n như ột
, t ng d n gi n
ại
i n T ng
c
như những ản phẩ
Nước
c hỏe, phòng v chữ
t t
nh, t nh n
ng ch c n ng ược ch
ng giải nhiệt
,t
i nt
cịn có t c dụng hỗ t ợ i
c ng
thư.T
ản
nhiên, c c ản phẩ
tị
t nước
dụng c
nước
ng, n
ý gi .
p ng nh cầ ng
nước
ng t ng ên iệ thiên nhiên
ệnh
cịn có gi t ị dinh dư ng c
í
,t
ng
diệp,
h n…
h ng những
t ị.L ại
ng n
ột
ại nước
c ng c p ch c thể
n... nhi
nước
ng t
ại vit
ng iển chỉ ược
i n h ng ược ch ẩn hó v ch t ượng v
ả vệ inh. V vậ , v n
tiê d ng v
ginic chi t
in nhó
ột v i hợp ch t có gi t ị inh học như f c id n ng n ng
người d n ch
ả
c, n
ở ộng
ột ượng ng ên t vi ượng cần thi t như i d, c ci, c
A, B, C, E…v
ng
ng tư i/vụ. Trong các
th
th nh phần dinh dư ng
người tiê d ng. Những ản phẩ
h ng những t t ch
t n
dược d ng ể
Ở nước t , thị t ường nước giải h t ng
c ng c
8.
nh t. Sản ượng
ỹ phẩ , người t thường d ng e
ng
c ng c p nhi
ng iển có ích thước ớn, t ng
ản ượng tự nhiên c
ng nh dệt, thực phẩ , dược phẩ ,
tt
i
n t ọng t ng c ng nghiệp.
t
phải nghiên c
ng iển ch c n ng v
ả
ả vệ inh v
có gi t ị dinh dư ng c . Nghiên c
th
c ng nghiệp ản
t
nở
ng
ường d
h ng n t n, ại h ng
ột c ng th c t t nh t
n t n ch
c hỏe người
th nh c ng ẽ gi p n ng c
gi
inh vật có gi t ị inh t th p cũng như góp phần ph t t iển n n
t nước
ng ch c n ng t ng nước.
1
X t ph t t v n
Phẩ
t ên, ược ự ồng ý c
h
Công Nghệ Sinh Học - Thực
- M i T ường t ường Đại học C ng Nghệ th nh ph Hồ Chí Minh, với ự hướng
dẫn c
c T ần Thị Ngọc M i, e
nước
ng ch c n ng t
ng
ã
ng ý thực hiện
t i: Nghiên c
ản
t
.
2. Tình hình nghiên cứu
2.1 Nghiên cứu ngoài nước
R ng iển ã ược
Trung Q
n
c.
n
ch . Th
T ng H
n
h
ng n . T ng
dụng v
ười n
F c id n G c c
gần
ột
ại th
iễn dịch. Ng
T ng Q
c c p ph p ản
Tại Nhật Bản,
phẩ
thực phẩ
cường hệ
i
n
ch c n ng c
iễn dịch, giả
t ị ệnh n n ng
The
ch ộng
, chính
n T ng Q
n
t iệ
với tên thư ng phẩ
có hả n ng diệt vi
ại th
cn
HIV, t ng
ã ược chính ph
dụng.
dụng
th c n t th
ỷ th V, c
in
ã e
t v c p ph p ch c c ản
Nhật ược ổ
ng thê
th nh phần f c id n ể t ng
, giả
, … v t ở th nh thực phẩ
hỗ t ợ
cả ng thư.
