Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Giao an Toan 6 3 cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.67 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 22/03/2013 Ngày giảng: 6D (25/03/2013).. Tiết 89. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải bài toán . 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số , tìm x . 3. Thái độ: _ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ. Bài tập luyện tập (sgk : tr 43). _ HS: Các kiến thức về phép chia phân số. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. (5 p’). ? Hãy phát biểu định - Trả lời. nghĩa số nghịch đảo. - Trả lời. ? Nêu quy tắc về phép chia phân số.. HS1: Ch÷a bµi 86.. Hoạt động 2: Chữa bài tập. (15 p’). I. Chữa bài tập. 4 4 Bµi 86 (sgk: T43). x= a) x= x=. HS2: Bµi 87 (sgk: T43).. b) x=. - Yªu cÇu HS tr¶ lêi miÖng c©u b, c.. 5. 7 4 4 4 5 5 : = . = 7 5 7 4 7 5 . 7 3 1 : x= 4 2 3 1 3 2 3 : . = . 4 2 ;x= 4 1 2. HS: Lên bảng thực hiện.. 4 4 x= a) 5 7 4 4 4 5 5 : = . = x= 7 5 7 4 7 5 . x= 7 3 1 : x= 2 b) 4 3 1 : 4 2 x = ; 3 2 3 . = . 4 1 2. x. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Trả lời.. Bµi 87 (sgk: T43). 2 2 2 :1= . 1= . 7 7 a) 7 2 3 2 4 8 : = . = . 7 4 7 3 21 2 5 2 4 8 : = . = . 7 4 7 5 35. b) So s¸nh sè chia víi 1: 1=1;. 3 <1 4. ;. 5 4 >. 1. c) So s¸nh kÕt qu¶ víi sè bÞ chia: 2 2 = 7 7. 8 2 8 2 > ; < . ; 21 7 35 7. Hoạt động 3: Luyện tập. (23 p’). II. Luyện tập.. * Củng cố quy tắc chia, nhân phân số : GV: Phát biểu quy tắc chia phân số ? Áp dụng vào bài tập.. HS: Phát biểu tương tự sgk: tr 42 và thực hiện như phần bên .. Bài 89 (sgk : tr 43) .. 2 * Vận dụng các quy tắc đã học giải a/ 13 b/  44 bài toán tổng hợp: 9 3 9 17 3 :  .  GV: Xác định thứ tự thực hiện các 2 phép tính? HS: Tính ( ) rồi thực hiện phép chia c/ 34 17 34 3 GV: Có cách giải nhanh hơn thế không ? GV: Lấy ví dụ với số nguyên: 12 : (2. 3), hướng dẫn tương tự cho câu còn lại . Chú ý thứ tự thực hiện phép tính . * Vận dụng quy tắc đã học vào bài toán thực tế : GV: Hướng dẫn HS phân tích bài toán. _ Dự đoán công thức sẽ được áp dụng? _ Ta cần tìn gì? ……., phân tích đi lên. _ Tìm quãng đường từ nhà đến trường thế nào?. (với câu a). HS: Trình bày như phần bên . HS: Chú ý.. Bài 93 (sgk : tr 44) . a/ HS: Đọc đề bài toán , nắm “ giả thiết, kết luận“. _ Công thức : S = v. t _ Tìm quãng đường theo công thức trên và dựa vào giả thiết 1. _ Tìm thời gian thì ngược lại.. 4  2 4  4 4 2 5 :  .   :  :  7 5 7 7 7 5 2 . 1 b/ 9 .. Bài 92 (sgk : tr 44) ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> _ Thời gian Minh đi từ 1 trường về nhà là: 6 giờ. hay 10 phút.. Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay phần bài tập có liên quan. * Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’) _ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk , chú ý rút gọn phân số . _ Chuẩn bị bài 13 “ Hỗn số . Số thập phân . Phần trăm “ .. *************************** Ngày soạn: 24/03/2013 Ngày giảng: 6D (27/03/2013). Tiết 90. Bài 13: HỖN SỐ, SỐ THẬP PHÂN, PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS hiểu được các khái niệm hỗn số , số thập phân , phần trăm. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, viết phân số dưới dạng số thập phân và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu phần trăm. 3. Thái độ: _ Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS ôn tập các khái niệm: hỗn số, số thập phân, phần trăm đã học ở Tiểu học . III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 p’)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 17 ? ViÕt ph©n sè 4. díi HS: Trả lời.. d¹ng hçn sè. GV: ChØ râ c¸ch lµm vµ c¸c phÇn cña kÕt qu¶.. 4. 3 5. ? ViÕt hçn sè díi HS: Trả lời. d¹ng mét ph©n sè. Nªu c¸ch lµm. Đặt vấn đề: Tại sao đã học råi l¹i häc l¹i ? V× tËp hîp số đợc mở rộng. Có số âm HS: Chỳ ý nghe giảng.. −2. 1 3 ; −3 . . . 4 7. vµ còng gäi lµ hçn sè.. Hoạt động 2: Hỗn số: (10 p’). 1. Hỗn số :. HS: Vận dụng kiến thức Tiểu học 7 7 giải như phần bên. GV: Hãy viết phân số 5 dưới dạng HS: Phân số có giá trị tuyệt đối của _ Phân số 5 có thể viết hỗn số? GV: Phân số như thế nào thì không viết được dưới dạng hỗn số ? GV : Củng cố cách viết phân số dưới dạng hỗn số qua ?1. 2. 4 7. GV: Đặt vấn đề viết hỗn số dưới dạng phân số ? GV: Củng cố cách viết ngược lại qua ?2 GV: Khi viết phân số âm dưới dạng hỗn số ta thực hiện như thế nào ?. 7 Vd: 5 .. tử nhỏ hơn giá trị tuyệt đối của mẫu. HS: Vận dụng tương tự ?1.. 2 HS :. 4 7.2  4 18   7 7 7. dưới dạng hỗn số. như. 7 2 2 1  1 5 5 . sau : 5. Trong đó :. 7 HS: Thực hiện như trên. 1 : là phần nguyên của 5 . 2 7 HS: Viết tương tự phân số dương rồi 5 : là phần phân số của 5 đặt dấu “-“ trước kết quả . HS: Chú ý.. . * Ghi ? 1 , ?2 .. GV: Khẳng định tương tự khi viết từ hỗn số âm sang phân số.. Hoạt động 3: Phân số thập phân, số thập phân: (12 p’). 2. Số thập phân : GV: Yêu cầu HS viết mẫu của phân HS: Thực hiện như phần bên . _ Phân số thập phân là số ở Vd1 sang dạng lũy thừa. GV: Đưa ra các phân số thập phân . HS: Quan sát các phân số và nhận phân số mà mẫu là lũy Yêu cầu HS phát hiện điểm đặc bệt xét. thừa của 10 . của các phân số đã cho? GV: Đưa ra định nghĩa phân số.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> thập . GV: Chuyển các phân số thập sang số thập phân ? _ Nhận xét mối quan hệ giữa số thập phân và phân số thập phân tương ứng ? GV : Củng cố nội dung 2 qua ? 3 , ? 4 . Khẳng định lại tính hai chiều trong mối quan hệ giữa “chúng “.. HS: Phát biểu định nghĩa như sgk : tr 45 . HS: Thực hiện như Vd2 HS: Nhận xét như sgk : tr 45 . HS: Thực hiện tương tự phần ví dụ ..  123  123  2 10 . Vd1 : 100. _ Số thập phân gồm 2 phần : + Phần số nguyên viết bên trái dấu “,” + Phần thập phân viết bên phải dấu “,” .  123  1, 23 Vd2 : 100 .. _ Số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân . Hoạt động 4: Phần trăm: (7 p’). 3. Phần trăm : HS: Nghe giảng và quan sát ví dụ GV: Giới thiệu cách ghi sgk : tr 46. _ Những phân số có mẫu _ Thực hiện tương tự ví dụ kí hiệu % như sgk “ tr 46. là 100 còn được viết dưới _ Chuyển từ số thập phân sang phân GV: Củng cố cách ghi qua số và kí hiệu % . dạng phần trăm với ký ? 5. hiệu :% 5 GV: Chốt lại vấn đề đặt ra ở đầu bài . Vd3 : 100 = 5% . 9 1 * Ghi ? 5 . 2 2, 25 225 4 4 %. Hoạt động 5: Củng cố: (6 p’). _ Bài tập 96 (sgk: tr 46). HS: So sánh hai phân số nhờ 22 =3 1 7 7 chuyển sang dạng hỗn số . 34 1 1 1 =3 3 >3 11 11 7 11 1 1 22 34 > ⇒ > 7 11 7 11. * Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’). _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Chuẩn bị phần bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 47) ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ******************************* Ngày soạn: 25/03/2013 Ngày giảng: 6D (28/03/2013). Tiết 91. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS biết cách thực hiện các phép tính với hỗn số, biết tính nhanh khi cộng (hoặc nhân ) 2 hỗn số. 2. Kỹ năng: _ HS được củng cố các kiến thức về viết hỗn số dưới dạng phân số và ngược lại: viết phân số dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu phần trăm (ngược lại: viết các phần trăm dưới dạng số số thập phân). 