Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Tài liệu Báo cáo công khai ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.62 KB, 27 trang )

kim toỏn nh nc

Cng ho xó hi ch ngha vit nam
c lp - T do - Hnh phỳc
Ti liu hp bỏo ngy 01/7/2008

Bỏo cỏo cụng khai
Bỏo cỏo kim toỏn nm 2007 v kt qu
thc hin Kt lun, kin ngh kim toỏn ca kTNN

Cn c Lut Kim toỏn nh nc, Lut NSNN v cỏc vn bn quy phm
phỏp lut khỏc cú liờn quan; Thc hin K hoch kim toỏn nm 2007, Kim toỏn
Nh nc (KTNN) ó tin hnh kim toỏn 107 cuc kim toỏn
1
(ph lc s 01).
Ti k hp th ba, Quc hi khoỏ XII ó phờ chuNn quyt toỏn NSNN nm
2006. Cn c iu 58 Lut Kim toỏn nh nc, KTNN cụng khai Bỏo cỏo
kim toỏn nm 2007 v niờn ngõn sỏch nm 2006 v bỏo cỏo kt qu thc
hin kt lun, kin ngh kim toỏn ca KTNN nh sau:
I. kt qu kim toỏn Bỏo cỏo quyt toỏn nSNN nm 2006
A. V thu, chi cõn i NSNN nm 2006
1. V thu ngõn sỏch nh nc
1.1. Nhng mt lm c: Cụng tỏc lp v giao d toỏn ca cỏc a phng
c bn theo ỳng quy trỡnh, thi gian v d toỏn thu ni a do HND cỏc tnh
phờ chuNn u cao hn mc Trung ng giao, trong ú 07/29 tnh c kim toỏn
giao cao hn t 15 - 40%
2
(ch yu giao tng thu v t v thu khỏc ngõn sỏch).
Hu ht cỏc khon thu u t v vt d toỏn, tt c cỏc a phng u hon
thnh d toỏn thu c giao, trong ú trờn 30 a phng thu vt trờn 10% d
toỏn. t c kt qu trờn ch yu l do cp u v chớnh quyn cỏc cp ó tng


cng cụng tỏc ch o thu ngõn sỏch, thc hin quyt lit cỏc gii phỏp phn
u hon thnh k hoch, cỏc DNNN ó cú ý thc hn trong vic chp hnh ngha
v vi ngõn sỏch, kờ khai v np thu theo quy nh. Bờn cnh ú, ngnh Thu,
Hi quan ó phi hp vi cỏc ngnh chc nng tng cng cụng tỏc qun lý thu,
Ny mnh u tranh chng buụn lu, gian ln thng mi v chng tht thu thu,
ng thi tớch cc x lý n ng thu.
1.2. Nhng mt tn ti
a. Lp v giao d toỏn
(1) Ti 11/29 tnh, thnh c kim toỏn d toỏn thu ni a (ó loi tr cỏc
khon thu khụng n nh, nh: thu v t, cỏc khon thu khỏc ngõn sỏch) do
Trung ng giao ch bng mc thc hin nm 2005
3
. D toỏn lp v giao thp

1
Báo cáo quyết toán 2006 của 29 tỉnh, thành phố, 17 bộ, cơ quan trung ơng; 18 dự án đầu t xây
dựng, chơng trình MTQG; báo cáo tài chính của 26 Tổng công ty, nhà nớc, tổ chức tài chính - ngân hàng,
15 đơn vị thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; chuyên đề quản lý và sử dụng phí, lệ phí đờng bộ 02 năm
(2005 - 2006) và Báo cáo quyết toán NSNN năm 2006 tại Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu t.
2
Lạng Sơn 140%; Tuyên Quang 137%; Bắc Cạn 131%; Hà Tĩnh 124%; Đà Nẵng 118%; Bắc Giang
116%; Nam Định 115%.
3
Thái Bình; Bắc Kạn; Lạng Sơn; Bắc Giang; Đà Nẵng; Hà Tĩnh; Long An; Kiên Giang; Tiền Giang;
Tây Ninh; Nam Định.

2
trc ht l do Nh nc iu chnh mt s quy nh v chớnh sỏch lm nh
hng ti ngun thu ngõn sỏch, nh: thay i thu sut, min gim thu, song
nguyờn nhõn ch yu vn l do cụng tỏc d bỏo cha tt, c thc hin 2005 thp

