Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

de kiem tra 1 tiet lop 5 thang 102013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.38 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH Đạ M’rông Lớp 5………. Họ và tên :……………. KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 10 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Năm học : 2013 – 2014. Điểm. Người chấm. I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Phân số nào là phân số thập phân? Câu 2: 33 m 45 cm=……m 2 30 19 D. 15. A.. B.. 15 50. C.. 15 10. A. 33,045 B. 33,45. Câu 3: Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân: A. 0,652. 652 100. B. 6,052. =. C. 6,52. C.3,345 D. 334,5. Câu 4: Số thập phân nào bé nhất: 3,45; 5,43; 3,54; 5,34. D. 65,2 A. 5,43 B. 3,45 C. 5,34. Câu 5: 3cm = ….. m A. 0,03 B. 0,3 C. 30 D. 300 II. Tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 điểm) a) 74723 + 12768 b) 76534 – 25471. D. 3,54. Câu 6: điền vào ô trống dấu >, <, =? 126,24 126,3 A. > B. < C. = c) 47348 x 35. d) 2580 : 12. Bài 2 : Tìm x: (2 điểm) a) x + 1579 = 45384. b) 87473 – x = 25792. Bài 3 : (2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nam bằng có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?. 2 3. số học sinh nữ. Hỏi lớp học đó.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH Đạ M’rông Lớp 5………. Họ và tên :…………….. KIỂM TRA 1 TIẾT THÁNG 10 Môn: Chính tả Thời gian: 20 phút Năm học : 2013 – 2014. Điểm. Người chấm. 1) Nghe – viết :Bài “ Những người bạn tốt” ( SGK TV 5 – tập 1 trang 64) ( Gồm đầu đề và đoạn từ : nhưng những tên cướp đến giam ông lại ). 2) Bài tập Điền vào chỗ trống ch hay tr ?: a) tuôn ….ào b) …ăm sóc c) …uyên cần. d) …ung thực. Chuyên môn duyệt ngày …/ 10 / 2013 PHT. Đặng Thị Lý. TM/ TKT. Trần Thị Trí.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM THÁNG 10 LỚP 5 NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN TIẾNG VIỆT CHÍNH TẢ: (10 điểm). 1. Phần nghe - viết: (8 điểm) - Trình bày sạch sẽ, viết đẹp, đúng cỡ chữ, không sai lỗi chính tả đạt 8 điểm. - Cứ viết sai 4 lỗi trừ 2 điểm ( các lỗi giống nhau trừ 2 lần điểm). - Trình bày không đúng quy định, viết xấu và không đúng cỡ chữ trừ cả bài 2 điểm. 2. Phần bài tập: (2 điểm) điền đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. **************** MÔN TOÁN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm. Câu 1 C. Câu 2 B. Câu 3 C. Câu 4 B. Câu 5 A. Câu 6 B. II. BÀI TẬP: (7điểm) Bài 1: (3 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 0,75 điểm. Bài 2: (2 điểm). Mỗi phép tính đúng đạt 1 điểm. Bài 3: (2 điểm) Bài giải Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,25 điểm) 2+3 = 5 (phần) ( 0,25 điểm) Số học sinh nam là: ( 0,25 điểm) 25 : 5 x 2 = 10 (học sinh) ( 0,5 điểm) Số học sinh nữ là ( 0,25 điểm) 25 – 10 = 15 (học sinh) ( 0,25 điểm) Đáp số: a) 10 học sinh ( 0,25 điểm) b) 15 học sinh Lưu ý: Nếu phép tính đúng mà không có lời giải hoặc lời giải sai thì không tính điểm. Học sinh có thể giải theo cách khác mà kết quả đúng thì Gv nghi điểm cho phù hợp..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×