3. Thái độ: _ Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Bài tập luyện tập (sgk : tr 47). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (6 p’). - Viết các phân số sau HS: Lên bảng thực hiện 6 7 theo yêu cầu của GV. ; dưới dạng hỗn số : 5 3 . - Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số: 1 3 5 ;3 2 4 .. ? Thế nào là phân số thập phân ? ? Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số thập phân và rút gọn phân số đó : 0,5 ; 0,25 ; 0,125 ? Hoạt động 2: Chữa bài tập. (4 p’)..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: Yêu cầu HS làm HS: Thực hiện. bài 97. GV: Chèt l¹i c©u hái ë ®Çu bµi. - Yªu cÇu HS tr¶ lêi. HS: Trả lời.. 1. Chữa bài tập. Bµi 97. (sgk: T46).. 3 3dm = 10 m = 0,3 m. 85 85cm = 100 m = 0,85m. 52 52mm = 1000 m =. 0,052m.. Hoạt động 3: Luyện tập. (33 p’). 2. Luyện tập. * Nhân chia hai hỗn HS: Đọc yêu cầu bài số: toán: chuyển từ hỗn số Bài 101 (sgk : tr 47) 1 3 8 GV: Liên hệ kiểm tra sang phân số và áp 5 .3 20 5 bài cũ, yêu cầu HS dụng quy tắc nhân hai a/ 2 4 1 2 1 trình bài các bước giải . phân số. 6 .4 1 GV: Củng cố quy tắc HS: Chú ý lắng nghe. b/ 3 9 2 chuyển từ hỗn số sang phân số. * Nhân hỗn số với số HS: Quan sát và trình nguyên: bày các bước giải của Bài 102 (sgk : tr 47) GV: Đặt vấn đề tương bạn Hoàng , dựa vào đề 3 3 6 6  tự yêu cầu sgk, quan sát bài và kết quả đã có tìm 4 7 .2  4  7  .2 8  7 8 7 bài giải theo quy tắc cơ cách giải khác như bản ……, tìm cách giải phần bên. nhanh hơn. (Chú ý áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng ). GV: Chốt lại đặc điểm HS: Chú ý lắng nghe. bài tập 101, 102 (sgk: 47). * Cộng hai hỗn số: GV: Dựa vào đặc điểm HS: Giải thích bài giải Bài 99 (sgk : tr 47) bài giải câu a) đặt câu theo trình tự : chuyển b/ hỏi như sgk . hỗn số sang phân số, 1 2 13 1 2 cộng phân số không 3 5  2 3  3  2    5  3  5 15 cùng mẫu . GV: Hướng dẫn câu b) HS: Xác định tính chất bằng cách viết hỗn số áp dụng trong bài giải dạng tổng của phần và thực hiện tương tự. nguyên và phần phân số.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> và thực hiện như phần bên. * Tính giá trị biểu thức: GV: Hướng dẫn giải nhanh áp dụng “tính HS: Xác định cách giải chất cộng hai hỗn số ”. dựa theo thứ tự và tính chất phép cộng phânsố, * Chia một số cho một giải hợp lí . số thập phân : GV: Sử dụng ví dụ (sgk : 47), yêu cầu HS giải HS: Giải thích dựa theo thích cách làm. cách chuyển từ số thập phân sang phân số và GV : Yêu câu tương với thực hiện chia phân số. câu b/, chú ý sử dụng HS: Áp dụng thực hiện kết quả kiểm tra bài cũ. tương tự với ví dụ cụ _ Ngay phần bài tập có thể. liên quan. Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay phần bài tập có liên quan.. Bài 100 (sgk : tr 47) 2 4 5  2 8  4   3  A =  7 7 9 9 2 3 3  2  10  6   2 6 5 B =  9 9 5. Bài 103 (sgk : tr 47) 1 a.4 b/ a : 0,12 = a : 4 1 a.8 a : 0,125 = a : 8. Vd : 8 : 0,12 = 8 . 4 = 32. 9 : 0,125 = 9 . 8 = 72.. * Hướng dẫn học ở nhà :(2 p’). _ Hoàn thành phần bài tập còn lại ( sgk : tr 47) . _ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập “ (sgk : tr 48 , 49). CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT. *************************. Ngày soạn: 29/03/2013.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày giảng: 6D (01/04/2013).. Tiết 92: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Ôn lại cho HS các kiến thức về phép tính phân số và hỗn số. 2. Kỹ năng: _ HS được rèn luyện kỹ năng về thực hiện các phép tính về phân số và số thập phân. _ HS luôn tìm được các cách giải khác nhau để tính tổng (hoặc hiệu) hai hỗn số. 3. Thái độ: _ HS vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và quy tắc dấu ngoặc để tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bài tập luyện tập (sgk: tr 48, 49), máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương. _ HS: Các kiến thức biết về phân số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (3’). _ Các bước quy đồng HS: Phát biểu lại các mẫu số của nhiều phân quy tắc tương tự sgk . số . Hoạt động 2: Ôn tập và giải bài tập (36’). GV: Quy tắc cộng hai HS: Phát biểu lại các Bài 106 (sgk : tr 48) . 7 5 3 16 4 phân số không cùng quy tắc tương tự sgk .     9 12 4 36 9 . mẫu ? _ Cách tìm BCNN của HS: Xác định thừa số hai hay nhiều số ? phụ, điền số thích hợp … GV: Áp dụng các quy HS: Thực hiện theo yêu tắc trên điền vào chỗ cầu của GV. ( …) hoàn để hoàn thành phần bài tập 106 . GV: Hướng dẫn cách HS: Chú ý quan sát. thực hiện dãy các phép tính cộng trừ phân số (kiểm tra lại kết quả tính tay)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: Vận dụng tương tự như trên giải các bài tập 107 (sgk : tr 48) . _ Chú ý cách tính nhanh với nhiều phân số , cách sử dụng máy tính.. HS: Hoạt động tương tự Bài 107 (sgk : tr 48) . 1 3 4 8  9  14 3 1 như trên.      24 24 8 . a/ 3 8 12 _ Chú ý rút gọn phân số 3 5 1 5    và chuyển kết quả sang b/ 14 8 2 56 . hỗn số (nếu có thể) . 1 2 11 1 . . c/ 4 3 18 GV: Hướng dẫn HS HS: Chú ý lắng nghe. cộng, trừ các hỗn số theo hai cách khác nhau: GV: Yêu cầu HS dự HS: Thực hiện theo yêu đoán các bước thực cầu cảu GV. hiện trong bài giải mẫu “điền khuyết” theo hai cách .. GV: Trong hai cách trên ta nên chọn cách thực hiện nào ? _ Hướng dẫn cách dùng máy tính kiểm tra kết quả . GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 109 (Sgk:49). 4 3. 7 7 để thuận tiện. _ cộng hỗn số ..  1. 36 . 1 5 1 7  89     d/ 4 12 13 8 312 .. Bài 108 (sgk : tr 48) . 63 128 11  5 36 a/ C1 : 36 36 27 20 11 1 3 5 36 . C2 : 36 36 5 9 14 3  1 1 b/ 6 10 15 .. HS: Trả lời. HS: Chú ý quan sát. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV.. Bài 109 (sgk : 49) . 4 1 11 2  1 3 a/ 9 6 18 .. b, c/ giải tương tự.. Hoạt động 3: Củng cố: (4p’). _ Áp dụng quy tắc dấu HS: Thực hiện theo yêu ngoặc, tính chất phép cầu của GV. tính vào Bài 110 A, B. * Hướng dẫn học ở nhà : (2’). _ Hướng dẫn cách sử dụng máy tính giải nhanh, hay trình bày các bước giải “tay” với sự hỗ trợ của máy tính..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> _ Hoàn thành phần bài tập còn lại ở sgk . _ Xem lại các kiến thức phần số thập phân, chuẩn bị phần “ Ôn tập “ tiếp theo. ******************************* Ngày soạn: 31/03/2013 Ngày giảng: 6D (03/04/2013). Tiết 93: ÔN TẬP (Tiếp). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Thông qua tiết ôn tập HS được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã có và tính các phép tính để tìm được kết quả mà không cần tính toán. _ HS biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. 3. Thái độ: _ Rèn luyện HS về quan sát, nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Các dạng bài tập để HS ôn tập. _ HS: Xem lại các kiến thức về hỗn số, số thập phân, máy tính Casio fx 500 hay các máy có tính năng tương đương. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:(3’). _ Định nghĩa số nghịch HS: Thực hiện theo yêu đảo? BT 111 (sgk: tr cầu của GV. 49). Hoạt động 2: Ôn tập và làm bài tập * Vận dụng quy tắc, tính chất vào phân tích, giải nhanh bài toán tổng hợp:.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV: Xác định thứ tự HS: Thực hiện phép thực hiện các phép tính ? tính trong ngoặc hay cách giải khác (tuỳ khả năng). _ Chú ý phân tích đặc _ Giải nhanh nhờ tính điểm để giải nhanh bài chất giao hoán và bỏ toán. ngoặc, cộng hỗn số thích hợp. GV: Hướng dẫn tương HS: Chú ý lắng nghe. tự với biện pháp cho bài toán có số thập phân và hỗn số. GV: Yêu cầu HS giải HS: Chuyển tất cả sang thích các bước thực phân số tương ứng. hiện. - Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp để giải nhanh, hợp lí. GV: Xác định các bước HS: Chuyển các số giải câu C? “hạng “ sang phân số. - Tính trong ngoặc đơn giản trước. GV: Hướng dẫn cách sử HS: Quan sát các kết dụng máy tính để kiểm quả đã cho và kiểm tra tra kết quả. lại. * Quan sát nhận xét, vận dụng tính chất các phép tính tiềm nhanh kết quả mà không cần tính toán. GV: Yêu cầu HS kiểm HS: Áp dụng tính chất tra các kết quả đã cho kết hợp của phép cộng, bằng máy tính. dựa vào kết quả câu a và c. GV: Nếu phải thực hiện _ Thực hiện tương tự tính bài cho các câu còn lại.  36, 05  2678, 2  126  ta thực hiện như thế nào ? _ Hướng dẫn áp dụng và HS: Hoạt động tương tự như trên: chuyển giải thích tương tự. sang phân số và thực. Bài 110 (sgk : tr 49). 5 2 5 9 5 .  . 1 C = 7 11 7 11 7 .  5 11 5 .  1 1 = 7 11 7 .. D= 2 5 0, 27.2 .20.0, 375. 2,5 3 28. E=0.. Bài 112 (sgk : tr 49). 1/ 2840,25 (theo a, c). 2/ 175,264 (theo b, d). 3/ 3511,39 (theo e, g). 4/ 2819,1 (theo e)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> hiện các phép tính. GV: Tương tự các hoạt HS: Chú ý lắng nghe. động trên với quy tắc tính giá trị biểu thức có đủ “các loại số “, áp dụng tính chất giải nhanh, hợp lí.. Bài 114 (sgk: 50)..   3, 2  ..  15  4 2   0,8  2  : 3 64  15  3 ..  32  15  4 34  11 .   : 10 64  5 15  3 3  22 3 7  .  = 4 15 11 20 . . Hoạt động 5: Củng cố: _ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan. * Hướng dẫn học ở nhà :( _ Giải Bài 113 (sgk: tr 50) tương tự Bài 112, với sự hỗ trợ của máy tính bỏ túi. _ Xem lại toàn chương III, chuẩn bị “ Kiểm tra 1 tiết”. ***************************** Ngày soạn: 01/04/2013 Ngày giảng: 6D (04/04/2013). Tiết 94: KIỂM TRA 45 PHÚT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố việc nắm vững các kiến thức về phân số: So sánh phân số; cộng, trừ, nhân, chia phân số; tính chất của phép cộng, phépnhân phân số. 2. Kĩ năng: - Có kỹ giải một số dạng toán: thực hiên phép tính; tìm x; tính nhanh. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác khi giải toán và thái độ học tập nghiêm túc, tính trung thực ,thật thà..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Tự luận. III. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Phân số; Phân số bằng nhau; Tính chất cơ bản của phân số. Biết khái niệm phân số;phân số bằng nhau. Hiểu được tính chất cơ bản của p/số trong tính toán so sánh với phân số 2 1,0 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Biết các khái niệm Hỗn số, số hỗn số, thập phân, spt, phần phần trăm. trăm 3 1,5 15% 4 2,0 20%. 2 1,0 10%. Dụng Cấp độ cao. Cộng. 3 1,5 15% Làm đúng dãy các phép tính với phân số trong t/h đơn giản. Các phép tính về phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận Cấp độ thấp. 4 4,0 40% Làm đúng dãy các phép tính với phân số và số thập phân trong t/h đơn giản 1 1,5 15% 5 5,5 55%. Làm đúng dãy các phép tính với các Tính chất giao hoán kết hợp của phân số 1 1,5 15%. 5 5,5 55%. 1 1,5 15%. 4 3,0 30% 12 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> IV: ĐỀ BÀI: Câu 1.(2,0 điểm) Trong các cách viết sau đây 4 4 0 4 0, 25 7, 2 6 2 5 7 ; 0 ; 90%; 9 ; 5 ; 3 ; 3,9 ; -8,5; 10%; 7 ; 7,2. a) b) c) d). Cách viết nào cho ta phân số? Cách viết nào cho ta hỗn số? Cách viết nào cho ta số thập phân? Cách viết nào cho ta phần trăm?. 2 3 4 8 Câu 2. (1,0 điểm) So sánh các phân số : 3 và 4 ;  5 và 10 .. Câu 3. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính cộng phân số 2 3 4 8 a) 3 + 4 ; b) 10 + 10 . Câu 4. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính trừ phân số 2 2 7  11  a) 9 9 ; c) 3 - 6 . Câu 5.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính nhân phân số 2 3  4  25 a) 3 . 4 ; b) 10 . 10 . Câu 6. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính chia phân số  25 4  25 a) 3 : 3 ; b) 25: 10 . Câu 7. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức a) Viết phân số. 7 3 dưới dạng hỗn số. 6 b) Viết hỗn số 7 dưới dạng phân số 4 c) Viết phân số thập phân 10 dưới dạng số thập phân. 5. Câu 8.(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức 5 2 5 9 5 .  . 1 A = 7 11 7 11 7. V: ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CÂU Câu 1. (2đ). NỘI DUNG Câu 1. Trong các cách viết sau đây 4 4 a) Cách viết cho ta phân số là: 7 ; 0 ;. ĐIỂM 0,5.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 5. 0,5. 6 4 2 7; 5. b) Cách viết cho ta hỗn số là: c) Cách viết cho ta số thập phân là: -8,5; 7,2 d) Cách viết cho ta phần trăm là 10%; 90%. 0,5 0,5. 2 3 4 8 Câu 2. So sánh các phân số : 3 và 4 ;  5 và 10 .. *Biết quy đồng------------------------------------------------(0,25) *Kết luận-------------------------------------------------------(0,25) Câu 2. (1đ). 2 2.4 8 3 3.3 9   a) *Ta có 3 = 3.4 12 và 4 = 4.3 12 mà 8 < 9 nên 9 . 12 2 3 *Vậy 3 < 4 8 4  10 5 4 4 4. b) ) *Ta có  5 = 5 và. .. 0,5. 8 12 <. 0,5. 8 mà -4 = -4 nên 5 = 10. 4 8 *Vậy 5 = 10. Câu 3. (1đ). Câu 3. Thực hiện phép tính cộng phân số *(Quy đồng  Cộng theo quy tắc) ----------------(0,25) * Kết quả---------------------------------------------(0,25) 2 3 8 9 17    a) 3 + 4 12 12 12 4 8 2 4 2    b) 10 + 10 5 5 5. Câu4. (1.0đ). Câu 5. (1đ). 0,5 0,5. Câu 4. Thực hiện phép tính trừ phân số *( Thực hiện Quy đồng  Trừ theo quy tắc) ---(0,25) * Kết quả---------------------------------------------(0,25) 7  11 7 11 18     2 a) 9 9 9 9 9 2 2 2 1 3     1 b) 3 - 6 3 3 3 .. Câu 5.(1,0 điểm) Thực hiện phép tính nhân phân số *( Thực hiện Nhân theo quy tắc)-----------------(0,25). 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Kết quả---------------------------------------------(0,25)  2 3  1.1  1   a) 3 . 4 1.2 2  4  25  2.  5 10   1 2.5 10 b) 10 . 10 .. Câu 6. (1đ). Câu 6. Thực hiện phép tính chia phân số *(Thực hiện Chia theo quy tắc) -----------------------------(0,25) * Kết quả---------------------------------------------------------(0,25)  25 4  25 3  25  .  a) 3 : 3 3 4 4  25 25 10  .  10 b) 25: 10 1  25 .. Câu 7. (1.5đ). 0,5 0,5. 0,5 0,5. 7 1 2 Câu 7. a) Viết phân số 3 dưới dạng hỗn số là 3 6 41 5 b) Viết hỗn số 7 dưới dạng phân số là 7 4 c) Viết phân số thập phân 10 dưới dạng số thập phân là. 0,5 0,5 0,5. 0,4 Câu 8. (1.5đ). 5 2 5 9 5  5 11 5 .  . 1 .  