Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tài liệu BÁO CÁO: "CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NĂNG SUẤ T LAO ĐỘNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG" pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.5 KB, 5 trang )

Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008


114
CC NHÂN T NH HƯNG ĐN NĂNG SUT LAO
ĐNG V HON THIN CÔNG TÁ C ĐỊ NH MỨ C LAO
ĐNG CHO M HNG NANO TẠ I CÔNG TY CỔ PHẦ N
DỆ T MAY 29-3
THE DETERMINANTS OF LABOUR PRODUCITIVY AND THE
IMPROVERMENT OF PRODUCTION NORMS TO THE CODE NANO
AT THE 29/3 GARMENT COMPANY

SVTH: NGUYỄN THỊ PHƢƠNG MINH - TRẦN THỊ THỦY
Lớ p: 30K10, Trường Đại học Kinh tế
GVHD: TH.S ÔNG NGUYÊN CHƢƠNG
Khoa Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế

Tm tt
Về lý thuyết , giữ a năng suấ t lao độ ng và định mứ c lao độ ng có mố i liên hệ tương quan vớ i
nhau. Đề tà i cũng tậ p trung nghiên cứ u định mứ c lao độ ng và cá c nhân tố ả nh hưở ng đế n
năng suấ t lao độ ng cho mã hà ng Nano tạ i Công ty cổ phầ n Dệ t may 29-3. Nguồ n dữ liệ u chủ
yế u đượ c sử dụ ng là nguồ n dữ liệ u sơ cấp thông qua quá trình khả o sá t bằng các phương
pháp bấm giờ, chụp ảnh và quay phim . Với phương pháp tiếp cận phân tích thống kê , từ đó
tác động đến các nhân tố ảnh hưởng nhằm cải thiện năng suất và định mứ c lao độ ng .
Abstract
In the theory, there is a relationship between productivity and production norm. The study also
focuses on examining the determinants of labour productivity and the improvement of
production norms to the code Nano at the 29/3 garment comapy of Da Nang. The data is
mainly extracted from the primary data sources through the survey by means of clock,
photography and flim. Basing on the empirical findings, a number of solutions can be proposed
for work enhancement in order to improve the labour producitivy and production norms.



1. Mở đầu
1.1. Đt vn đ
Cc nhân t nh hƣng đn năng sut rt đa dng , việ c xá c đị nh cá c nhân tố đó sẽ gó p
phầ n thƣ̣ c hiệ n đị nh mƣ́ c lao độ ng đƣợ c tố t hơn . V đng thi định mc lao đng l công c
hiệ u quả để xá c đị nh n ăng suấ t tiên tin cho ngƣờ i lao độ ng , khai thá c có hiệ u quả cc tiềm
năng trong sả n xuấ t. Công tc định mc của công ty cần đƣợc ci thiện để không chỉ đp ng
đƣợc yêu cầu sn xut kinh doanh m còn góp phần gim những chi phí không cần thit có thể
xy ra trong qu trình sn xut từ đó nâng cao hiệu qu. Vì vy, đề ti: “Cá c nhân tố ả nh
hƣở ng đế n năng suấ t lao độ ng và hoà n thiệ n công tá c đị nh mƣ́ c lao độ ng cho mã hà ng Nano
ti Công ty cổ phầ n Dệ t may 29-3” đƣợc thực hiện nhằ m nghiên cƣ́ u công tá c định mƣ́ c lao
độ ng, v cc nhân t nh hƣng đn năng sut lao đng.
1.2. Câu hỏ i nghiên cứ u
- Công tá c đị nh mƣ́ c lao độ ng cho mã hà ng Nano còn tn ti những hn ch gì?
- Cc nhân t nh hƣng đn năng sut lao độ ng là gì ?
- Chi phí tiề n lƣơng sẽ thay đổ i nhƣ thế nà o khi á p dụ ng đị nh mƣ́ c lao độ ng mớ i?
1.3. Đi tưng v phm vi nghiên cu
Nghiên cƣ́ u chọn mẫu 20 ngƣờ i trong tổ ng số 43 công nhân thƣ̣ c hiệ n 103 bƣớ c công
việ c tạ o nên mã hà ng Nano.
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008

