Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de KT 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.42 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Tập Sơn Tổ Lý – KTCN ………. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2013 – 2014 Môn: Vật lí khối 12 cơ bản Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (đề gồm 30 câu được in trên … mặt giấy). Mã đề: 01 Điểm Họ tên: …………………………. Lớp: ……….. **************** 1./ Chọn định nghĩa đúng về dao động điều hòa: A. Dao động điều hòa có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn. B. Dao động điều hòa có pha dao động không đổi. C. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình cos hoặc sin với tần số không đổi theo thời gian. D. Dao động điều hòa tuân theo quy luật hình cos hoặc sin với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi. 2./ Công thức nào sau đây không thể dùng để tìm chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo ?. A. T =2 π. 2π T= ω. √. T. B.. 2 k m. T =2 π. C.. √. m k. D.. l g. 3./ Phương trình dao động của một vật DĐĐH là: x = 5cos(10t) (cm) , t tính bằng giây. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Biên độ dao động là: A = 5 (cm). B. Chu kì dao động là: T = 0,2 (s). C. Tần số dao động là: f = 5 Hz. D. Pha ban đầu là: 10 (rad). 4./ Chọn phát biểu đúng. A. Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ với biên độ dao động. B. Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của biên độ. C. Chu kì con lắc lò xo không phụ thuộc vào biên độ dao động. D. Chu kì con lắc lò xo tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. 5./ Một con lắc lò xo có khối lượng của vật nặng là m = 640g, dao động điều hòa 2 với phương trình x 2 cos10t (cm) (lấy  10 ). Độ cứng của lò xo có giá trị là A. 0,156 N/m B. 32 N/m C. 64 N/m D. 640 N/m.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6./ Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của vật thành 2m thì tần số : A. giảm √ 2 lần. B. không đổi. C. tăng √ 2 lần. D. tăng 2 lần. 7./ Công thức nào sau đây đúng khi tìm chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn ? 2 T  . A.. T.  2. T 2. g l. T =2 π. √. l g. B. C. D. 8./ Chu kì dao động của con lắc lò xo thay đổi như thế nào nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần và giảm độ cứng của lò xo 2 lần? A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Tăng 4 lần D. Giảm 4 lần. 9./ Phát biểu nào sau đây nói về sự cộng hưởng không đúng ? A. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng. B. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. C. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng. D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng 10./ Con lắc đơn có chiều dài dây bằng 100cm dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì T = 2s. Lấy  = 3,14. Con lắc này dao động tại nơi có gia tốc trong trường là A. 9,86 m/s2 B. 9,68 m/s2 C. 9,78 m/s2 D. 10,27 m/s2 11./ Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi : A. Li độ có độ lớn cực đại . B. Gia tốc có độ lớn cực đại C. Li độ bằng không . D. pha dao động cực đại. 12./ Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ với chu kì T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g  2 m/s2. chiều dài l của con lắc là: A. 1,25 m B. 10cm C. 1 m D. 12.5cm 13./ Phương trình dao động của một vật DĐĐH là : x = 10cos(2t + /3) (cm) , t tính bằng giây .Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Biểu thức vận tốc của vật là : v = - 20sin(2t + /3) (cm/s) B. Vận tốc cực đại của vật là : vmax = 20 (cm/s) C. Li độ của vật vào thời điểm ban đầu t = 0 là : x = 10 cm D. Vận tốc và li độ cùng biến thiên điều hòa với tần số f = 1Hz 14./ Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng không khi : A. Li độ cực đại . B. Vận tốc cực tiểu C. Li độ bằng không . D. Vận tốc bằng không. 15./ Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi : A. Cùng pha với li độ . B. Ngược pha với li độ . π. π. C. Sớm pha 2 so với li độ. D. Trể pha 2 so với li độ . 16./ Một chất điểm dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng và dài 12cm . Quãng đường chất điểm chuyển động được trong một chu kì là : A. 12cm B. 24cm C. 6cm D. 18cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 17./ Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động tắt dần ? A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. có chu kì giảm dần theo thời gian. C. có chu kì tăng dần theo thời gian. D. có biên độ tăng dần theo thời gian 18./ Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f = 2Hz, khi đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là v = 0,2 m/s. Biên độ dao động của con lắc là : A. 5cm B. 10 cm C. 5 cm D. 10 cm 19./ Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=5cos2t (cm), tọa độ của vật tại thời điểm t=1,5s là : A. x=1,5cm B. x=-5cm C. x=5cm D. x=0cm 20./ Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là : A. vmax=A B. vmax=2A C. vmax= -A D. vmax= -2A 21./ Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không đến điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 16cm. Biên độ và tần số của dao động này là : A. A = 8cm và f = 2Hz B. A = 16cm và f = 2Hz C. A = 8cm và f = 4Hz D. A = 16cm và f = 4Hz 22./ Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 23./ Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vi trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu ? A. – 0,016 J. B. – 0,008 J C. 0,016 J D. 0,008 J 24./ Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của gia tốc là : A. amax=A B. amax=2A C. amax= -A D. amax= -2A 25./ Một vật có khối lượng 750g dao động điều hòa với biên độ 4cm, chu kì 2s, 2 (lấy  10 ). Năng lượng dao động của vật là A. 60 kJ B. 60 J C. 6 mJ D. 6 J x  6 cos 4  t 26./ Một vật dao động điều hòa theo phương trình (cm). Chu kì dao động của vật là A. 6s B. 4s C. 2s D. 0,5s.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 27./ Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động riêng. C. Dao động tắt dần. D. Dao động duy trì. 28./ Con lắc lò xo gồm một vật m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m (lấy  2 10 ) dao động điều hòa với chu kì là A. 0,1s B. 0,2s C. 0,3s D. 0,4s 29./ Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m treo vào sợi dây l tại nơi có gia tốc trọng trường g , dao động điều hòa với chu kì T phụ thuộc vào A. l và g B. m và l C. m và g D. m, l và g 30./ Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do. B. Dao động cưỡng bức. C. Dao động riêng D. Dao động tuần hoàn. ******* HẾT ********.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp Án : 1. 2. 3. 4. 5 2. 6. 7. 8. 2. k  m 10 .0, 64. D. D. D. T 2 m ; k. 64 N / m. C. B. C. T ' 2 2m. D. T. '. T. k/2. 2. A 9. 10 T 2. D. l. 11. 2.  g 4 l / T 9,86m / s. 2. 16 B. C. 19. 20. 21. 3 x 5cos(2 . ) 2  x  5cm. A. A. g. C. 17 A. C. l.  l T g / 4 2 1m. C. 18 vmax . A 2 . f . A. B. 14. 2. A 15. 13. T 2. g. 2. 12. v  A  max. 2 f. 5cm. B. A 22. 23. D. 1 Wt  kx 2 2 1  x  40.(  0, 02) 2 2 0, 008 J. 24. 25. 26. 27. B. 1 1 W  kA2  m 2 A2 2 2 1  0, 75.(2 )2 (0,04)2 2 2 0, 006 J 6mJ. D. A.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 28 B. D 29 A. C 30 B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×