1 1 A = 7 11 7 11 7 = 7 11 7 .. GV RA ĐỀ (Ký, ghi rõ họ tên). GV DUYỆT ĐỀ (Ký, ghi rõ họ tên). Cao Văn Thắng ***************************** Ngày soạn: 05/04/2013 Ngày giảng: 6D (08/04/2013). Tiết 95. Bài 14:. 1,5.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: _ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Xem lại “ quy tắc nhân phân số “ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố quy tắc nhân một số nguyên với một phân số. (5’). 2 HS : Có thể giải thích: 45. 9 GV: = ?, giải thích (45:9).2 = 10 hay xem theo các cách khác 45 có mẫu là 1 và nhân 2 phân số. nhau? Hoạt động 2: Hình thành cách tím giá trị phân số của một số : (10’). 1. Ví dụ : (Sgk : tr 50) . GV: Đặt vấn đề như HS: Đọc đề bài toán ví _ Ghi ?1. sgk: tr 50. dụ (sgk : tr 50) . GV: Phát hiện và hình HS: Vận dụng kiến thức thành vấn đề qua ví dụ Tiểu học giải tương tự. sgk GV: Hướng dẫn cách HS: Giải như phần ví giải. Củng cố cách tìm dụ. “giá trị phân số của một số cho trước “ qua ?1 . GV: Khẳng định lại - Chú ý lắng nghe. cách tìm. Hoạt động 3: Giới thiệu quy tắc: (10’). 2. Quy tắc : m GV: Chốt lại vấn đề, HS: Nghe giảng. khẳng định đây là bài _ Muốn tìm n của số b toán “ tìm một sồ khi cho trước, ta tính biết giá trị một phân số.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> m của nó “ b.  m, n  N , n 0  . n GV: Yêu cầu HS phát HS: Phát biểu quy tắc 3 biểu quy tắc, dạng tổng tương tự sgk. quát? Vd : Tìm 7 của 14 , ta 3 GV: Giải thích điều HS: Trả lời. 14. 6 kiện của công thức. tính : 7 3 Vậy 7 của 14 bằng 6. Hoạt động 4: Luyện tập - vận dụng quy tắc: (10’) GV: Củng cố quy tắc HS: Thực hện ?2 tương qua ?2 . tự ví dụ. GV: Chú ý yêu cầu HS HS: Chú ý lắng nghe. m xác định b, n trong bài. toán cụ thể và tương ứng với công thừc ta thực hiện như thế nào ? _ Thực hiện Bài 117 HS: Vận dụng kết quả cho trước và quy tắc (sgk : tr 51). vừa học giải nhanh mà không cần phải thực hiện phép tính . Hoạt động 5: Củng cố: (8’). _ GV: Để trả lời câu hỏi HS: Thực hiện theo yêu đặt ra ở đầu bài ta cần cầu của GV. giải BT 116 (sgk: tr 51). 48 25 .25  .84 100 100 ,. chọn cách giải nhanh bằng cách chuyển phân số thập phân sang phân số tối giản. * Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’). _ Học lý thuyết như phần ghi tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại Sgk và chuẩn bị tiết “ Luyện tập “ ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ********************************. Ngày soạn: 07/04/2013 Ngày giảng: 6D (10/04/2013). Tiết 96: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: _ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, các dạng bài tập, phấn màu. _ HS: Bài tập phần luyện tập (sgk : tr 51, 52). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 p’). ? Nêu quy tắc tìm giá HS: Trả lời. trị phân số của một số cho trước. Hoạt động 2: Chữa bài tập. (8 p’). I. Chữa bài tập. 3 HS: Thực hiện như Bài 117 (sgk : tr 51) . 3 GV: Để tìm 5 của phần bên. (kết quả có 13,21 ta thực hiện như được dựa vào bài tính _ Để tìm 5 của 13,21, ta lấy thế nào? 13,21. 3 rồi chia 5 tức là : cho trước ). GV : Tương tự với câu HS: Thực hiện như (13,21. 3):5=39,63:5= 7,926 b) . (Chú ý : 7,926 . 5 trên..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> có kết nhiêu ?).. quả. bao. 5 _ Để tìm 3 của 7,926 ta lấy. 7,926 . 5 rồi chia 3 tức là : (7,926.5):3=39,63:3= 13,21. Hoạt động 3: Luyện tập. (31 p’). II. Luyện tập. * Tiếp tục củng cố cách tìm giá trị phân số của một số cho trước với bài toán thực tiễn. GV: Số bi Dũng được HS: Đọc đề bài toán . Tuấn cho tính thế nào ? _ Sau khi cho Tuấn HS : Giải như phần bên. còn lại bao nhiêu viên bi ? * Bài toán đố liên qua đến tìm giá trị phân số của một số: GV: Hãy chuyển câu nói trên sang biểu thức toán ? _ Thực hiện phép tính theo nhiều cách khác nhau ? * Hướng dẫn HS nắm giả thiết và các bước giải : GV: Gọi HS đọc đề bài. - Quãng đường phải đi? ? Quãng đường đã đi được? GV: Áp dụng cách tìm giá trị phân số của một số cho trước .. HS: Chuyển sang biểu thức toán như phần bên, có thể tính () rồi thực hiện phép chia hay áp dụng quy tắc chia phân số.. Bài upload.123doc.net (sgk : tr 52) . a) Số bi Dũng được Tuấn cho là : 3 21. 9 7 (viên bi) .. b) Số bi Tuấn còn lại là : 21 – 9 = 12 (viên bi) .. Bài 119 (sgk : tr 52) . _ An nói đúng vì. :. 1 1 1 1 1 1 1 1  .  :  :  . 1.  2 2 2 2 2 2 2 2. Bài 121 (sgk : tr 52) . HS: Đọc đề bài toán Quãng đường xe lửa đã đi (sgk : tr 52) . được là : HS: 102 km (H nội - H 3 102. 61, 2 phòng ) 5 (km). HS: Thực hiện như Xe lửa còn cách Hải Phòng : phần bên. 102 – 61,2 = 40,8 (km) _ Có thể minh hoạ bằng hình vẽ . HS: Thực hiện như phần bên..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Quãng đường còn lại? Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan. * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Hoàn thành tương tự phần bài tập còn lại ( sgk : tr 53) _ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi thực hiện tương tự BT 120, sgk: tr 52. ********************************** Ngày soạn: 08/04/2013 Ngày giảng: 6D (11/04/2013). Tiết 97: LUYỆN TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước . 3. Thái độ: _ Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn . II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Bài tập phần luyện tập còn lại (sgk : tr 53) . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (4 p’). _ Nêu quy tắc tìm giá HS: Trả lời. trị phân số của một số cho trước. GV: Nhận xét, cho điểm. Hoạt động 2: Chữa bài tập. (8 p’). I. Chữa bài tập GV: Công thức muối HS: Đọc đề bài toán Bài 122 (sgk : tr 53) . dưa cải cần có những (sgk: tr 53 ). Cần : 0.1 kg hành tươi . gì ? 0.002 kg đường , 0.15 kg.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> GV: Dựa theo công thức trên tuỳ theo làm ít hay nhiều rau cải mà chúng ta cần hành, đường, muối tương ứng. GV: Với 2 kg rau cải ta cần dùng tương ứng bao nhiêu hành, đường, muối?. HS: Kể các nguyên liệu muối . cần dùng với liệu lượng quy định.. HS: Dựa vào 2 kg cải tìm giá trị phân số tương ứng theo công thức làm dưa, được kết quả như phần bên. GV: Đơn vị các đại HS: Kg . lượng sử dụng là gì? - Thực tế ta nên đổi sang “g” nếu cần thiết. Hoạt động 3: Luyện tập. (31 p’). II. Luyện tập. GV: “Giảm giá “nghĩa HS: Giá bán thấp hơn Bài 123 (sgk : tr 53) . là gì ? lúc trước đó . Các mặt hàng B, C, E được GV: Hãy dự đóan giá HS: Tính số tiền giảm tính đúng giá mới . bán sau như thế nào so tương ứng 10% với mỗi với trước ? loại hàng. GV: Muốn kiểm tra - Lấy giá ban đầu “-“ giá mới có tính đúng 10% tương ứng sẽ tìm không ta thực hiện như được giá đúng mới . thế nào? GV: Củng cố tính HS: Trả lời từng bước: nhanh với công thức: 1000 000đ.0,58 = 69 m 600đ (b. n ). GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 124. GV: Gọi HS đọc đề bài. GV: Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra các giá mới ở nội dung bài 123. GV: Hướng dẫn và yêu. HS: Thực hiện bài 124. HS: Đọc đề bài toán (sgk: tr 53 ). HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. HS: Chú ý lắng nghe.. Bài 124 (sgk: tr 53).