hằng n
c
tổ ch c FAO,
ng iển ng
h n t ên th giới v t ng vòng 3 n
ng iển ã t ng ên 4 ần ạt gần
t iệ t n tư i/n
nhờ h i th c tự nhiên, cịn ại h n 9 %
c ng nghiệp chính t
3
ãi h n
v dược phẩ
ch e te
iệ c ng
dụng nhi
n
ón
th nh phần c
c ã chi phí
ng n
c tự nhiên n
ã ược
ột
Tần Th ỷ H ng vị h ng
inh ược ó chính
ư v
ản ý thực phẩ
c
i n th nh
t ước c ng ng ên, nhưng
c t ị AIDS t
tv
t ước c ng ng ên ở
ới ch ng
th ng
ng n
tt
n
(FGC). L ại th
cường hệ
n
ng iển ã ược ch
c t ường inh
học hiện ại
USD ể ph t t iển
c
t ớ , h ảng
t ước c ng ng ên,
ý d nh ch v
ầ tiên c
dụng t
ng iển
2
t ở ại
e, C
ản ượng
, t ng ó chỉ h ảng
nhờ c nh t c. C c ản phẩ
Ag , Ag
c ng ược ư
p
% à
chh ide
geen n v A gin te. Ch ng
ược
phẩ
dụng ộng ãi t ng c ng nghiệp thực phẩ
ch c n ng, ồ
t ng
ng, ản
ỹ phẩ , nh
h
t i , ch
v
ể
ch t phụ gi th c n, thực
i n thịt, c hộp, ản
t ữ v
nh ẹ ,
dược , t ng c c ng nh c ng nghiệp, dệt
, c ng
nghệ inh học …
C cp
cch ide t
ng n
phẩ , c ng nghệ inh học v
ược
học. Ng i
dụng ộng ãi t ng c ng nghiệp thực
t ng c ng nghiệp ch
i n ph c hợp
ng iển t cũng có thể th nhận c c th nh phần có c c gi t ị h c nh
f c id n,
in
in tự d , p
phen , c c hợp ch t ch
Ng ồn ợi
t ng h n
ượng
ng n
ch
ở ch
ph n t th p như
i d, c c vit
in v
tập t ng ở c c nước ch
% h i ượng
ng n
ng n
n v những ch t ch ển h
ng ng ên iệ
ản
Sản ượng v ng ồn ợi
nnit , c c cid
cid
.
 v Bắc Mỹ. C n d tập
t A gin te, t ng hi ó h i
Á chỉ h ảng %. The FAO ước tính
ược h i th c dọc ờ Đại T
như:
ỗi n
t ên th giới,
Dư ng ể cả Biển Đen v Đị T ng Hải.
ng iển t ên th giới ược thể hiện t ên ảng
:
Bảng 0.1 Nguồn lợi, sản lượng thu hoạch và tiềm năng sản xuất rong biển
(Đ n vị: .
Kh vực
R ng Đỏ
Sản
T
Bắc Đại T
Đ ng Bắc Đại T
T ng t
T ng t
t
Sản
h ạch
h ạch
dư ng
ng Đại T
Ng ồn ợi
ượng th
dư ng
Đại T
Rong Nâu
ượng th
Bắc Cực
dư ng
dư ng
Đị T ng Hải v Biển Đen
3
t n)
Ng ồn ợi
-
-
-
-
35
100
6
500
72
150
223
2.000
-
10
1
1.000
10
50
1
150
50
1.000
1
50
T
n
Đại T
Đ ng n
T
dư ng
23
100
75
2.000
7
100
13
100
4
120
5
150
3
100
10
500
545
650
822
1.500
-
10
-
1.500
Th i B nh dư ng
20
100
1
50
ng Th i B nh
7
50
153
3.500
1
20
1
100
30
100
1
1.500
-
-
-
-
807
2.660
1.315
14.600
Đại T
dư ng
Ấn Độ dư ng
Đ ng Ấn Độ dư ng
T
ắc Th i B nh dư ng
Đ ng ắc Th i B nh dư ng
T ng t
t
T ng t
dư ng
T
n
Th i B nh dư ng
Đ ng n
N
Th i B nh dư ng
Cực
Tổng cộng
2.2 Nghiên cứu trong nước
Việt N
có ng ồn ợi
nghiên c
gần
Bắc 3
i (c c nghiên c
c
ng iển
1998). T ng ó có c c
),
i
t Q ảng B nh t ở
i ược t
i tượng
ng Đ ng (H pne ),
R ng M ph n
tập t ng ch
dạng v ph ng ph . The c c
, ở nước t có h ảng 94
t Đ Nẵng t ở v ),
(S g
t
dọc the
ng iển, ph n
),
th
n t ọng
ng M t (P
i nN
ở cả
:
ng C
h z )v
ờ iển nước t , ở
ở v ng iển
có 484
ả
i n
i (c c nghiên
i n (Nguyễn Hữu Dinh,
(G ci
i ),
ng B n (Ente
i n T ng v
ở c c tỉnh: Q ảng B nh, Q ảng T ị, Th
t
ng M
ph ).
i nN
Thiên H , Q ảng N
ng
,
Đ Nẵng, Q ảng Ngãi, B nh Định, Ph Yên, Kh nh H , Ninh Th ận, B nh Th ận,
Vũng T , Kiên Gi ng v c c ả : Lý S n, Ph Q ý, Ph Q
4
c,
ần
ả T ường S .