115
1.4. Phương phá p nghiên cứ u
Phƣơng phá p đƣợ c sƣ̉ dụ ng chủ yế u là phƣơng phá p sá t trƣ̣ c tiế p v phân tích thng kê .
Phƣơng phá p này dƣ̣ a trên việ c phân tí ch kế t cấ u bƣớ c công việ c từ cc ti liệu k thut v
thông qua việ c chụ p ả nh cá nhân ngà y là m việ c và bấ m giờ bƣớ c công việ c củ a công nhân để
tính mc lao đng cho bƣc công việc . Bên cạ nh đó , còn s dng mô hình kinh t lƣợng để
xc định cc nh hƣng đn năng sut lao đng.
2. Nộ i dung nghiên cứ u
2.1. Phân tích tì nh hì nh sả n xuấ t kinh doanh , lực lượ ng lao độ ng và cá c chí nh sá ch liên

quan đế n ngườ i lao độ ng.
2.2. Thự c trạ ng công tá c đị nh mứ c lao độ ng cho mã hng Nano ti Xí nghip may II.
2.2.1 Đị nh mƣ́ c lao độ ng hiện ti củ a m hng Nano
- Tổng thi gian sn xut nên 1 sn phẩm quần m hng Nano = 2500(s)
- Nhịp đ s/xut của 1CN = 58s
- Trung bình s sn phẩm m công nhân phi lm ra đi vi bƣc công việc m họ
thực hiện l: 500 sn phẩm
- S sn phẩm m 1 công nhân lm ra đi vi m hng Nano l 12 (quầ n)
2.2.1. Đá nh giá công tá c đị nh mứ c lao độ ng cho sả n phẩ m Nano.
- Ngƣờ i là m đị nh mƣ́ c dƣ̣ a trên kinh nghiệ m là chủ yế u;
- Công tá c tổ chƣ́ c cò n chƣa chặ t chẽ , v sự phố i hợ p giƣ̃ cá c bƣớ c công việ c cò n chƣa
đồ ng bộ ;
- K thut định mc chỉ bm gi từ 5-7 lầ n đố i vớ i tƣ̀ ng bƣớ c công việ c nê n độ chí nh
xc s không cao;
- My móc lc hu nên nh hƣng rt nhiều đn sn xut của công nhân;
- Đa số ngƣờ i công nhân có tay nghề thp so vi yêu cầu của công việc đề ra.
2.3. Phân tích các nhân t ảnh hưởng đến năng suấ t lao độ ng
2.3.1. Phân tích thống kê
Qua bả ng mô tả thố ng kê (bng 1), năng suấ t lao độ ng trung bì nh là 1.07 l kh thp,
mƣ́ c độ chênh lệ ch về năng sut giƣ̃ a cá c công nhân trong tổ không cao (hệ s bin thiên
1
bằng
0,13). Về bậ c thợ thì chƣa đá p ƣ́ ng đƣợ c cá c yêu cầ u về chấ t lƣợ ng củ a công nghệ sả n xuấ t.
Bảng 1: Mô tả thống kê các nhân tố ảnh hưởng

Năng
sut lao
đng
Tiền
lƣơng Bậ c thợ

Kinh
nghiệm
Chuẩ n
kế t
Phc v
tổ chƣ́ c
Trung bình 1.07 1230.65 1.75 4.25 3.95 4.40
Gi trị nhỏ nht 0.65 803.00 1.00 2.00 2.00 1.00
Gi trị ln nht 1.25 1621.00 3.00 10.00 7.00 9.25
Đ lệch chuẩn 0.14 183.13 0.64 2.31 1.47 2.11
Hệ s bin thiên 0.13 0.15 0.36 0.54 0.37 0.48
Kinh nghiệ m là m việ c trung bình 4,25 năm là tƣơng đố i đủ để họ hoà n thà nh tố t cá c
công đoạ n sả n xuấ t, tuy nhiên khoả ng cá ch về kinh nghiệ m là khá xa gây khó khăn trong việ c
ri chuyền. Thờ i gian chuẩ n kế t trung bình tƣơng đố i phù hợ p đố i vớ i tí nh chấ t công việ c sả n
xuấ t hà ng may mặ c . Thi gian phc v tổ chc v k thut tƣơng đố i hợ p lý mặ c dù có sƣ̣
chênh lệ ch. Thờ i gian nghỉ ngơi trung bình củ a mộ t ngƣờ i cô ng nhân là 7.32 pht. Thờ i gian

1
Hệ s bin thiên=Đ lệch chuẩn/Trung bình
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008


116
lng phí chủ quan phần ln l do ăn vt v đc biệt l do nói chuyện, cho thy công tá c quả n lý
của tổ trƣng chƣa tt v nht l  thc của ngƣi công nhân chƣa cao . Thờ i gian lã ng phí
khch quan do công nhân chờ hà ng và lỗ i kỹ thuậ t chiế m tỷ trọ ng lớ n (bình quân 2.66
pht/ngƣi). Thờ i gian lã ng phí không hợ p lý tƣơng đố i  mc vừa phi nhƣng cũ ng cầ n hạ n
chế bớ t để gó p phầ n tăng sả n lƣợ ng (Bng 2).
Bảng 2: Mô tả thống kê các nhân tố ảnh hưởng