<span class='text_page_counter'>(24)</span> cầu HS thực hiện. HS: Thực hiện bài 124. GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 125. - Nhân kết quả với 12. GV: Gợi ý với các câu hỏi : - Tương tự phần bên. - Số tiền lãi trong một tháng? - Trong 12 tháng ? - Cả vốn lẫn lãi tính thế nào ?. Bài 125 (sgk: tr 53). _ Tiền lãi 12 tháng là : 1000 000đ . 0,58 . 12 = 69 600đ _ Vốn và lãi sau 12 tháng là: 1000 000đ + 69 600đ = 1 069 600đ.. Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay phần bài tập thực tế liên quan. * Hướng dẫn học ở nhà :(2 p’). _ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự BT 124 (sgk : tr 53) . _ Chuẩn bị bài 15 “ Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó” CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT. ************************** Ngày soạn: 13/04/2013 Ngày giảng: 6D (15/04/2013). Tiết 98. Bài 15 : TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị một phân số của số đó..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 3. Thái độ: _ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Sgk, phấn màu, bảng phụ. _ HS: Xem lại quy tắc “tìm giá trị phân số của một số cho trước”. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước: (12 p’). 1. Ví dụ: (sgk : tr 53). GV: Đặt vấn đề như sgk HS: Đọc đề bài toán. _ Giới thiệu ví dụ sgk: HS: Kết quả là 27 (HS) 3 GV: Nếu gọi x là số học x. 27 sinh lớp 6A thì khi tìm _ Tức là: 5 3 5 của số HS ta có kết. quả bao nhiêu? Cách thực hiện như thế nào? GV: Với đẳng thức trên HS: Tìm x như một ta có thể tìm x như thế thừa số chưa biết. nào? 3 27 : _ Vậy ta có thể tính 5. trực kết quả như thế HS: Thực hiện: nào? Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc: (10 p’). 2. Quy tắc: m GV: Chốt lại vấn đề, HS: Nghe giảng. khẳng định đây là bài _ Muốn tìm một số biết n của toán “ tìm một sồ khi m a: biết giá trị một phân số n số đó bằng a, ta tính của số đó “ m, n  N *   GV: Yêu cầu HS phát HS: Phát biểu quy tắc biểu quy tắc, dạng tổng tương tự sgk. quát? GV: Giải thích điều kiện của công thức. Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng quy tắc: (12 p’) Vd : Ghi ?1 , ?2 GV: Hướng dẫn HS HS: Đọc đề bài toán.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> làm ?1, tương tự phần sgk: tr 54. mở đầu. _ Chú ý yêu cầu HS xác _ Xác định các số đã m cho tương ứng theo định a, n ứng với từng công thức và áp dụng như phần bên bài toán. _ Xác định điểm khác biệt và ý nghĩa công dụng của hai quy tắc “có tính ngược nhau “ vừa học . GV: ?2 Cần xác định HS: Thực hiện tương tự 350 l ứng với phân số các hoạt động trên ( chú ý 350l, ứng với phần nào? _ Vận dụng công thức phân số chỉ lượng nước đã dùng hay lượng còn giải như phần bên. lại ).. 2 ?1 : a/ Tìm một số biết 7 (tức m là n ) của số đó bằng 14 (tức. a) . _ Áp dụng công thức : a:. m 2 7 14 : 14. 49 n = 7 2 .. b/ Tương tự . ?2 : a là 350 ( l) . m 13 7 1   n 20 20 (dung tích bể ). m 7 20 a : 350 : 350. 1000(l ) n 20 7. Hoạt động 4: Củng cố: (9 p’). _ Bài tập 126a, 128 HS: Thực hiện theo yêu (sgk: tr 54, 55). cầu của GV. * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Hoàn thành các bài tập còn lại tương tự (sgk: tr 54, 55). _ Chuẩn bị tiết “Luyện tập “.. ******************************** Ngày soạn: 14/04/2013 Ngày giảng: 6D (17/04/2013). Tiết 99: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS được củng cố khắc sâu các kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của số đó..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3. Thái độ: _ Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Bài tập luyện tập (sgk : tr 54, 55) . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 p’). _ Phát biểu quy tắc tìm HS: Trả lời. một số biết giá trị một phân số của số đó? _ Bài tập 126 (sgk: tr HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. 54). Hoạt động 2: Chữa bài tập. (12 p’) I. Chữa bài tập. GV: Củng cố quy tắc Bài 127 (sgk : tr 54) . tìm một số …. ? HS: Phát biểu quy tắc Ta có: 13,32.7 = 93,24 (1) GV: Dựa theo đề bài tương tự sgk . và 93,24:3=31,08 (2) 3 93, 24 xác định các số tương _ Ví dụ: ở câu a) m m 3 a) 13,3 : 7 = 3 (theo 1)  n n 7 ứng quy tắc (tức a, ). a = 13,32 ; = 31,08 (theo 2) 7 93, 24 HS: Giải thích như 31, 08 :  3 7 GV: Yêu cầu HS giải phần bên. b) (từ 2) thích cách thực hiện để = 13,32 (từ 1) sử dụng các kết quả cho trước. Hoạt động 3: Luyện tập. (23 p’). II. Luyện tập. * Vận dụng quy tắc Bài 128 (sgk : tr 55) . giải bài toán thực tế. Số kg đậu đen đã nấu chín là : GV : Khẳng định công HS: Đọc đề bài toán ở 1,2 : 24 % = 5 (kg) . thức áp dụng với hai sgk quy tắc tùy từng bài toán . Bài 128 áp dụng quy tắc nào ? m GV : Xác định a, n. HS : Tìm một số biết ……...

<span class='text_page_counter'>(28)</span> m ứng với bài 128? 24% _ Chú ý giải thích cách HS : a = 1,2 ; n thực hiện tương tự phần ví dụ trong bài học. GV: Hướng dẫn tương HS: Thực hiện như tự BT 129 (sgk : tr 55) . phần bên. HS: Hoạt động như BT 128. * Củng cố quy tắc cộng trừ hỗn số có liên quan đến nội dung bài 15. GV: Dựa vào bài toán cơ bản của Tiểu học 2 2 1 (tìm số hạng chưa biết , 2 .x  8 3 3 3 3 thừa số chưa biết ….) , 2 1 2 quy tắc chuyển vế 2 .x 3  8 3 3 HS : 3 hường dẫn từng bước. HS: Phần nguyên trừ GV: Ta có thể trừ phần nguyên , “ phần nhanh hai hỗn số trên phân số trừ phần phân số “. như thế nào ? HS: Thực hiện tương tự GV: Tương tự cho phần như phần trên . còn lại.. Bài 129 (sgk : tr 55) _ Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5 % = 400 (g). Bài 132 (sgk : tr 55) . 2 2 1 2 .x  8 3  x  2 3 3 a) 3 2 1 3 7 3 .x  2  x  8 4 8 b) 7. Hoạt động 4: Củng cố. _ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan. * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Phân biệt điểm khác nhau về ý nghĩa tác dụng của quy tắc bài 14 và 15 . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại , chuẩn bị tiết “Luyện tập. ***************************. Ngày soạn: 15/04/2013 Ngày giảng: 6D (18/04/2013)..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Tiết 100: LUYỆN TẬP (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS tiếp tục được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của số đó. 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của số đó. _ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của số đó. 3. Thái độ: _ Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán, tính nhanh và tư duy sáng tạo khi giải bài toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Bài tập luyện tập (sgk : tr 55, 56). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố, dụng hai quy tắc đã học ở bài 14, 15. (13 p’). GV: Gọi HS đọc đề bài. HS: Đọc đề bài ở sgk: tr Bài 133 (sgk : tr 55) . 55. Lượng cùi dừa : 2 GV: Hướng dẫn tóm HS: Tóm tắt các mục tắt: theo câu hỏi hướng dẫn 0,8 : 3 = 1,2 (kg) của giáo viên. Lượng đường : 2 1,2 . 5% = 0,06 (kg) . - Lượng thịt ba chỉ bằng 3 lượng bao nhiêu so với lượng - Lượng thịt = dừa. cùi dừa? - Tương tự với lượng - Lượng đường = 5% đường lượng dừa . - 0.8 kg thịt - Chúng ta cần kho bao HS: Giải tương tự phần nhiêu thịt ? bên. GV: Lượng cùi dừa và HS: Trả lời. lượng đường tính như thế nào? GV : Củng cố quy tắc HS: Hoạt động nhận áp dụng, có thể tính như biết nội dung đề bài, bài toán tìm x . tóm tắt tương tự như.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> trên. Hoạt động 2: Củng cố quy tắc “tìm một số khi biết giá trị ……” với bài toán m thực tế, tìm n ứng với a. (15 p’).. GV: Hướng dẫn các bước mở đầu tương tự HĐ1. GV: Cần xác định phần phân số tương ứng với số sản phẩm.. HS: Giải theo hướng Bài 136 (sgk : tr 56) . dẫn của GV, tính nhẩm 1 4 viên gạch ứng với quả (nếu có thể) .. 1 3 HS : 4 viên gạch ứng nặng 4 kg . 3 với 4 kg . _ Viên gạch nặng : GV: Gọi x là số sản HS: Chú ý lắng nghe. 3 1 : phẩm xí nghiệp được 4 4 = 3 (kg) .. giao theo kế hoạch .. 5 _ 9 kế hoạch tương HS: Trả lời.. ứng bao nhiêu sản phẩm ? _560 sản phẩm ứng với HS: Trả lời. bao nhiêu phần của kế hoạch ? GV: Hướng các bước HS: Chú ý. giải như phần bên. Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay mỗi phần bài tập có liên quan.. * Hướng dẫn học ở nhà : (5 p’). _ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi tương tự bài tập 134 (sgk: tr 55) . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại tương tự , chuẩn bị bài 16 “ Tìm tỉ số của hai số”.. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> *******************************. Ngày soạn: 19/04/2013 Ngày giảng: 6D (22/04/2013). Tiết 101. Bài 16: TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích. 3. Thái độ: _ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Sgk, phấn màu. bảng phụ. _ HS: Xem lại khái niệm phân số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Tỉ số của hai số:(14 p’). 1. Tỉ số của hai số: GV: Giới thiệu khái HS: Nghe giảng. _ Thương trong phép chia số niệm tỉ số như sgk: tr a cho số b (b 0) gọi là tỉ số 56. của a và b. a a GV: Tỉ số và phân số có gì khác nhau ? HS: Tỉ số b thì a, b có Ký hiệu là a : b (hay b ). thể là các số nguyên, Vd: (Sgk : tr 56 )..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> hỗn số, phân số ….., còn phân số thì a và b GV: Yêu cầu HS định phải l2 các số nguyên. nghĩa phân số? Dạng ký HS: Phát biểu tương tự hiệu? sgk GV: Có thể nhận xét điểm giống nhau giữa HS: Chú ý nghe giảng. hai khái niệm trên . GV: Khắc sâu hai đại lượng “cùng loại” và HS: Đọc phần ví dụ cùng đơn vị trong tỉ số (sgk: tr 56). qua ví dụ 2 (sgk: tr 56). _ Nhận xét về đơn vị và thứ tự các đại lượng khi GV: Củng cố qua bài lập tỉ số tương ứng. tập 140 (sgk : tr 58) HS: Làm bài 140. _ Xác định sai lầm trong câu nói? HS: Hai đại lượng không cùng đơn vị đo. Hoạt động 2: Tỉ số phần trăm: (12 p’). 2. Tỉ số phần trăm: GV: Dựa trên khái niệm HS : Nghe giảng. _ Muốn tìm tỉ số phần trăm tỉ số, giới thiệu khái của hai số a và b , ta nhân a niệm tỉ số phần trăm. với 100 rồi chia cho b và viết GV: Thực hiện các HS: Quan sát các bước kí hiệu % vào kết quả : a.100 phép biến đổi để có biến đổi và giải thích. % b được “phần trăm”. _ Ghi ?1. GV: Tỉ số phần trăm có HS: Đúng. phải là một tỉ số không? GV: Điểm khác biệt HS: Khác trong cách giữa tỉ số và tỉ số phần tìm và dạng ký hiệu. trăm? GV: Cách tính tỉ số HS: Phát biểu quy tắc phần trăm ủa hai số a, tương tự (sgk tr 57). b, (b 0) ta thực hiện như thế nào? GV: Củng cố qua ?1, HS: Thực hiện ?1 như chú ý đưa các đại lượng ví dụ về cùng đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Hoạt động 3: Tỉ lệ xích: (12 p’). 3. Tỉ lệ xích: GV: Tỉ lệ xích của một HS: Giải thích như ví T  a 1 b (a, b cùng đơn vị đo) dụ sgk hay dựa vào kiến bản đồ Địa lí là 100000 thức Địa lí đã học. _ Trong đó: có nghĩa là gì? T: là tỉ lệ xích. HS: Tìm ví dụ minh GV: Yêu cầu HS lấy ví a: khoảng cách giữa hai họa. dụ tương tự và giải điểm trên bản vẽ. thích. b: khoảng cách giữa hai điểm HS: Lập tỉ số tương ứng GV: Củng cố qua ?2 tương ứng trên thực tế. với cùng đơn vị đo là Vd: (sgk : tr 57 ) cm , từ đó tìm được tỉ lệ xích bản đồ. Hoạt động 4: Củng cố: (7 p’). _ Bài tập 137 (sgk: tr 57). * Hướng dẫn học ở nhà: (2 p’). _ Học lý thuyết như phần ghi tập. _ Chuẩn bị bài tập “ Luyện tập” (sgk: tr 57, 58 ). ********************************** Ngày soạn: 21/04/2013 Ngày giảng: 6D (24/04/2013) Tiết 102: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, luyện tập ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm. 3. Thái độ: _ Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu, sgk. _ HS: Bài tập (sgk : tr 58 , 59). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (8 p’). _ Quy tắc tìm tỉ số phần HS: Trả lời. trăm ? _ Áp dụng : bài tập 137 HS: Lên bảng thục hiện (sgk : tr 58). Hoạt động 2: Chưa bài cũ. (7 p’). I. Chữa bài tập. _ Đưa tỉ số của hai số HS: Đọc phần ví dụ Bài 138 (sgk tr 58). 1, 28 128 “bất kỳ” về tỉ số của hai hướng dẫn sgk.  3,15 315 . số nguyên. a/ GV: Hướng dẫn dựa HS: Nhân phần nguyên 2 1 8 theo bài mẫu ví dụ (sgk: với mẫu rồi cộng tử và b/ 5 : 3 4  65 . tr 58). giữ nguyên mẫu. 250 GV: Cách chuyển từ HS: Chú ý số chữ số 0 ở c/ 217 hỗn số sang phân số mẫu và số chữ số phần 7 thực hiện như thế nào? thập phân là tương ứng. d/ 10 _ Tương tự chuyển từ HS: Trình bày tương tự số thập phân sang phân ví dụ. số thập phân. Hoạt động 3: Luyện tập. (13 p’) II. Luyện tập. * Vận dụng kiến thức Bài 141 (sgk : tr 58) . a 1 3 3 tỉ số vào tìm hai số khi 1   a  b b 2 2 2 biết tỉ số và một điều mà a – b = 8 kiện kèm theo. GV: Hướng dẫn chuyển HS: Trả lời các câu hỏi suy ra : a = 24 ; b = 16 . từ lời đề bài sang dạng hướng dẫn của GV và ký hiệu. thực hện bài giải: GV: Hướng dẫn cách _ Tính a theo b. giải tương tự “phép _ Thay a hoặc b vào thế”. biểu thức a – b = 8, kết quả như phần bên. * Ý nghĩa của tỉ số.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> phần trăm trong thực tế với vàng. GV: Giới thiệu phần ý nghĩa của vàng ba số 9 như sgk. GV: Em có nhận xét gì về điểm khác biệt giữa bài mẫu và câu hỏi yêu cầu? GV: Liên hệ bài trên ta có thể giải thích tương tự như thế nào?. Bài 142 (sgk : tr 59) . _ Vàng bốn số 9 (9999) HS: Đọc phần giới thiệu nghĩa là trong 1 000g (sgk : tr 59). “vàng” này chứa tới 9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ vàng HS: Hai loại vàng khác nguyên chất là: 9999 nhau (ba số 9 và bốn số 99,99% 9). 10000 . HS: Trình bày như phần bên.. Hoạt động 4: Củng cố cách tính tỉ số phần trăm và ý nghĩa tỉ lệ xích của bản đồ : (13 p’) GV: Yêu cầu HS xác HS: Tính tỉ số phần Bài 143 (sgk : tr 59) . định dạng của bài toán. trăm của hai đại lượng _ Tỉ số phần trăm muối ? Tính tỉ số phần trăm cho trước. trong nước biển là : 2.100 của hai số ta thực hiện _ Lưu ý tỉ số phần trăm % 5% 40 như thế nào? của của muối trong nước biển chứ không phải của nước biển trong muối. GV: Hướng dẫn thực HS: Chú ý nghe giảng. Bài 145 (sgk : tr 59) hiện như phần bên. a GV: Ví dụ tỉ lệ xích HS: Giải thích theo ý T b 1 nghĩa chiều dài trên bản của bản đồ là 20000 có vẽ và chiều dài tương a = 4 cm b = 80 km = 8.106 cm ứng trên thục tế. nghĩa là gì? 1 a GV: Công thức tìm tỉ lệ T T 2000000 b xích của bản vẽ là gì ? HS: _ Chú ý các đại lượng HS: Thực hiện như tính ti lệ xích phải cùng phần bên. đơn vị. * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Hướng dẫn bài tập 144 , 146 (sgk : tr 59). _ Hoàn thành tương tự với phần bài tập còn lại ở sgk. _ Xem lại ba bài toán cơ bản về phân số , phân biệt đặc điểm từng loại..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ******************************** Ngày soạn: 22/04/2013 Ngày giảng: 6D (25/04/2013). Tiết 103. Bài 17 : BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. 2. Kỹ năng: _ Có kỹ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông. 3. Thái độ: _ Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu, sgk. _ HS: Xem lại phần biểu đồ phần trăm đã học ở Tiểu học. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5 p’). ? Hãy nêu quy tắc tìm tỉ HS: Trả lời. số phần trăm? Hoạt động 2: Củng cố ý nghĩa của biểu đồ phần trăm: (15 p’). GV: Biểu đồ phần trăm HS: Giải thích ý nghĩa dùng để làm gì ? biểu đồ phần trăm như phần bên. GV: Giới thiệu ví dụ HS: Đọc ví dụ sgk: tr (sgk: tr 60), sử dụng biểu 60. Và quan sát hai biểu đồ H.13, 14. đồ.. _ Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng người ta thường dùng biểu đồ phần trăm. _ Biểu đồ phần trăm GV: Xác định ý nghĩa HS: Nói về các nhận thường được dựng dưới với từng chi tiết tiết trên xét: dạng cột, ô vuông, hình hai biểu đồ? _ Trục đứng, trục quạt. ngang. Vd: (sgk: tr 60, 61). _ Ý nghĩa các trụ đứng trong biểu đồ..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> _ Tương tự với hai loại biểu đồ còn lại. GV: Chú ý hướng dẫn HS: Chú ý lắng nghe. cách dựng với từng loại biểu đồ. Hoạt động 3: Luyện tập cách dựng biểu đồ dạng cột và ô vuông qua bài tập? (14 p’). GV: Hướng xác định các HS: Tỉ số phần trăm số ?1 Số HS lớp 6B đi xe buýt đối tương cần so sánh. HS đi đến trường bằng chiếm 6 xe buýt, xe đạp, đi bộ. 40 = 15 %, số HS cả _ Tính tỉ số phần trăm _ Tỉ số phần trăm bằng tương ứng cho các đại tích số HS tham gia với lớp. lượng trên như thế nào? 100, chia cho số HS cả _ HS đi xe đạp là : 15 lớp. 37,5% HS: Biểu diễn tương tự 40 GV: Yêu cầu HS vẽ biểu ví dụ mẫu. _ HS đi bộ là: 47,5% . đồ cột. Hoạt động 4: Củng cố: (8 p’). _ Bài tập 149 (sgk : tr HS: Lên bảng thực hiện 61). bài 149. * Hướng dẫn học ở nhà : (3 p’). _ Chuẩn bị phần bài tập còn lại (sgk : tr 61, 62) , cho tiết “Luyện tập” . _ Chú ý xác định ý nghĩa trục ngang và thẳng đứng đối với biểu đồ dạng cột .. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT. ******************************* Ngày soạn: 31/04/2013 Ngày giảng: 6D (02/05/2012)..