hoc lp d toỏn ca mt s khon thu thiu tớch cc.
(2) Cụng tỏc lp v giao d toỏn cỏc khon thu s nghip ti cỏc b, ngnh
cha bao quỏt v y cỏc ngun thu phỏt sinh. Ti 12/17 b, ngnh c kim
toỏn, nu tớnh y cỏc ngun thu s nghip phỏt sinh thỡ d toỏn thu ngõn sỏch
2006 c giao thp hn 2005
4
. Nguyờn nhõn ch yu do Trung ng ch giao d
toỏn s thu phớ, l phớ thuc NSNN.
b. Chp hnh ngõn sỏch nh nc
(1) Cú 02 ch tiờu thu khụng t d toỏn, trong ú thu phớ xng du t
81,8% d toỏn (gim 881 t ng) ch yu do giỏ xng du tng cao, nờn sn
lng tiờu th gim v do c cu nhp khNu xng du thay i (gim xng, tng
du); thu NSNN tng ch yu t du thụ (tng 31,5% d toỏn, bng 19.946 t
ng) v cỏc khon thu t nh v t (tng 23,3% d toỏn, bng 3.886 t ng);
thu t kinh t quc doanh ch tng 9,7%; thu ngoi quc doanh tng 7%.
(2) Tỡnh trng kờ khai sai thu sut thu GTGT, hch toỏn thiu doanh thu
chu thu, kờ khai khu tr thu u vo khụng ỳng quy nh, hch toỏn vo chi
phớ sn xut kinh doanh cỏc khon chi phớ khụng hp lý, hp lvn xNy ra khỏ
ph bin. KTNN phỏt hin v kin ngh tng thu NSNN l 428 t ng
5
(2006 l
1.280,2 t ng).
(3) Tht thu ngõn sỏch vn cũn ln, nht l cỏc doanh nghip hot ng
trong lnh vc xõy dng. Nguyờn nhõn ch yu l do cỏc n v xỏc nh sai
thu sut thu GTGT, hch toỏn thiu doanh thu v hch toỏn vo chi phớ mt s
khon chi phớ khụng hp lý, hp l... Kim toỏn h s thu ca 470 doanh
nghip ti C quan Thu 29 tnh, KTNN xỏc nh cỏc khon phi np NSNN
tng thờm 237,55 t ng
6
.

(4) Hu ht cỏc n v s nghip cha kờ khai hoc kờ khai khụng y
cỏc khon thu GTGT, thu TNDN v thu khỏc t cỏc hot ng kinh doanh
dch v ca n v. Kim toỏn 207 n v d toỏn thuc 17 b, ngnh v 145
n v d toỏn thuc 29 a phng, KTNN xỏc nh thu v cỏc khon phi
np khỏc tng thờm 254,78 t ng
7
.

4
Bộ Thơng mại 69%; Tổng cục Thống kê 87%; Bộ Công nghiệp 95%; Bộ T pháp 60%; Bộ Nội vụ
71%; Bộ NN&PTNT 23%; Kho bạc Nhà nớc 88%; Trung ơng Đoàn TNCSHCM 53%; Đại học Quốc gia Hà
Nội 52%; Đại học Quốc gia TPHCM 78%; Bộ Giáo dục và Đào tạo 60%; Đài Truyền hình Việt Nam 88%.
5
TCT Cao su Việt Nam: 132 tỷ đồng; Ngân hàng Công thơng Việt Nam: 71 tỷ đồng; TCT Rợu
Bia NGK Hà Nội: 41 tỷ đồng
6
Thuế 137,74 tỷ đồng; thu tiền sử dụng đất 99,81 tỷ đồng.
7
Hà Tây 23,91 tỷ đồng; Hà Tĩnh 8,609 tỷ đồng; TP Hồ Chí Minh 35,134 tỷ đồng; Bộ Bu chính Viễn
thông 27,043 tỷ đồng; Bộ Thơng mại 38,678 tỷ đồng; Đề án 112: 26,165 tỷ đồng; ĐH Quốc gia Hà Nội
13,934 tỷ đồng; ĐH Quốc gia TPHCM 11,963 tỷ đồng; Tổng Liên đoàn Lao động VN 18,142 tỷ đồng; Bộ
Giáo dục và Đào tạo 38,679 tỷ đồng....

3
(5) Mt s a phng c kim toỏn cha kp thi thu hi np NSNN cỏc
khon thu cú liờn quan n nh v t; xỏc nh cha ỳng din tớch t c min
gim, din tớch t c tớnh trong hn mc t ; xỏc nh giỏ t, cỏc khon h tr
tr vo tin thu s dng t, u giỏ khụng ỳng quy nh, KTNN xỏc nh cỏc khon
thu liờn quan n nh v t tng hn so vi s bỏo cỏo ca c quan thu l 848 t
ng

8
. Ngoi ra cũn mt s a phng c kim toỏn cha np kp thi s n ng
tin s dng t vo NSNN l 474 t ng
9
, hoc gi ti KBNN, xó, phng cha
np ngõn sỏch, nh: Cn Th 81 t ng, Kiờn Giang 11 t ng...
(6) Cú 12/29 a phng cũn mt s trng hp hon thu (hon trc
kim tra sau) sai quy nh 8,144 t ng
10
, ch yu do xỏc nh sai thu GTGT
u vo hoc sai thu sut...; 11/29 a phng cũn mt s trng hp min
gim thu khụng ỳng i tng, KTNN kin ngh thu hi trờn 20 t ng.
(7) N ng thu
- Theo Bỏo cỏo ca Tng cc Thu, ngoi s n luõn chuyn 4.903 t ng
thỡ s n ng thu n 31/12/2006 l 3.901,7 t ng (N khụng cú kh nng thu
2.148,8 t ng v n ch x lý 1.752,9 t ng) bng 2,8% tng thu ni a nm
2006 do ngnh thu qun lý, nhng ó gim hn so vi cỏc nm trc (nm 2005
l 3,2%, nm 2004 l 5,9%) ch yu do ngnh thu tng cng cụng tỏc qun lý
thu thu v tớch cc thu n ng. Qua kim tra i chiu 20/29 a phng c
kim toỏn nm 2007 ti Tng cc Thu, cú 15 Cc Thu bỏo cỏo s n thu cho
cỏc on KTNN tng hn 967,85 t ng
11
so vi s n thu bỏo cỏo v Tng
cc Thu (nguyờn nhõn chờnh lch ch yu do thi im bỏo cỏo). Kt qu kim
toỏn ti 29 a phng cho thy cỏc n v cha iu chnh kp thi s n thu
theo s phỏt sinh thc t, KTNN xỏc nh tng s n ng thu n 31/12/2006
tng hn so vi s bỏo cỏo ca c quan thu l 413,06 t ng
12
(c quan thu cú
theo dừi trờn s chi tit, nhng cha tng hp vo tng s n ng).