Phc v
k thut
Tc
nghiệ p
Nghỉ
ngơi
Lng phí
chủ quan
Lng phí
khch
quan
Lng phí
không
hợ p lý
Trung bình 2.00 26.98 7.32 7.39 2.66 2.90
Gi trị nhỏ nht 0.00 18.82 3.50 1.00 0.00 0.00
Gi trị ln nht 5.33 35.67 16.00 18.00 22.00 11.00
Đ lệch chuẩn 1.26 4.50 3.06 3.81 5.33 2.81
Hệ s bin thiên 0.63 0.17 0.42 0.52 2.00 0.97
2.3.2. Mô hình thự c nghiệ m
Biế n ph thuc đƣợ c sƣ̉ dụ ng trong mô hì nh là năng sut của công nhân (Sn lƣợng/
pht): Y (NSLĐ)
Cc bin gii thích đi diện cho cc nhân t nh hƣng đƣợc xem xét:
- Tiề n lƣơng: X
1
(TIENLUONG)
- Bậ c thợ củ a ngƣờ i công nhân: X
2
(BACTHO)
- Kinh nghiệ m đƣợ c xá c đị nh bằ ng số năm là m việ c: X

3
(KINHNGHIEM)
- Thi gian phc v tổ chc: X
4
(TGPVTOCHUC)
- Thi gian phc v k thut: X
5
(TGPVKYTHUAT)
- Việ c nó i chuyệ n trong giờ là m việ c: X
6
(TGNOICHUYEN)
- Lấ y hà ng tƣ̀ bƣớ c công việ c khá c: X
7
(TGLAYHANG)
Mô hình đƣợc thit lp:
uXXXXXXXY 
776655443322110


u: đi diện cho cc nhân t nh hƣng không đƣợc xem xét trong mô hình
2.3.3 Phân tích thực nghiệm
Bảng 3: Ma trận tương quan
Y X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7
Y
1.00

X1
0.36
1.00
X2

0.03
0.37 1.00
X3
0.14
0.13 0.69 1.00
X4
0.14
-0.16 -0.01 -0.02 1.00
X5
0.38
0.32 0.00 0.07 0.49 1.00
X6
-0.26
-0.11 -0.37 -0.49 0.19 0.15 1.00
X7
-0.07
-0.08 -0.03 0.02 0.39 0.49 0.29 1.00
Bng 3, phân tích tƣơng quan cho rằng có mi quan hệ tƣơng quan đng bin giữa
năng sut lao đng vi tiền lƣơng, bc thợ, kinh nghiệm nhƣng có mi quan hệ tƣơng quan
nghịch bin giữa năng sut lao đng vi thi gian nói chuyện trong lc lm việc v thi gian
phi ly hng từ bƣc công việc khc.
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008

117
Qua cc mô hình phân tích đ nhy (mô hình 1-mô hình 4) (Bng 4) cho thy cc hệ s
hi qui đƣợc ƣc lƣợng l kh ổn định. Kiểm định dng hm bằng thng kê F v kiểm định
phƣơng sai không đổi Breusch-Pagan / Cook-Weisberg test cho mô hình 4 thỏa mn vi mc 
nghĩa 10%.
Bảng 4: Hồi qui và phân tích độ nhạy
2


BIẾN PHỤ THUỘC
NSLĐ
Mô hình 1 Mô hình 2 Mô hình 3 Mô hình 4
TIENLUONG 0.00028 0.00035 0.00029 0.00024
[0.000] [0.000] [0.000] [0.000]
BACTHO -0.084 -0.072 -0.066
[0.075] [0.081] [0.081]
KINHNGHIEM 0.021* 0.018* 0.009*
[0.020] [0.021] [0.022]
TGPVTOCHUC 0.007 0.009
[0.020] [0.020]
TGPVKYTHUAT 0.024 0.043
[0.036] [0.040]
TGNOICHUYEN -0.057*
[0.057]
TGLAYHANG -0.016*
[0.021]
S quan st 20 20 20 20
R
2
0.23 0.3 0.47 0.58
2

của kiểm định Breusch-
Pagan / Cook-Weisberg test 4.73 10.64 12.87 16.96
Các giá trị trong dấu ngoặc là sai số chuẩn
* mức ý nghĩa 10%;
Vi hệ s ƣc lƣợng của bin thi gian nói chuyện l -0.057, có thể đnh gi đƣợc rằng
công nhân nói chuyện trong lc lm việc gây nên sự mt tp trung s nh hƣng tiêu cực đn