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 104: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Rèn luyện kỹ năng tính tỉ số phần trăm, đọc các biểu đồ phần trăm, vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột và dạng ô vuông. 2. Kỹ năng: _ Trên cơ sở số liệu thực tế, dựng các biểu đồ phần trăm, kết hợp giáo dục ý thức vươn lên của HS. 3. Thái độ: _ Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tiễn và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu, sgk. _ HS: Bài tập luyện tập (sgk: tr 61, 62). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V. H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (7 p’). _ Biểu đồ phần trăm thể HS: Lên bảng trả lời. hiện điều gì ? Các loại biểu đồ phần trăm thường gặp ? Hoạt động 2: Chữa bài tập. (10 p’). I. Chữa bài tập. - Đọc hiểu biểu đồ dạng HS: Đọc biểu đồ. Bài 150 (sgk : tr 61). cột: a) Có 8% bài đạt điểm 10. GV: Sử dụng H.16 HS: Quan sát biểu đồ b) Điểm 7 có nhiều nhất hướng dẫn HS trả lời các cột (sgk : tr 61). chiếm 40% số bài. câu hỏi (sgk : tr 61). c) Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là GV: Ý nghĩa của các trục HS: Chỉ lọai điểm và số 0%. ngang và đứng dùng để phần trăm tương ứng. d) Tổng số bài kiểm tra là: chỉ đại lượng nào ? 16 : 32% = 50 (bài). GV: Các cột được tô màu HS: Chỉ các cột với khác nhau , vậy ý nghĩa từng loại điểm có “độ mỗi cột chỉ điều gì ? cao” khác nhau. GV: Hướng dẫn trả lời HS: Dựa vào hai trục các câu hỏi (sgk : tr 61). tương ứng từng cột trả lời tương tự ví dụ ..

<span class='text_page_counter'>(39)</span> GV: Củng cố cách tính HS: 16 HS đạt điểm 6 một số biết giá trị phân tương ứng với 32%. số của nó. Tìm mộ số biết giá trị phân số của nó. Hoạt động 3: Luyện tập: ( 19 p’). II. Luyện tập. * Củng cố cách tính tỉ Bài 151 (sgk : tr 61) . số phần trăm và vẽ biểu _ Xi măng 11%. đồ ô vuông: _ Cát  22% . GV: Yêu cầu xác định HS: Xác định các thành _ Sỏi  67% . các đối tượng tham gia phần tạo thành khối bê Vẽ biểu đồ với số ô vào bài toán . tông: xi măng, cát, sỏi. vuông . thể hiện đúng % GV: Tính tỉ số phần trăm HS: Tính tỉ số phần tương ứng . từng phần của bê tông trăm từng đối tương trên nghĩa là phải tính gì ? tổng số khối lượng cả khối bê tông . GV: Chú ý hướng dẫn HS: Tính các giá trị tỉ số cách làm tròn tỉ số phần phần trăm tương ứng, trăm . vẽ biểu đồ với 100 ô _ Thực hiện các bước vẽ vuông. biểu đồ ô vuông . * Tính tỉ số và dựng Bài 152 (sgk : tr 61) . biểu đồ dạng cột: _ Tổng số trường học cả GV: Muốn dựng biểu đồ HS: Hoạt động mở đầu nước : cột trước tiên ta phải làm tìm hiểu bài tương tự _ Trường Tiểu học  56% gì ? các hoạt động trên. _ Trường THCS  37% GV: Hướng dẫn tương HS:Tính tỉ số phần trăm _ Trường THPT 7% tự. tương ứng với từng loại trường. Hoạt động tương tự như trên. _ Dựng biểu đồ cột các HS: Trục ngang chỉ loại trục ngang, đứng dùng để trường, trục đứng chỉ số chỉ đại lượng nào ? phần trăm (tương ứng các loại trường ). Hoạt động 4: Củng cố:(7 p’). _ Bài tập 153 (sgk : tr HS: Lên bảng thực hiện 62) . theo sự hướng dẫn của HS..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> * Hướng dẫn học ở nhà :(2 p’). _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự . _ Chuẩn bị nội dung ôn tập chương III “Về phân số “. ****************************** Ngày soạn: 01/05/2013 Ngày giảng: 6D (03/05/2012). Tiết 105: ÔN TẬP CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân số. _ Các phép tính về phân số và tính chất. 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. 3. Thái độ: _ Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của HS. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) . _ HS: Ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72). III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố khái niệm phân số: (20 p’) I. Khái niệm phân số, tính GV: Phân số dùng để HS: Phát biểu khái niệm chất cơ bản của phân số : chỉ kết quả của phép phân số. 1. Khái niệm phân số : chis số nguyên cho số Bài 154 (sgk : tr 64) . nguyên khi phép chia a) x < 0 b) x = 0 không hết .  1; 2 c) x   d) x = 3. GV: Hướng dẫn trả lời HS: Vận dụng ý nghĩa   4;5; 6 các câu 1, 2 (sgk: tr 62). của phân số tìm các giá e) x Dựa theo các ghi nhớ trị x như phần bên . sgk (phần phân số) . _Viết dạng tổng quát của phân số . Cho ví dụ một phân số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn 0, phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> hơn 1, phân số lớn hơn 1. * Tính chất cơ bản của phân số : GV: Phát biểu tính chất HS: Phát biểu tính chất cơ bản của phân số? tương tự sgk . dạng tổng quát? _ Áp dụng vào bài tập 155 GV: Chú ý cách chia (Điền số thích hợp vào tử và mẫu của phân số ô trống) cho cùng một ƯCLN của chúng ta được phân số tối giản. GV: Hướng dẫn trả lời câu 4, 5 (sgk : tr 62). GV: Quy tắc rút gọn HS : Phát quy tắc tương phân số ? Thế nào là tự sgk . phân số tối giản ? GV: Muốn rút gọn bài HS: Áp dụng tính chất tập 156, ta thực hiện phân phối sau đó rút như thế nào ? gọn theo quy tắc . GV: Muốn so sánh hai HS: Phát biểu quy tắc phân số không cùng (tức câu hỏi 7 (sgk : tr mẫu ta thực hiện như 62). thế nào ? GV: Củng cố các cách HS: Vận dụng các quy so sánh khác : Dựa theo tắc so sánh vào bài tập định nghĩa hai phân số 158 (sgk : tr 64) . bằng nhau , so sánh với 0, với 1 GV: Lưu ý HS có thể so sánh theo nhiều cách khác nhau .. 2. Tính chất cơ bản của phân số : Bài 155 (sgk : tr 64) . 12  6 9 21    16 8  12  28. Bài 156 (sgk : tr 64) . 7.25  49 2  a) 7.24  21 3 2.( 13).9.10 3  b) ( 3).4.( 5).26 2. Bài 158 (sgk : tr 64) . 3 1 3 1 0   4 nên  4  4 a)  4 15 2  1 b) Ta có : 17 17 25 2 2 2  1  27 27 nhưng 17 27 15 25   17 27. Hoạt động 2: Quy tắc các phép tính về phân số : (13 p’). II. Quy tắc các phép tính : GV: Sử dụng bảng phụ HS: Quan sát bảng phụ (sgk : tr 63) . và trả lời các câu hỏi _ Củng cố từng phát của giáo viên dựa theo biểu bằng lời và dạng nội dung phần lý thuyết tổng quát. tổng quát của bảng phụ..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Hoạt động 3: Vận dụng các tính chất cơ bản của phép tính vào giải bài tập 161 (sgk : tr 64). (10 p’). III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số : Bài 161 (sgk : tr 64) . 5 GV: Yêu cầu HS xác HS: Thực hiện tính  2 A  1,6 :  1    1,6 :  0,96 định thứ tự thực hiện trong (), chyển tất cả 3  3 các phép tính. sang phân số và thực 15  4 2  1 B 1, 4.     : 2 _ Lưu ý chuyển tất cả hiện như phần bên. 49  5 3  5 sang dạng phân số và 21 12  10 3 22 5  5     .  thực hiện theo thứ tự 49 15 7 15 11 21 quy định. Hoạt động 4: Củng cố: _ Ngay sau phần bài tập có liên quan . * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ HS nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập . _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)”. CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT. ******************************** Ngày soạn: 03/05/2013 Ngày giảng: 6D (06/05/2012). Tiết 106: ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp).