- Theo bỏo cỏo ca Tng cc Hi quan, n 31/12/2006 n quỏ hn chuyờn
thu 3.170 t ng, so vi nm 2005 gim 187 t ng (5,6%); n tm thu quỏ
hn 1.697 t ng, so vi nm 2005, gim 2.500 t ng (59,6%).
(8) Vic x lý cỏc khon tm thu, tm gi np NSNN ca mt s tnh
cha y v kp thi. Kim toỏn 29 tnh, cú 12 tnh cũn mt s khon ó
c x lý hoc n thi hn theo quy nh nhng cha x lý np kp thi
vo ngõn sỏch l 2.141 t ng
13
.


8
Thành phố Hồ Chí Minh 499,6 tỷ đồng, Long An 126,6 tỷ đồng, Vĩnh Long 76 tỷ đồng...
9
Bắc Giang 186,4 tỷ đồng, Vĩnh Phúc 144,78 tỷ đồng, Nam Định 62,1 tỷ đồng...
10
Cần Thơ 4,607 tỷ đồng; Long An 1,035 tỷ đồng; Nam Định 0,968 tỷ đồng; Đà Nẵng 0,805 tỷ đồng
11
Vĩnh Phúc 425,524 tỷ đồng; Hải Dơng 226,934 tỷ đồng; Thái Bình 121,312 tỷ đồng
12
TP Hồ Chí Minh 208,429 tỷ đồng; Long An 136,415 tỷ đồng; Thái Bình 28,06 tỷ đồng
13
TP Hồ Chí Minh 2.126,3 tỷ đồng; Đồng Tháp 4,257 tỷ đồng; Kiên Giang 1,534 tỷ đồng

4
(9) Một số đơn vị sự nghiệp có thu chưa hạch toán đầy đủ thu nhập và xử
lý chênh lệch thu chi theo quy định, KTNN đã kiến nghị bổ sung kinh phí hoạt
động hơn 69 tỷ đồng. Bộ Giáo dục và Đào tạo có 16/22 đơn vị trực thuộc thu
học
phí vượt mức quy định với số tiền 27,77 tỷ đồng, cá biệt Trường Đại học Cần

Thơ còn thu học phí của học sinh ngành sư phạm (đối tượng không phải nộp học
phí), với số tiền đã thu năm 2006 là 1,9 tỷ đồng.
Qua kiểm toán, KTNN đã phát hiện và kiến nghị tăng thu NSNN là 2.764 tỷ đồng,
trong đó thuế nội địa 794 tỷ đồng; thuế XNK 157 tỷ đồng; phí, lệ phí 58 tỷ đồng; thu
khác ngân sách 906 tỷ đồng (chi tiết phụ lục số 06 và 07/TH-THU 2007).
2. Về chi ngân sách nhà nước
2.1. Những mặt làm được: Cơ bản các bộ, ngành và địa phương lập và giao
dự toán chi ngân sách theo quy định của Luật NSNN, đã bố trí đúng mục tiêu, cơ
cấu ngành và cơ cấu nguồn vốn, đảm bảo cơ cấu giữa chi đầu tư phát triển, chi
thường xuyên và chi theo lĩnh vực (Có 29/29 địa phương được kiểm toán đều bố
trí dự toán vượt tổng mức Trung ương giao, 07/29 địa phương bố trí vượt trên
10%
14
). Tại các bộ, ngành và địa phương được kiểm toán đã sử dụng ngân sách
cơ bản đúng định mức tiêu chuNn quy định, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả. Chi
quản lý hành chính 18.515 tỷ đồng, tăng 9,4% (1.590 tỷ đồng) so với dự toán,
nhưng đã giảm hơn so với 2005 (năm 2005 vượt dự toán 42%), đây là một thành
tích khá nổi bật của năm 2006 do tác động tích cực của Chương trình thực hành
tiết kiệm, chống lãng phí của Chính phủ, các bộ, ngành và địa phương. Các
Chương trình MTQG đã phát huy được hiệu quả, mang lại lợi ích kinh tế và xã
hội cho đồng bào dân tộc vùng cao, vùng xa, góp phần cải thiện hạ tầng giao
thông nông thôn, giảm khó khăn trong việc đi lại cho nhân dân trong vùng, giúp
nhân dân về nước sinh hoạt và nước tưới trong nông nghiệp, thúc đNy sản xuất
nông nghiệp, phát triển kinh tế, cải thiện đời sống cho bà con nhân dân vùng dự
án...
2.2. Những mặt tồn tại
a. Lập và giao dự toán
(1) Dự toán chi lập chưa sát dẫn đến một số nhiệm vụ chi thuộc NSTW
trong năm không phát sinh 404 tỷ đồng; một số khoản chi Bộ Tài chính không
giao chi tiết cho các bộ, ngành và địa phương ngay từ đầu năm theo quy định

của Luật NSNN (như chi thực hiện một số nhiệm vụ chế độ quy định, nhưng
chưa chi tiết được nhiệm vụ là 1.115 tỷ đồng…); 10/29 tỉnh được kiểm toán
không phân bổ hết dự toán ngay từ đầu năm, để lại phân bổ nhiều lần trong năm