Ở c c tỉnh phí Bắc,
ng M có ở c c tỉnh: Q ảng Ninh, Hải Phòng, v
ột
ả
như C T , C t B …
Diện tích
ng M ở v ng iển Q ảng N
ượng h ảng 8
t n
40.000m2, t ữ ượng
iển có diện tích
ng tư i. Diện tích
ng h ảng h n
ng M
th c ược hằng n
h ảng
các tỉnh d ên hải
i n t ng
ọc c
t n/n
t n
8.
,tữ
ng M ở tỉnh B nh Định h ảng h n
. V ng iển Kh nh H
nh t h ảng .
.
2
Đ Nẵng h ảng 9 .
2
.
ng tư i. Sản ượng
t n
v ng
, t ữ ượng có thể h i
ng M t ng
nh c
ng tư i/vụ .
Bảng 0.2 Diện tích các vùng có thể quy hoạch nuôi trồng rong biển ở một số tỉnh
duyên hải Việt Nam
(Đ n vị: .
V ng
h ạch
Diện tích c c v ng
R ng C
cư c
h ạch có thể n
i t ồng
R ng Sụn
B nh Định
1.140
610
Phú Yên
1.750
2.580
Khánh Hoà
5.050
8.160
Ninh Th ận
390
2.030
B nh Th ận
Chư
B Rị – Vũng T
Tổng cộng
h ạch
t n)
Chư
h ạch
4.500
6.140
1.824
19.520
3. Mục đích nghiên cứu
Tận dụng ng ồn ng ên iệ phổ i n nhưng chư
ng
c có th nh phần dinh dư ng c .
Đ dạng hó
ản phẩ .
5
ược h i th c v
dụng
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Lự chọn ng ên iệ
nước
Khả
ổ
ng nhằ
ng ch c n ng t
tc c
t ng gi t ị cả
n ch nghiên c
ng
t nh, t ích
, ph i t ộn, tiệt t ng nhằ
ư
ột c ng th c
t iư .
Đ nh gi ch t ượng ản phẩ : cả
n, hó ý, vi inh
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
5.1 Đối tượng
-
R ng
ược th h i t v ng iển Ninh Th ận.
-
B ng c c ược
tại TPHCM.
5.2 Địa điểm thực hiện
Phịng thí nghiệ
c
Kh
C ng Nghệ Sinh Học - Thực Phẩ
- M i T ường,
t ường Đại học C ng Nghệ th nh ph Hồ Chí Minh.
6. Phương pháp nghiên cứu
Xác ịnh pH bằng máy o pH
Xác ịnh nồng ộ ch t khô bằng khúc xạ k (Brix k )
X c ịnh h
ượng p
phen
tổng ằng phư ng ph p F in _ Ci c te
X c ịnh h ạt tính h ng
h
S
í th ng ê v ph n tích ANOVA ằng phần
iệ thí nghiệ
ược
ằng phư ng ph p DPPH
Statgraphics Centurion XV và Excell 2007
Đ nh gi cả
n ằng phư ng ph p ch
79
6
iể
ch t ượng the TCVN 3
-
7. Kết quả đạt được của đề tài
T
ược tỷ ệ ph i t ộn thích hợp giữ c c ng ên iệ v tỷ ệ ph i t ộn c
ng ên iệ v d ng
Tạ
ản phẩ
nước
i.
ng
ng
ch c n ng có gi t ị cả
ượng dinh dư ng ch c n ng cao.
7
nt tv h
Chương 1: TỔNG QU N
1.1 Tổng quan về rong mơ [4][8]
1.1.1 Phân loại thực vật
Giới: Chromalveolata
Ngành: Phacophyta –
ng n
(
ột
ch ghi
Heterokontophyta)
Lớp: Phaeophyceae – rong nâu
Bộ: Fucales –
ng
i ngự
Họ: Sargassaceae –
Chi: Sargassum –
Tên h
ng
ng
học: Sargassum
Tên gọi h c: Hải tả ,
Mã Vĩ,
Ng i
1.1.2 Hình dạng rong mơ
R ng
S g
i
S g
ce e
nhi
ộ
ọc d i
ột v i
t i , ch n
hi ị óng c
ạnh. T ng i
v
n ên
t
c
g e) th ộc họ
có dạng t ụ gần t òn,
gồ
ột ch n
,
ng the c c t i inh dục (n ãn, ph n). N i
i h c có th n h nh
v
n
t i hí h nh cầ gi p c
dòng chả
ớn (
ng t i nổi t ng nước. Th n c
n n , có hi
ph n nh nh v
ột gi ng tả
c cn n
ng th ng nhờ ó ộ
ể
v
nh
nhằ
iện tự nhiên c c
gần ờ, v
c c ạn
t nước ch ng vẫn ti p tục
ờ...
