Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra cuoi hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD-ĐT T.P QUY NHƠN TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ QUYỀN. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2012-2013. MÔN: TOÁN – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian phát đề) (Gv: Nguyễn Thị Kim Dung) _______________________________________________ ĐỀ BÀI: I. Trắc nghiệm: (3 điểm) 1. Thể tích của một bục gỗ hìnhlập phương có cạnh 5dm là: A. 25 dm2 B. 25 dm3 C. 125 dm2 D. 125 dm3 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là: A. 7,5 B. 0,75 C. 75 D. 750 3. Trung bình cộng của hai số là 62, biết một trong hai số là 53. Tìm số còn lại? A. 71 B. 106 C. 115A. D. 124 4. Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5000 000 đồng. Tính số tieàn laõi tieát kieäm sau moät thaùng. A. 4 000 đồng B. 5 000 đồng C. 40 000 đồng D. 50 000 đồng. 5. So sánh 1 nghìn triệu với 1 triệu nghìn. A. Lớn hơn B. Bé hơn C. Bằng nhau D.Không so sánh được 6. Hình thoi có độ dài hai đường chéo(đơn vị đo là cm) lần lượt là số lớn nhất có một chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. Diện tích hình thoi đó là: A. 45 cm B.90 cm C. 45 cm2 D. 90 cm2 II. Tự luận: (7 điểm) Baøi 1. (1 ñieåm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chổ chấm: a) 30,001 . . . . 30,01 b) 10,75 . . . . 10,750 27 10. 7 10 ....2. 4 2 20 5 + 3 . . . . 15. c) d) Bài 2. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 135,2 – 408,96 : 4,8 + 60 x 1,5. Bài 3. (2điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,8m. Khi bể không có nước người ta mở cùng một lúc hai vòi nước chảy vào bể. Mỗi phút vòi thứ nhất chảy được 60 lít, vòi thứ hai chảy được 40 lít. Hỏi sau mấy giờ nước đầy bể? Bài làm:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 4. (2 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 60 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 30 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C. a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ? b/ Ô tô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian ? Bài làm:. Bài 5. (1 điểm) Tìm x: x × 5 + x + x + x + x : 0,5 = 2013. ====== ĐÁP ÁN: (5B).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm 1. D 2. C 3. A 4. C. 5. C. II. Tự luận: 1. Làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm. 2. 135,2 – 408,96 : 4,8 + 60 x 1,5 135,2 50. 85,2. + 90 + 90 = 140. 0,5đ 0,5đ. 3. Bài giải: Thể tích bể nước hình hộp chữ nhật là: 3,5 x 2 x 1,8 = 12,6(m3) Số lít nước mỗi phút hai vòi chảy vào bể là: 60 + 40 = 100 ( lít) Đổi: 12,6 m3 = 12600 dm3 = 12600 lít Thời gian cả hai vòi nước cùng chảy vào để đầy bể là: 12600 : 100 = 126 (phút) = 2,1 giờ Đáp số: 2,1 giờ 4. Bài giải: Tổng vận tốc của hai xe là: 60 + 30 = 90 (km/giờ) Quãng đường AB dài là: 90 x 2 = 180 (km) Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 180 : 60 = 3 (giờ) Đáp số: 3 giờ 5. x = 201,3. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ. 6. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×