14
Tuyªn Quang; L©m §ång; §µ N½ng; TiÒn Giang; T©y Ninh; CÇn Th¬; Kiªn Giang.

5
khụng ỳng quy nh ca Lut NSNN l 127,02 t ng
15
. 08/29 a phng
c kim toỏn phõn b v giao d toỏn chi s nghip giỏo dc v o to, s
nghip khoa hc cụng ngh thp hn d toỏn Trung ng giao, khụng ỳng vi
quy nh ti Thụng t s 100/2005/TT-BTC ngy 17/11/2005 ca B Ti chớnh
v hng dn thc hin d toỏn ngõn sỏch 2006 l 425 t ng
16
. Ngoi ra thi
gian phõn b v giao d toỏn ca mt s b, ngnh, a phng cũn kộo di,
vt thi gian quy nh ca Lut NSNN v cỏc vn bn hng dn Lut NSNN
(B Giỏo dc v o to, B NN&PTNT). Chi t ngun cụng trỏi giỏo dc,
trỏi phiu Chớnh ph hin nay cha a vo d toỏn thu chi cõn i ngõn sỏch.
(2) Cụng tỏc lp v giao d toỏn chi u t cũn thiu cn c, b trớ vn
khụng ỳng quy nh (Gia Lai cú 39 d ỏn khụng c a vo ch tiờu k
hoch nhng vn c b trớ 70,23 t ng thuc ngun vn trung ng b sung
cú mc tiờu); mt s tnh vn u t cho giỏo dc - o to giao thp hn so vi
k hoch trung ng (Tuyờn Quang ch b trớ 6,19 t ng bng 24,2%; Long
An 26,5 t ng bng 60,5%...); Tỡnh trng ghi k hoch vn cho cỏc cụng trỡnh
d ỏn khi cha th tc u t (cha cú quyt nh u t) vn cũn din ra ph
bin
17

v khụng phõn b chi tit vn ngay t u nm theo quy nh ca Lut
NSNN, lm cho vic gii ngõn vn chm v khụng ch ng trong vic trin
khai u t
18
. Thnh ph H Chớ Minh giao d toỏn chi u t thp hn s ca
Trung ng giao 1.695 t ng (6.300 t ng so vi 7.995 t ng).
(3) Phõn b vn cỏc chng trỡnh mc tiờu quc gia ca mt s b, ngnh
v a phng cũn nhiu tn ti, nh:
- Phõn b sai ni dung, mc tiờu, i tng th hng ca cỏc chng
trỡnh 146,89 t ng (Chng trỡnh 135 giai on II: 26,268 t ng; Chng
trỡnh mc tiờu giỏo dc v o to 34,2 t ng; Chng trỡnh mc tiờu nc
sch v v sinh mụi trng nụng thụn 31,42 t ng; ỏn tin hc hoỏ qun lý
hnh chớnh nh nc giai on 2001 - 2005: 55 t ng).
- Cụng tỏc phõn khai, giao kinh phớ v nhim v cũn chm; lp v phõn b
k hoch vn khụng sỏt thc t, dn n phi iu chnh, b sung nhiu ln,
khụng thc hin c; iu chnh k hoch vn khụng m bo y cn c
phỏp lý; mt s tnh c kim toỏn cha phõn b ht s kinh phớ giao b
sung
19
.

15
Bắc Kạn; Thái Bình; Nam Định; Quảng Bình; Hà Tĩnh; Nghệ An; Kon Tum; Lâm Đồng; Đà
Nẵng; Quảng Ngãi.
16
TP Hồ Chí Minh; Sơn La; Hà Tây; Bắc Kạn; Hà Tĩnh; Nghệ An; Khánh Hoà; Đà Nẵng.
17
Kiên Giang 30 dự án, Vĩnh Phúc 95 dự án, Thái Bình 37 dự án, Đà Nẵng 35 dự án, Hải Dơng 30 dự án,
Ninh Thuận 27 dự án, 10 dự án của các đơn vị thuộc khối trung ơng đợc giao kế hoạch vốn 127 tỷ đồng.
18

Vĩnh Phúc 248,17tỷ đồng, Tuyên Quang 49,54 tỷ đồng, Sơn La 45,24 tỷ đồng, Hà Tây 18,98 tỷ đồng,
Ninh Thuận phân bổ kế hoạch vốn cho các huyện, thành phố 69,3 tỷ đồng không có chi tiết danh mục đầu
t; Bộ Thơng mại sau 2 lần mới giao hết chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu t năm 2006 cho các đơn vị.
19
Các tỉnh Lào Cai 18,61 tỷ đồng; Hà Giang 8,41 tỷ đồng; Lai Châu 15tỷ đồng... thuộc Chơng trình
135 giai đoạn II.