8
i
dễ d ng
giữ ch c
ng
nh h
ng
t
nh
ột ộ c
ột
ng d i
i
ọc
ng hợp. N i
hỏi ị c
ph t t iển dưới
c c ãi
ột
nt in i
ực th
c ội. Nhưng
ng, inh ản v tính, v
ồi t i dạt
R ng d i ngắn t
v i chục c
iv t
nv i
th
th ộc v
t ụ, ần
ng gồ
i. Chi
ột t ục chính
cũng th
2.2a: đĩa bám
t ngắn,
ổi t
v
nhờ ĩ
h
óng iển thường
thường d i t ên dưới
t
i
2.2b: trục chính
2.2e: lá
vật
hệ
nh
t
.
d i nhánh rong h c nh
i ích thước n
v
i t ường, thường g p d i t
thường chắc h n ễ v
nhổ ược ĩ
Th n
iện
h n. Ch ng
th ng ễ ò ph n nh nh. Đĩ
ng h n
i
v
c c chi,
iện
ng, t
i v t ng c ng
n i ph n
2.2c: nhánh chính
ột
.
2.2d: nhánh bên
2.2g: nhánh thụ
2.2f; phao
c , h nh
2.2h: đế
Hình 1.1 Hình dạng rong mơ
1.1.3 Cấu tạo
C
ớn v t ng
n dạng ĩ
n
c
ng
i t ường óng
.R ng
h c san hô nhờ gi
h vững chắc ể có thể chị
ạnh. H nh dạng c
ng ở nước iển,
ở g c, chư có ễ, th n,
ng i ch t diệp ục cịn có ch t
tạ
phụ
c
ược th n
nn
n . R ng
có
ớn,
v
n
v t ng t
cũng
ch t dinh dư ng (dinh dư ng tự dư ng). Ng i inh ản v tính,
inh ản hữ tính ( t hợp giữ tinh t ng v n ãn cầ ).
9
h
i n ổi t dạng ễ ò
ng th nh t ng
. R ng
ng
ng hợp v tự
ng
còn
1.2a: Đĩa bám dạng rễ bò
1.2d: Đĩa bám dạng đĩa mỏng có chi thuỳ
1.2b: Đĩa bám mỏng, trịn
1.2e: Hai hay nhiều gốc rong chung đĩa bám mỏng
1.2c: Đĩa bám hình nón dày
Hình 1.2 Các kiểu đĩa bám của rong mơ
Mỗi
ng chỉ có
ột t ục chính, thường có h nh t ụ, ần
t ục chính, t ục chính ph t t iển
ẽ ng ng t ng t ưởng v ph n
c
d i nh t ịnh h c nh
c c nh nh chính. Đ
c ch
t
ầ
ỗi
ọc
i,
c iệt ch c c
ó
i
họ Sargassaceae.
C c nh nh chính
c
n chi
i. C
ng th
ổi t
t ịn h
cũng có
t ịnh chi
i
d ic
i. C c nh nh ên
ọc h i ên t ng
ọc c ng
ột
ng. S
ọc ch ng
ượng c c nh nh chính c
nh c c nhánh chính theo cách
t ph ng, thường
ọc hướng ên t ên nhưng
ng (S. serra-tifolium,S. tortile…).
1.3a: Nhánh chính hình trụ
1.3c: Nhánh chính hình ba cạnh
1.3b: Nhánh chính dẹp
Hình 1.3 Các kiểu nhánh chính của rong biển
10
ột
H nh dạng c
ột
i
ng
cũng có những th
ng ã t ưởng th nh. Ng i
ổi the
có những th
ổi
t ớn giữ c c
ổi giữ phần g c v phần ngọn, giữ
,
i hi ch ng t còn nhận th
i. T ng c ng
ng cịn n n v
ch ng có những th
i t ường.
