Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

HInh hoc 9 chuong 1 du bi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.84 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS PHÚ THÀNH A TỔ TOÁN – TIN HỌC. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN HÌNH HỌC 9 9 Ngày kiểm tra: 19/10/2013. Họ và tên HS: …………………………………………………………………….. Lớp: ……………………………………………………………………………….. ĐỀ DỰ BỊ. Câu 1 : (4đ) a) Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông b) Tìm x và y trên hình vẽ : 12cm 9cm x. y. c) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Tính HC, biết AH = 3cm, BH = 2cm. Câu 2 : (3đ) a) Cho DEF vuông tại D. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc E, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc F. b) Áp dụng : Tính tỉ số lượng giác của góc E. Biết DE = 6cm, DF = 8cm. Câu 3 : (2đ) a) Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : Sin750 , cos820 , tan540 , cotan620 . b) Cho sin  0, 4 . Tìm cos  , tan  , cot an (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3) Câu 4 : (1đ) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 25cm, HC = 64cm. Tính góc B, góc C. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….. ĐÁP ÁN Câu 1 : (4đ) 2 2 a) 1/ b a.b ' ; c a.c ' 2. 2 / h b '.c ' 3 / a.h b.c 1 1 1 4/ 2  2  2 h b c. (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ). b) Tìm x và y trên hình vẽ : y  92  122 15. áp dụng định lí pytago, ta có:. (1đ). 12.9 15. y 9.12  y  7, 2 15. (1đ). 2. c)Ap dung hệ thức h b '.c ' ta có : 32 2.HC  HC 32 : 2 4,5 (cm) (1đ). A. 3cm. B. 2cm. H. C. Câu 2 : (3đ) DF DF  CosF  EF EF a) DE DE CosE   SinF  EF EF DF DF TanE   CotF  DE DE DE DE CotE   TanF  DF DF SinE . 2. (0,5đ). D. (0,5đ) E. (0,5đ) (0,5đ). 2. b)Áp dụng : EF  6  8 10 8 SinE  0,8 10 (0,25đ) 8 TanE  1,3 6 (0,25đ). 6 CosE  0, 6 10 (0,25đ) 6 CotE  0, 75 8 (0,25đ). Câu 3 : (2đ) a) Sin750 =cos150 (0,25đ) , cos820 =sin80 (0,25đ) , 0 0 0 0 tan54 =cot36 (0,25đ) , cotan62 =tan28 . (0,25đ) 2 2 2 b) Ta có cos  1  sin  1  0, 4 0,84 (0,25đ)  cos  0,917 (0,25đ). F.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  tan  . sin  0, 4  0, 436 cos  0,917.  co tan  . cos  0,917  2, 293 sin  0, 4. Câu 4 : (1đ) 2 Ta có AH 25.64 1600  AH 40 (cm) 40  580 tan B   B 25  900  580 320 C. (0,25đ) (0,25đ). (0,25đ). A. (0,5đ) (0,25đ) B. 25cm H. 64cm. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phú Thành A Lớp : 9A Hoï vaø teân :. KIEÅM TRA CHƯƠNG I Thời gian : 45’ Moân : Hình học. Ñieåm. Lời phê của giáo viên. ĐỀ : Câu 1 : (4đ) a) Cho hình vẽ : Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao ?. c. b. h c'. b'. b) Tìm x trên hình vẽ. a. 4cm. 3cm x. Câu 2 : (5đ) a) Cho PQR vuông tại R. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc P b) Áp dụng : Biết PQ = 10cm , RQ = 8cm , PR = 6cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc P rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc Q. c) Viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450 : sin 750 ;s in47 0 20 '; t an62 0 ; cot an820 45' 0  Câu 3 : (1đ) Cho MON vuông tại O, có M 37 , OM 2 3cm . Áp dụng hệ thức về cạnh và góc hãy tính MN, ON ( không dùng định lí Pytago). Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….... ĐÁP ÁN Câu 1 : (4đ) 2 2 a) 1/ b a.b ' ; c a.c ' 2. 2 / h b '.c ' 3 / a.h b.c 1 1 1 4/ 2  2  2 h b c. (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ) (0,5đ). b) Tìm x trên hình vẽ : Áp dụng định lí pytago, ta có BC  32  42  25 5cm 2 Theo hệ thức c a.c ' , ta có 32 x.5  x 32 : 5 1,8cm (1đ) Câu 2 : (3đ) a). SinP . QR PQ. (0,5đ). CosP . PR PQ. (0,5đ). QR PR PR Co tan P  QR TanP . A. (1đ). 4cm. 3cm. x B. R. (0,5đ). Q. P. (0,5đ). R. b) Áp dụng : QR 8 4   PQ 10 5 (0,25đ) PR 6 3 CosP    PQ 10 5 (0,25đ) QR 8 4   PR 6 3 (0,25đ) PR 6 3 Co tan P    QR 8 4 (0,25đ). 0   Vì P  Q 90 nên :. 8cm. 6cm. SinP . TanP . C. H. P. 10cm. Q.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 4 5 3 CosP SinQ  5 SinP CosQ . (0,25đ) (0,25đ). 4 3 3 Co tan P TanQ  4. TanP Co tan Q . (0,25đ). (0,25đ) c) sin 75 Cos15 (0,25đ) 0 0 s in47 20 ' Cos 42 40 ' (0,25đ) t an620 Co tan 280 (0,25đ) 0 0 cot an82 45' Tan7 15' (0,25đ) Câu 3 : (1đ) Áp dụng hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông 0. 0. 0 Ta có : ON OM .tan N 2 3.t an37 2, 6cm (0,5đ) Áp dụng tỉ số lượng giác. OM OM 2 3 Cos37   MN   4,3cm N 0 MN Cos37 Cos370 Ta có : (0,5đ) 0. Gv ra đề : Nguyễn Phước Thuận. O. 2 3 cm 37  M.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×