6
- Phõn b d toỏn ti mt s b, ngnh, a phng cũn bỡnh quõn, dn tri,
chia nh kinh phớ cho nhiu trng, phõn b thp hn mc phõn b v hng
dn ca B LTB&XH l 50,14 t ng, bng 11,5% (50,14/435,5 t ng)
tng d toỏn kinh phớ ca cỏc n v thuc D ỏn tng cng nng lc o to
ngh - Chng trỡnh mc tiờu giỏo dc v o to.
b. Chp hnh ngõn sỏch nh nc
b1. Chi u t phỏt trin
(1) Cú 07/29 a phng thc hin khụng t d toỏn
20
, ch yu do cụng
tỏc gii phúng mt bng khụng m bo tin , phõn b vn dn tri, nhiu
cụng trỡnh khụng thc hin c vn giao k hoch vn, mt s ch u t lỳng
tỳng trong vic thc hin cỏc quy nh mi ca Nh nc v trỡnh t, th tc u
t v cụng tỏc u thu.
(2) Tỡnh trng u t dn tri, manh mỳn din ra trong nhng nm va qua
vn chm c khc phc, dn n b trớ vn cho cỏc d ỏn vt quỏ kh
nng
21
, nhiu d ỏn phi kộo di thi gian u t hn so vi quy nh
22
, mt s
d ỏn chuyn tip khụng c b trớ vn

23
, khi lng d dang ln
24
.
(3) Cụng tỏc kho sỏt chn a im xõy dng v nghiờn cu s cn thit
phi u t, quy mụ u t cũn hn ch nờn phi dng nghiờn cu kh thi gõy
lóng phớ vn u t
25
. Cht lng lp, thNm nh phờ duyt d ỏn ti mt s b,
ngnh cha tt; cụng tỏc kho sỏt thit k, lp d toỏn ca hu ht cỏc n v
c kim toỏn cha ỏp ng c yờu cu nờn phi thay i, b sung thit k,
iu chnh d toỏn v tng mc u t
26
, kộo di thi gian u t
27
; u t thiu
ng b lm gim hiu qu vn u t (Cụng trỡnh Ging ng 500 ch i
hc Quc gia TPHCM hon thnh t thỏng 02 nm 2006 nhng nm 2007 vn

20
Bắc Kạn 99%; Ninh Thuận 96%; Đà Nẵng 92%; Khánh Hoà 80%; Tây Ninh 84%; Kiên Giang
77%; Vĩnh Long 70%.
21
Tỉnh Tây Ninh bố trí 1.639 tỷ đồng, trong khi khả năng chỉ có 283 tỷ đồng...
22
Bộ Nội vụ 04 dự án; Bộ NN&PTNT 82; Nam Định 187; Bắc Kạn 170; Quảng Ngãi 67; Lâm Đồng
25; Tiền Giang 41; Đồng Tháp 16; Long An 20; An Giang 27; Kiên Giang 355...
23
Lạng Sơn 62 dự án, Bắc Kạn 300, Thái Bình 14, Tiền Giang 78, nhất là Bộ Nông nghiệp và PTNT
có 14 dự án đang thực hiện đầu t có nhu cầu vốn 363,49 tỷ đồng nhng không đợc giao vốn năm 2006.

24
Dự án mở rộng, cải tạo trụ sở Bộ Thơng mại triển khai từ năm 2002, đến nay cha hoàn thành,
Liên đoàn Lao động Việt Nam năm 2003 phê duyệt 17 dự án, tổng dự toán 191,98 tỷ đồng nhng không có
nguồn vốn đảm bảo nên hầu hết không triển khai thực hiện đợc...
25
Tháp Truyền hình Việt Nam 3,88 tỷ đồng và Trung tâm sản xuất chơng trình tại Bình Dơng 0,16tỷ
đồng; dự án Ngành cơ sở hạ tầng nông thôn khảo sát địa hình, địa chất, thuỷ văn công trình cấp nớc sinh hoạt
cha kỹ nên khi thi công không tìm thấy nguồn nớc ngầm đã phải ngừng thi công gây lãng phí NSNN số vốn đã
đầu t (tỉnh Sơn La: 0,24 tỷ đồng, Phú Thọ: 0,26tỷ đồng...); 03dự án của Bộ Thơng mại 3,12tỷ đồng...
26
DAĐT tu bổ, nâng cấp Nhà hát lớn Hà Nội điều chỉnh thiết kế chi tiết 212 lần; DA nhà Trung tâm đào
tạo Trờng Đại học KTQD thiết kế cọc khoan nhồi không tuân thủ tiêu chuẩn xây dựng gây lãng phí NSNN 1,29
tỷ đồng; DA đờng HCM GĐ 1 (Km 93+ 900 - Km 94+500) đã thi công xong nhng phải phá đi làm lại do vi phạm
hành lang an toàn lới điện 500 KV; DA tu bổ, nâng cấp đê tả Sông Thơng - tỉnh Hải Dơng thiết kế không sử
dụng 0,1 tỷ đồng); DA Kho lu trữ Đội Cấn từ 21tỷ đồng lên 95,72 tỷ đồng tăng 355%; DAHTKT xung quanh Hồ
Tây từ 546,93 tỷ đồng lên 958,63tỷ đồng; TP HCM năm 2006 có 2.574 DA phải điều chỉnh tổng mức đầu t.
27
Dự án Bảo tàng Dân tộc học thời gian đầu t 20 năm và Dự án Viện Khoa học xã hội Việt Nam 11
năm (Viện Khoa học Xã hội); Dự án Trung tâm Văn hoá giáo dục tổng hợp Thanh thiếu niên 12 năm và DA
Bảo tàng thế hệ trẻ Việt Nam 8 năm (Trung ơng Đoàn TNCS HCM).