năng sut, v hệ s của bin thi gian ly hng l -0.016 cũng cho thy công nhân cng mt
nhiều thi gian cho việc ly hng thì s lm cho năng sut cng gim
2.4. Hon thin mc lao đng mi cho bư c công việ c có mứ c lạ c hậ u trong tổ ng số 103
bướ c công việ c cấ u thà nh nên sả n phẩ m Nano.
- Qu trình xây dựng mc mi đƣợc tin hnh theo trình tự:
+ Lƣ̣ a chọ n đố i tƣợ ng quan sá t.
+ Tiế n hà nh chụ p ả nh ngy lm việc của ngƣi lao đng (nhằ m xá c đị nh thờ i gian tá c nghiệ p
trong mộ t ca).
+ Tiế n hà nh bm gi bƣc công việc ( xc định thi gian tc nghiệp mt đơn vị sn phẩm).
+ Xc định mc lao đng mi thông qua công thc:

TN
TNCA
SL
T
T
M 
;
TNCa
Ca
TNTG
T
T
TM .

Trong đó: M
sl
: Mc sn lƣợng
M
tg

: Mc thi gian
T
TNca
: Tổ ng thờ i gian tá c nghiệ p trong ca
T
Ca
: Tổ ng thờ i gian là m việ c trong ca

2
S dng công c Stata
Tuyển tập Báo cáo “Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học” lần thứ 6 Đại học Đà Nẵng - 2008


118
T
TN
: Thờ i gian tá c nghiệ p đố i vớ i bƣớ c công việ c
2.5. Kết quả đt đưc
Thit lp định mc lao đng mi của m hng Nano
- Tổng thi gian sn xut nên m hng Nano sau khi đƣợc định mc l 2273,83(s)
- Nhịp đ s/xut của 1CN = 52,8(s)
- Trung bình s sn phẩm m công nhân phi lm ra đi vi bƣc công việc m họ
thực hiện l: 545 sn phẩm
- S sn phẩm m 1 công nhân lm ra đi vi m hng Nano l 13 (quầ n)
- Chi phí lƣơng cho tổ tit kiệm đƣợc sau khi xây dựng định mc mi là:
(3359-3064)*26*13*43 = 4287530(đng)
3. Kế t luậ n
Mộ t định mc lao đng hợp l có thể lm tăng năng sut của ngƣi lao đng v đng
thờ i xá c đị nh cá c nhân tố ả nh hƣở ng đế n năng suấ t lao độ ng để kiểm sot v cả i thiệ n cc nhân
t đó mt cch phù hợp để ngƣờ i công nhân là m việ c hiệ u quả hơn.

Cc gii php đƣợc đề xut:
- Nâng cao cht lƣợng ngun lao đng thông qua đo to v nâng cao bc thợ, tay nghề
cho công nhân.
- Bộ phậ n quả n lý có trá ch nhiệ m hƣớ ng dẫ n sn xut cho ngƣi lao đng , phân tích để
ngƣi công nhân hiểu rõ sự cần thit p dng mc mi. Đm bo cc điều kiện tổ chc k
thut ti xí nghiệp may.
- Đả m bả o môi trƣờ ng là m việ c củ a ngƣờ i lao độ ng bằ ng cá c biệ n phá p thiế t thƣ̣ c nhƣ
my móc phi thƣng xuyên bo dƣng v tu sa, lắ p cá c hệ thố ng thông mt.
- Bố trí quả n lý công nhân trong tổ sao cho thậ t hợ p lý trá nh tì nh trạ ng ƣ́ đọ ng hà ng
hay công nhân phả i đi lấ y bá n thà nh phẩ m.
- Đi vi công nhân mi thì có thể giao cho những bƣc công việc đơn gin dễ dng
hay hƣng dẫn họ thực hiện đng theo bƣc công việc.
- S dng âm nhc chc năng v thể dc dƣng sinh giữa ca.

TI LIU THAM KHO

[1] Nguyễ n Phi Long (2005), „Hoà n thiệ n hệ thố ng đị nh mƣ́ c lao độ ng để đổ i mớ i công tá c
sn xut kinh doanh cho ngnh đƣng sắ t‟.
[2] Phm Thanh Khoi (2000), Giáo trình định mức lao động, NXB Lao đng-X hi, H
Ni.
[3] Tăng Văn Khiên (2007), “Về Năng sut Lao đng của Việt Nam giai đon 2001- 2005”,
Tạp chí Cộng Sản, S 18 (138) năm 2007
[4] Trƣơng Thị Thu Hiề n (2005), „Hoà n thiệ n đị nh mƣ́ c lao độ ng cho sả n phẩ m lố p ôtô quy
chuẩ n 900-20 ti Công ty cao su Đ Nng‟ , đề ti nghiên cu khoa học sinh viên , Trƣng
Đi học Kinh t, Đi học Đ Nng.

×