1.4a: Lá phân nhánh hình lơng chim
1.4b: Lá xẻ sâu
1.4d: Mép lá có chia đơi hay mâm nhỏ
1.4e: Mép lá có răng cưa mịn
1.4c: Mép lá có răng cưa nhọn, xẻ sâu
1.4f: Mép lá nguyên
Hình 1.4 Các kiểu lá của rong mơ
Sự hiện diện c
th ng ph
ph
ph
giữ ch
có h c nh
h
t i hí
ng nổi
v
có
ột tính ch t
ng t ng
t
họ Sargassaceae. Hệ
i t ường iển. H nh dạng , vị t í, c
n hệ ật thi t với .
11
c ắc c
tạ
1.5a: Gần cuống lá phình lên thành phao
1.5e: Lá cịn lại mũi ở đầu phao
1.5b: Giữa lá phình lên thành phao
1.5f: Cọng phao là một lá nhỏ
1.5g:Xung quanh phao có tai hoặc gai
1.5c: Chóp lá phình lên thành phao
1.5d: Lá chỉ cịn cánh nhỏ bao quanh phao
1.5h: Phao trơn nhẵn
Hình 1.5 Các kiểu phao của rong mơ
Khi rong t ưởng th nh
ch
.Đ
ọc
c c nh nh h nh t ụ ngắn, t ên ó có
ực thường có dạng h nh t ụ h
thường ngắn h n
h nh ắp, có ,
ực, hẹp h c có h nh 3 cạnh v có g i nh t
1.6a: Đế mọc xung quanh một trục
1.6c: Các chùm đế dày với phao lá
ng c c
i hi có g i. Đ c i
ở phần chót
.
1.6b: Đế mọc cơ độc ở nách là
1.6d: Đế phân nhánh nhiều, dẹp hay ba cạnh
Hình 1.6 Các kiểu đế của rong mơ
12
R ng
t ng
t ng t ưởng chi
ột h c
nhi
ng, t th
ng i vỏ gồ
ích thước nhỏ h n. T ên
ng gọi
ổ
ng h
Đĩ
c
t
ngọn
những t
phẫ th c dọc ĩ
ột n
nằ
có h nh t
gi c.
ớn, gần t òn, ở giữ
t , ph , nh nh, t th
có những h c ch
i Polycystum các lơng này
ng
ng nhi
n
có c c vịng t ng t ưởng the
t v cộng ự ( 98 ), ở t ường hợp c
t ng t ưởng ng với
n
t õ.
ch ng ở c c
thời gi n. The N
n
ở ngọn nh nh. T
h ệt (cryptostomata). Ở
h d i v t ng nước t ng
nhi
ột t
ở ngọn. Phẫ th c ng ng ch th
Cắt ng ng c c nh nh
những t
d i nhờ
ch th
ng
S. confusum,
c c vòng t ng t ưởng h ng n
,
ng
ỗi vịng
.
1.1.4 Sinh sản của rong mơ
Đ
c c
i
ng
n ích thước t i
thụ, ngắn, có
có c
(v
ng c
ực v c
c c th ng 3
c i iêng (c
n th ng ), c c nh nh ẽ
n inh ản h nh t ụ, dẹp h
( ecept c e), t ng ó c c ộ phận inh gi
(c ncept c e).T ng h ệt ực ẽ ch
t
ẹ gi
có h i
ic
t
ẽ ph n t n giả
ộng ược. C
c i ch
ực. T ng h ệt c i chỉ có v i
th
ằng
nhi
nhiễ
n ãn cầ
R ng
t
ọc
có h nh
nhi
gi
nh nh
cạnh gọi
t ph t t iển t ng ổ gọi
inh h ệt
t phòng, v t ng gi
t phòng
ể h nh th nh c c tinh t ng h nh ầ dục
c i có h nh
ắt thường. Mỗi n ãn cầ ở t ng
i với c c gi
h c g c). Khi t ng t ưởng
cạnh có
t t , ường ính
ột gi
ng v h i ngắn h n
n
µ , có thể nhìn
t phịng c i. Sự thụ tinh chỉ ả
ã ược phóng thích, hợp t ph t t iển i n ng
có h i c ch inh ản: inh ản hữ tính v
ó.
inh ản dinh dư ng.
a) Sinh sản hữu tính:
L c ch inh ản ch
i có
ực v
c
c i t ên h i c
t t cả c c
h c nh
13
i ể tạ th nh c c ãi
(c
h c g c),
ột
ng. Đ
c c
h c có
ực