7
cha a vo khai thỏc s dng; D ỏn H cha nc Sui nc ngt xó Vnh
Hi huyn Ninh Hi - Ninh Thun giỏ tr 40,55 t ng ó hon thnh bn giao
nhng khụng u t tip h thng kờnh mng cp II nờn n nay cha a vo
khai thỏc y ; Nh mỏy x lý nc thi - Khu ụ th Bc Thng Long - Võn
Trỡ hon thnh bn giao t thỏng 10/2005 vi giỏ tr 65,55 t ng v 1.255
triu yờn nhng khụng th vn hnh (k c vn hnh th), do cha c cung
cp ngun in, nu tỡnh trng ny kộo di Khu cụng nghip Thng Long buc
phi xõy dng riờng Nh mỏy x lý nc thi thỡ lóng phớ l rt ln; Nh mỏy

cp nc giai on I - Khu ụ th Bc Thng Long - Võn Trỡ thc t cụng sut
mi t 22,32% cho khu vc vựng d ỏn lm chm phỏt huy hiu qu v gõy
lóng phớ vn u t).
(4) Hu ht cỏc d ỏn c kim toỏn cụng tỏc n bự gii phúng mt bng
cũn tin hnh chm, ch u t v ban qun lý d ỏn thiu cỏc bin phỏp hu hiu
trong ch o v t chc thc hin lm chm tin thc hin d ỏn, tng giỏ
thnh xõy dng, chm phỏt huy hiu qu ca d ỏn hoc phi iu chnh a im
ca d ỏn gõy lóng phớ NSNN
28
. Cụng tỏc qun lý, nghim thu, giỏm sỏt cụng tỏc
n bự GPMB vn cũn nhiu sai phm
29
.
(5) Quyt nh u t d ỏn khi khụng cú nhu cu s dng, vt nh mc
hoc khụng cn thit gõy lóng phớ NSNN (D ỏn Ngnh c s h tng nụng thụn
cú cụng trỡnh hon thnh t nm 2002 n nay cha c khai thỏc s dng (H
thng trm bm, kờnh mng xó Xuõn Quang, tnh Phỳ Th c u t 0,4 t
ng); Ch nụng sn huyn Lc Ngn - Bc Giang do thay i a im u t
nờn ch s dng t 1 n 2 thỏng trong nm; Tr s Vin Khoa hc Xó hi Vit
Nam vt 420m
2
; thnh ph Cn Th: Tr s UBND qun Ninh Kiu vt
387m
2
, Tr s HND v UBND qun Bỡnh Thu vt 1.793m
2
, Tr s UBND
huyn Phong in vt 2.203m
2
).

(6) Hu ht cỏc n v c kim toỏn vn cũn tỡnh trng vi phm quy ch
v Lut u thu nh thụng thu, dn xp thu gia cỏc nh thu
30
; chia nh gúi
thu ch nh thu
31
; ch nh thu
32
v u thu hn ch trỏi quy nh
33
.

28
Một số dự án của Đài Truyền hình Việt Nam và Dự án đờng vào căn cứ Chính phủ cách mạng
lâm thời Miền Nam Việt Nam tại tỉnh Tây Ninh.
29
Dự án đờng Hồ Chí Minh giai đoạn 1 thi công đờng dây tải điện 0,4 KV không đúng mốc quy
định GPMB, sau khi di chuyển thì đờng dây vẫn nằm trong hành lang GPMB; Dự án Khu đô thị Bắc Thăng
Long - Vân Trì giảm trừ 26,38 tỷ đồng; Dự án Hạ tầng kỹ thuật xung quanh Hồ Tây giảm trừ 39,74 tỷ đồng,
trong đó đền bù đất công cho ngời sử dụng trái phép, chiếm đất công 12,56 tỷ đồng, theo kế hoạch đến năm
2005 phải hoàn thành nhng hiện tại cha hoàn thành và còn một số hạng mục cha triển khai đợc...
30
Mt s d án ti tnh Sơn La, Yên Bái thuộc Dự án Ngành cơ sở hạ tầng nông thôn; Dự án Trung
tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm huyện Tam Bình - Vĩnh Long.
31
D án đầu t giai đoạn I Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh tỉnh Thái Bình; dự án Trờng Chính trị
tỉnh Tây Ninh giai đoạn II; Khu tái định c tổ 21 phờng Hoa L và Khu tái định c xã Trà Đa tỉnh Gia Lai...

