Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cn8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.23 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 15/09/2012 Ngày giảng: 8A: .../.../2012; 8C: .../.../2012. 8B: .../.../2012;. TIẾT 8: BÀI 9: BẢN VẼ CHI TIẾT – BÀI 11: BIỂU DIỄN REN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Nêu được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật, khái niệm công dụng của hình cắt, mặt cắt. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng đọc hình cắt , mặt cắt. 3. Thái độ: Cẩn thận – Có hứng thú học tập bộ môn II. CHUẨN BỊ: Tranh hình bài 8 có mẫu bản vẽ. Mô hình ống lót – mặt cắt hình cắt. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? - Trình bày vai trò của bản vẽ kĩ thuật đối với đời sống và sản xuất? 3. Bài mới:. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TRỢ GIÚP CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung của bản vẽ chi tiết I.Nội dung của bản vẽ chi tiết. Giáo viên nêu vấn đề trong sản xuất để làm ra một chiếc máy, trước hết phải tiến hành chế tạo các chi tiết của chiếc máy… Khi chế tạo phải căn cứ vào bản vẽ chi tiết Cho học sinh quan sát hình 9.1 rồi đặt câu hỏi.. a. Hình biểu diễn. - Hình cắt (hc đứng) và hình chiếu cạnh hai hình đó biểu diễn hình dạng bên trong và bên ngoài của ống lót. b. Kích thước:. Trên bản hình 9.1 gồm những hình biểu diễn nào?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đường kính ngoài,đường kính trong, chiều dài… c. Yêu cầu kỹ thuật. - Gia công sử lý bề mặt d. Khung tên. - Tên chi tiết máy, vật liệu, tỷ lệ, ký hiệu.. Trên bản vẽ hình9.1 thể hiện những kích thước nào?. Trên bản vẽ có những yêu cầu kỹ thuật nào? Khung tên của bản vẽ thể hiện những gì? Hoạt động 2: Tìm hiểu trình tự đọc bản vẽ chi tiết - Giáo viên treo hình 9.1 SGK lên II. Đọc bản vẽ chi tiết. Trình tự Bản vẽ ống lót bảng. Yêu cầu học sinh đọc nội dung Nội dung cần hiểu đọc H9.1 hình 9.1 - Tên gọi chi tiết - ống lót 1.Khung - Đọc nội dung phần nào chốt từng - Vật liệu - Thép tên mục của phần đó - Tỉ lệ - 1:1 - Tên gọi hình - Hình chiếu cạnh + Khung tên: Nêu tên gọi, vật liêu, tỷ 2. Hình chiếu - Hình cắt ở hình lệ. biểu diễn - Vị trí hình cắt chiếu đứng + Hãy nêu tên gọi của hình chiếu và vị -  28, 30 - Kích thước trí của hình cắt? - Đường kính 3. Kích chung + Hãy nêu kích thước chung của từng ngoài  28.. thước Kích thước các chi tiết, kích thước từng phần của chi Đường kính lỗ  phần 16. Chiều dài 30. tiết? 4. Yêu + Hãy nêu yêu cầu kĩ thuật khi gia - Gia công - Làm tù cạnh cầu kỹ - Xử lý bề mặt - Mạ kẽm công và xử lí bề mặt? thuật + Hãy mô tả hình dạng ngoài của chi - Ống hình trụ tròn tiết và công dụng của chi tiết? 5. Tổng - Mô tả hình dạng - Dùng lót giữa các . hợp - Công dụng chi tiết.. Hoạt động 3: Tìm hiểu chi tiết có ren III. Chi tiết có ren: - Giáo viên cho học sinh quan sát một số chi tiết có ren (bu lông, đai ốc,…) Phát cho các nhóm quan sát thêm một số chi tiết khác như: bút, lọ mực, .. - Yêu cầu học sinh quan sát hình 11.1 và trả lời câu hỏi: - Hãy kể tên một số chi tiết khác có ren thường thấy ?. - Rất nhiều chi tiết sử dụng ren trong thực tế như bóng đèn, ốc vít, chai, lọ …. - Nêu công dụng của ren trên các chi tiết của hình 11.1 SGK?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Ren dùng để ghép nối các chi tiết có ren với nhau. Hoạt động 4: Tìm hiểu quy ước vẽ ren IV. Qui ước vẽ ren: 1/ Ren ngoài: (ren trục) - Cho học sinh quan sát ren trục H11.2 và 11.3/SGK.. - Ren trục là ren được hình thành ở mặt - Hãy điền các cụm từ liền đậm và ngoài của chi tiết.. liền mảnh để có quy ước vẽ ren ngoài. * Quy ước vẽ ren ngoài ( ren trục):. (ren trục).. - Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng đỉnh - Cho HS đọc nội dung quy ước. ren được vẽ bằng nét liền đậm - Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ - Cho HS quan sát ren trục H11.4 và bằng nét liền mảnh. 11.5/SGK.. - Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn. 2/ Ren trong (ren lỗ). - Ren lỗ là ren được hình thành ở mặt trong - Hãy điền các cụm từ liền đậm và liền mảnh để có quy ước vẽ ren trong của lỗ. * Quy ước vẽ ren trong ( ren lỗ):. (ren lỗ).. - Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng đỉnh - Cho học sinh đọc nội dung quy ước. ren được vẽ bằng nét liền đậm - Đường chân ren, vòng chân ren được vẽ - Ta thấy rằng quy ước vẽ ren trục và.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> bằng nét liền mảnh. ren lỗ giống hệt nhau nhưng trên bản. - Vòng chân ren chỉ vẽ 3/4 hình tròn.. vẽ chúng khác nhau như thế nào?. 3/ Ren bị che khuất:. - Cho HS quan sát Hình 11.6 - Nêu qui ước vẽ ren trục hoặc ren lỗ trong trường hợp bị che khuất. - Hãy quan sát H11.6 và cho biết đó là Khi ren trục hoặc ren lỗ bị che khuất thì các. bản vẽ của ren nào?. đường đỉnh ren, chân ren, giới hạn ren … đều được vẽ bằng nét đứt. Hoạt động 5: Củng cố - Hướng dẫn về nhà - Giáo viên hệ thống nội dung chính và khắc sâu nội dung đó . - Đọc mục có thể em chưa biết để tìm hiểu thêm về quy ước vẽ hình cắt của ren. - Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi 1-3/sgk/37 và trả lời câu hỏi đó. - Yêu cầu học sinh vè nhà làm bài tập 1, 2 SGK. - Chuẩn bị phiếu học tập như bảng 9.1 để đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren. đánh giá kết quả giảng dạy và rút kinh nghiệm:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×