8
(7) Cụng tỏc giỏm sỏt u t ca mt s b, ngnh v a phng cha thc

s nghiờm tỳc. C th: T l cỏc d ỏn thc hin giỏm sỏt u t theo quy nh
thp, t 51,4%; Cht lng bỏo cỏo giỏm sỏt u t ti nhiu n v cha t
yờu cu, ni dung bỏo cỏo cha y , thiu xut, kin ngh cỏc bin
phỏp, nht l t l cỏc n v gi bỏo cỏo giỏm sỏt u t nm 2006 t thp
hn so vi 2005 (68,7%/78,2%) hoc bỏo cỏo khụng y , nh: Tnh k
Nụng ch cú 30/102 d ỏn ang thc hin u t nm 2006 v B NN&PTNT cú
70/178 d ỏn cú bỏo cỏo giỏm sỏt u t
(8) Hu ht cỏc d ỏn, cụng trỡnh c kim toỏn giỏ tr khi lng nghim
thu, thanh toỏn cho cỏc nh thu u phi gim tr, sai sút ph bin l thanh toỏn
trựng khi lng, nghim thu khụng ỳng thc t thi cụng, nghim thu thanh
toỏn sai ch , quyt ton khng th tc, s tin 723,8 t ng
34
(chi tit ph
lc 09/TH- CT 2007).
(9) Cụng tỏc quyt toỏn d ỏn u t xõy dng hon thnh trong nm 2006
ti mt s b ngnh, a phng thc hin cha kp thi. Theo bỏo cỏo ca B
Ti chớnh, n 31/12/2006 cũn 16.781 d ỏn hon thnh cha phờ duyt quyt
toỏn chim 37,6% tng s d ỏn hon thnh trong nm (9.933 d ỏn hon thnh
cha np h s quyt toỏn v 6.848 d ỏn ó np h s quyt toỏn, nhng cha
c phờ duyt).
(10) V n trong u t XDCB: Theo bỏo cỏo ca B Ti chớnh (tng hp
t s liu bỏo cỏo ca cỏc n v), tng s n n 31/12/2006 l 3.674 t ng
(Khi trung ng 622 t ng; cỏc a phng 3.052 t ng). Kim toỏn ti 29
tnh cú ti 21 tnh bỏo cỏo s n v B Ti chớnh khụng chớnh xỏc (21 tnh bỏo
cỏo 628 t ng, KTNN xỏc nhn 3.505 t ng, chờnh lch 2.877 t ng
35
).
Cỏc a phng ó b trớ vn u t tr n trong XDCB s tin 3.369 t
ng, nhng cũn thp hn so vi 2005 l 500 t ng.
(11) Ti cỏc a phng c kim toỏn c bn ó thc hin ỳng quy nh

ca Lut NSNN v trỡnh t, th tc v mc d n vn vay u t xõy dng. D
n vn vay ca 29 tnh c kim toỏn l 7.364 t ng, song cũn mt s a
phng cha a vo quyt toỏn ngõn sỏch khon vay u t xõy dng 365 t
ng (H Tõy 265 t ng, Qung Ngói 100 t ng).


32
Tỉnh Bắc Kạn 03 dự án; Hà Tĩnh 03 dự án; Long An 8 gói thầu; thành phố Hồ Chí Minh 7gói thầu
xây lắp và 8 gói thầu t vấn; nhất là tại Ban QLDA Bạch Đằng Đông thành phố Đà Nẵng nhà thầu đợc chỉ
định thầu không thi công mà ký hợp đồng giao lại cho công ty khác.
33
Hầu hết các gói thầu của tỉnh Lâm Đồng; thành phố HCM có 131 gói thầu; tỉnh Hà Tĩnh 18 gói thầu...
34
Tỉnh Vĩnh Phúc 225 tỷ đồng; Cần Thơ 87 tỷ đồng; dự án Ngành CSHT nông thôn 64 tỷ đồng; Dự
án HTĐT Bắc Thăng Long Vân Trì 33 tỷ đồng...
35
Sơn La 538 tỷ đồng; Vĩnh Phúc 533 tỷ đồng; Hải Dơng 396 tỷ đồng; Bắc Kạn 340 tỷ đồng

9
b2. Chi thng xuyờn
(1) Hu ht cỏc a phng c kim toỏn u chi vt d toỏn HND
giao t 30% tr lờn, trong ú mt s a phng vt d toỏn ln
36
. Nguyờn nhõn
ch yu do s dng ngun tng thu, d phũng ngõn sỏch b sung thờm nhim v
chi; bờn cnh ú cũn nhiu khon chi cha thc s tit kim, nh: chi mua sm, hi
ngh, khỏnh tit, h tr...
(2) Chi khụng ỳng ch , tiờu chuNn, nh mc bc u cng ó cú
hng chuyn bin, tuy vy vn cũn 16/29 tnh, thnh c kim toỏn chi h tr
khụng ỳng ch , khụng thuc nhim v chi, vi s tin 182,848 t ng

37
.
Qua kim toỏn ó kin ngh thu hi np ngõn sỏch cỏc khon chi sai ch l
123 t ng v gim tr d toỏn cỏc khon ngh quyt toỏn sai ch l 82 t
ng (chi tit ph lc s 08/TH - CTX 2007).
(3) Chi mua sm ti sn cú giỏ tr ln khụng thc hin u thu; s dng
ti sn khụng ỳng mc ớch (s dng tr s, khuụn viờn cho thuờ) v s
dng ụtụ vt nh mc (Lng Sn 37 xe, Bc Cn 07 xe, Kiờn Giang 03 xe, B
Ni v 08 xe...) vn cũn tỏi din v chm c khc phc.
(4) S dng ngõn sỏch cho vay, tm ng khụng ỳng quy nh vn cũn
din ra khỏ ph bin, nht l nhng khon cho vay tm ng dõy da t nhiu
nm chm c x lý, trong khi NSP phi i vay v nhn b sung t NSTW
dn n vic s dng ngõn sỏch kộm hiu qu. 16/29 tnh c kim toỏn ó s
dng ngõn sỏch cho vay, tm ng n 31/12/2006 cha thu hi c l 3.216
t ng
38
trỏi vi khon 4 iu 8 Lut NSNN (cỏc DNNN vay l 651 t ng,
tm ng l 2.544 t ng, khỏc 21 t ng). Ngoi ra, cỏ bit cũn mt vi tnh s
dng ngun ci cỏch tin lng cũn d b sung vn u t phỏt trin, chi
thng xuyờn khụng ỳng quy nh 677 t ng
39
.
(5) Hu ht cỏc n v c kim toỏn c bn thc hin t l trớch np v
s dng cỏc khon phớ, l phớ theo quy nh, song Cc ng b Vit Nam cũn
s dng ngun kinh phớ sa cha ng b sai quy nh ca Lut NSNN
122,758 t ng
40
.
(6) Chi cho cỏc Chng trỡnh MTQG, Chng trỡnh 135, D ỏn trng mi
5 triu ha rng: D toỏn 8.631 t ng, quyt toỏn 6.437 t ng, t 74,6%

(gim 2.194 t ng) so vi d toỏn, nguyờn nhõn t thp do l nm u trong

36
Quảng Bình vợt 106% DTĐP, Quảng Ngãi 82%, Vĩnh Phúc 77%, Đồng Tháp 55%...
37
TP Hồ Chí Minh 147,8 tỷ đồng; Long An 8,8 tỷ đồng; An Giang 4,3 tỷ đồng; Gia Lai 4 tỷ đồng....

38
TP Hồ Chí Minh 2.398 tỷ đồng; An Giang 143 tỷ đồng; Hải Dơng 141 tỷ đồng; Cần Thơ 135 tỷ
đồng; Kiền Giang 103 tỷ đồng,
39
Vĩnh Phúc 412 tỷ đồng; Lâm Đồng 212 tỷ đồng; Cần Thơ 39,7 tỷ đồng; An Giang 10 tỷ đồng; Hà
Tây 3,6 tỷ đồng.
40
Xây cầu mới, xây dựng trạm thu phí, mua sắm tài sản109,752 tỷ đồng; mua 13 ôtô, số tiền 3,9 tỷ
đồng để dùng vào hoạt động SXKD; sử dụng sai mục đích kinh phí sửa chữa thờng xuyên 9,106 tỷ đồng.

10
giai on 5 nm 2006 - 2010, phờ duyt k hoch, giao vn v hng dn th
tc chm. Qua kim toỏn cho thy cũn mt s tn ti v thiu sút sau:
- Mt s chng trỡnh MTQG, d ỏn cha t c mc tiờu ra, nh:
Chng trỡnh MTQG nc sch v v sinh mụi trng nụng thụn t l dõn c
nụng thụn c s dng nc sch n nm 2005 t 62% (theo bỏo cỏo ca B
NN&PTNT), trong khi mc tiờu ra 80%. D ỏn i mi chng trỡnh, ni
dung sỏch giỏo khoa v ti liu ging dy (Chng trỡnh MTQG giỏo dc v o
to) tt c cỏc tnh c kim toỏn u khụng t c mc tiờu cung cp sỏch,
nht l tnh C Mau vic dy v hc lp 5 v lp 10 nm hc 2006 - 2007 khụng
cú sỏch v thit b dy v hc theo ỳng k hoch ó xỏc nh. ỏn tin hc hoỏ
qun lý hnh chớnh nh nc giai on 2001 - 2005 cú 5 mc tiờu nhng cha
cú mc tiờu no ca ỏn c hon thnh trit (thnh ph Cn Th 13/19

d ỏn cha trin khai, vi tng mc u t 12,07 t ng; tnh ng Nai 2/9 d
ỏn cha trin khai, vi tng mc u t 0,76 t ng; thnh ph H Chớ Minh
27/27 d ỏn cha trin khai vi tng mc u t 240 t ng...). Ngoi ra vic
la chn 48 phn mm dựng chung cha phỏt huy hiu qu (n nay mi cú 03
phn mm dựng chung c trin khai din rng ti 64 tnh, thnh ph).
- S dng ngun vn khụng hiu qu, c th: Thit b ca mt s d ỏn
mua v nhng khụng th a vo s dng (tnh k Nụng b trớ cho Trng K
thut Cụng ngh v Dy ngh thanh niờn dõn tc 3,6 t ng, song hin ti
Trng cha c u t xõy dng phũng hc, xng thc hnh... nờn hu ht
cỏc thit b mua v t nm 2005 n nay khụng cú ch lp t, ch yu
lu trong kho hoc ngoi tri...).
- Hu ht cỏc b, ngnh, a phng thuc cỏc Chng trỡnh c kim
toỏn u s dng kinh phớ sai i tng, mc ớch v sai ngun khụng c Th
tng Chớnh ph cho phộp. iu ny ó nh hng ln n trt t, k cng
trong qun lý, s dng ngõn sỏch nh nc v nh hng ln n vic thc hin
tin , mc tiờu v hiu qu ca tng Chng trỡnh. Qua kim toỏn, KTNN xỏc
nh tng kinh phớ s dng cha ỳng ch l 212,12 t ng
41
(bng 5,82%
giỏ tr c kim toỏn). Nguyờn nhõn ch yu l do ý thc chp hnh phỏp lut,
Lut NSNN ca cỏc cp, cỏc ngnh cũn kộm; cụng tỏc qun lý, iu hnh
Chng trỡnh cũn yu kộm, bt cp; vic kim tra, thanh tra cũn cha c thc
hin ỳng mc, thng xuyờn, trong khi nhu cu chi tiờu ca cỏc b, ngnh, a
phng rt ln v cp bỏch nờn dn n s dng sai ngun, quyt nh vt
thNm quyn, s dng sai mc tiờu...


41
Sai đối tợng, mục tiêu 137,62 tỷ đồng; sai phân cấp 55 tỷ đồng; vợt định mức 17 tỷ đồng...

×