<span class='text_page_counter'>(43)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố. 3. Thái độ: _ Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bài toán thực tế. II. CHUẨN BỊ: _ Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Áp dụng các quy tắc phép tính, tìm x : (10 p’). Bài 162 (sgk : tr 65) GV: Xác định thứ tự HS: Quan sát đề bài a) 2 thực hiện các bước tìm toán  2,8 x  32  :  90  x  10 3 x? _ Xem phần trong () là số bị chia , áp dụng quy b) x = 2 . tắc tìm số bị chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số chưa biết , ta tìm được x như phần bên. GV: Lưu ý kết hợp quy HS: Chú ý lắng nghe. tắc chuyển vế và quy tắc “Tiểu học”, xét lần lượt với từng “số đã biết” chuyển phần số sang một vế, vế còn lại là x. Hoạt động 2: Vận dụng bài toán 2 tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó. (10 p’). GV: Phát biểu quy tắc HS: Phát biểu quy tắc Bài 164 (sgk : tr 65) . tìm một số khi biết giá tương tự sgk . Giá bìa của cuốn sách là : trị phân số của số đó. 1 200 : 10% = 12 000đ GV: Muốn biết Oanh Oanh đã mua cuốn sách với mua sách với giá bao HS: Tìm giá bìa cuống giá : nhiêu ta cần tìm gì? sách: 12 000 – 1 200 = 10 800đ _ Giá bìa – phần tiền.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> giảm giá, ta được số tiền phải trả. GV: Hướng dẫn giải HS: Chú ý lắng nghe tương tự phần bên . GV hướng dẫn. Hoạt động 3: Củng cố việc tìm tỉ số của hai số: (10 p’). GV: Hướng dẫn HS HS: Đọc đề bài và trả Bài 165 (sgk : tr 65) . nắm “giả thiết” bài toán. lời các câu hỏi của GV. _ Lãi suất một tháng là : _ Đề bài cho ta biết gì ? HS: Cho biết số tiền gởi 11200 0,56% 2000000 và lãi suất hàng tháng . GV: Ví dụ lãi suất hàng HS: Nghĩa là nếu gởi tháng là 1% , điều đó có 100 000đ thì mỗi tháng nghĩa gì? được lãi 1000đ. GV: Áp dụng tương tự, HS: Tính tương tự như để tính lãi suất ở bài này phần bên . ta thực hiệ như thế nào? Hoạt động 4: Bài tập tổng hợp rèn luyện khả năng phân tích bài toán. (13 p’). GV: Hướng dẫn tìm HS: Hoạt động tương tự Bài 166 (sgk : tr 65). hiểu bài tương tự các như phần trên. Số HS giỏi 6D HKI bằng 2 2 hoạt động trên.  2  7 9 số HS cả lớp . GV: Hướng dẫn HS tìm HS: Chú ý lắng nghe. loại bài tập cơ bản về Số HS giỏi 6D HKII bằng 2 2 phân số đề áp dụng .  _ Cần biết số HS của HS: Tìm số phần HS 2  3 5 số HS cả lớp . lớp nhờ vào 8 HS tăng. giỏi HKI so với cả lớp. Vậy 8 HS giỏi chính là : _ Số HS giỏi HKI so _ Tương tự với HKII. 2 2 8   với cả lớp ? (ở HKI và _ Tìm hiệu hai phân số 5 9 45 HKII) vừa tìm . Suy ra số HS lớp 6D là : 8 _ Phân số thể hiện số _ Suy ra số HS cả lớp 8: 45 lượng HS tăng ? và tìm số HS giỏi như 45 (HS) . phần bên. _ Số HS giỏi là : 2 45. 10 9 (HS). Hoạt động 5: Củng cố: - Ngay phần bài tập có liên quan . * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải ..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> _ Ôn thập lại kiến thức toán HKII. **************************** Ngày soạn: 05/05/2013 Ngày giảng: 6D (08/05/2012). Tiết 107: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Ôn tập một số ký hiệu tập hợp : ,, , ,  . _ Ôn tập các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số . 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện sử dụng một số ký hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập. 3. Thái độ: _ Cẩn thận và nắm nhận biết được một số kí hiệu để vận dung vào giải toán. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS: Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm phần số học . (sgk : tr 65, 66) III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CUA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp: (15 p’). GV: Sử dụng câu 1a, b HS: Đọc các ký hiệu : Bài 168 (sgk : tr 66) . (phần câu hỏi ôn tập ,,, ,  . _ Các ký hiệu lần lượt cuối năm). được sử dụng là: ,,, ,  _ Yêu cầu HS trả lời và HS: Lấy ví dụ minh hoạ . tìm ví dụ minh họa . tương tự BT 168. GV: Củng cố qua bài HS: Điền vào ô vuông tập 168 (sgk : tr 66) các ký hiệu trên, xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp . GV : Hướng dẫn bài tập HS : Đọc đề bài sgk . 170. _ Thế nào là số chẵn, số HS: Số chẵn có chữ số.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> lẻ ? Viết các tập hợp tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 tương ứng . _ Tương tự với số lẻ... _ Giao của hai tập hợp HS: Giao của hai tập là gì ? hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho. GV: Hướng dẫn HS HS: Chú ý lắng nghe. trình bày như phần bên.. Bài 170 (sgk : tr 67) . C  0; 2; 4; 6;...... L  1; 3; 5; 7;......... C  L . Hoạt động 2: Ôn tập dấu hiệu chia hết: (10 p’) GV: Củng cố phần lý HS: Phát biểu các dấu Bài tập (bổ sung) thuyết qua câu 7 (sgk : hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; *   4; 7 a) tr 66). 5;9 b) Số cần tìm là : 375 ; _ Bài tập bổ sung : điền HS: Trả lời: số như thế 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 . vào dấu * để : nào vừa chia hết cho 3, a/ 6*2 chia hết cho 3 mà vừa chia hết cho 9, suy không chia hết cho 9 ? ra tìm * b/ *7* chia hết cho 15? GV: Hướng dẫn trình _ Tương tự với câu b bày như phần bên. (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15). Hoạt động 3: Ôn tập về số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung. (10 p’). GV: Sử dụng các câu HS: Phát biểu điểm Câu 8: (sgk : tr 66). hỏi 8, 9 (sgk: tr 66) để khác nhau của định _ Định nghĩa giống nhau: củng cố. nghĩa số nguyên tố và đều là số tự nhiên lớn hơn hợp số . 1. GV: ƯCLN của hai hay _ Tích của hai số _ Khác nhau: về ước số. nhiều số là gì? Cách nguyên tố là số nguyên tìm? tố hay hợp số. _ Tương tự với BCNN . HS : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học. Hoạt động 4: Củng cố: (8 p’). HS: Lên bảng thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. b/ x 12, x 25, x 30 và 0 < x < 500.. _ Tìm x  N , biết: a/ 70x,84x, x  8.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ Ôn tập về 5 phép tính cộng trừ nhân chia lũy thừa trong N, Z _ Phân số: rút gọn, so sánh phân số. _ Chuẩn bị các câu hỏi 2, 3, 4, 5 (sgk : tr 66) . Bài tập 169 , 171, 172, 174 (sgk : tr 66, 67) . ********************************** Ngày soạn: 06/05/2013 Ngày giảng: 6D (09/05/2012). Tiết 108: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. 2. Kỹ năng: _ Ôn tập các kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số. _ Ôn tập các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số. 3. Thái độ: _ Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS chuẩn bị bài như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Ôn tập cách rút gọn phân số: (20 p’). Bài 1 7 1 1 GV: Muốn rút gọn phân HS: Phát biểu quy tắc số ta phải làm như thế rút gọn phân số. a) 8 ; b) 7 ; c) 4 nào? _ Bài tập củng cố: HS: Áp dụg quy tắc rút 1. Rút gọn các phân số gọn như phần bên. sau:  63 20 3.10 a/ 72 ; b/  140 ; 5.24. _ Thế nào là phân số tối HS: Phân số tối giản (hay phân số không rút giản ? gọn được nữa) là phân.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 HS: Trình bày các so 2. So sánh các phân số: sánh phân số: áp dụng Bài 2 14 60 14 60 định nghĩa hai phân số  bằng nhau, so sánh hai a) 21 72 a/ 21 và 72 11 22 11 22 phân số cùng mẫu , so  sánh với 0, với 1 b/ 54 và 37 b) 54 37 2  24 c/ 15 và 72. GV: Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên. Bài 174 (sgk : tr 67) . GV: Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B? GV: Hướng dẫn HS tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A _ Thực hiện như phần bên .. HS: Chú ý lắng nghe..  2  24  c) 15 72 .. HS: Vận dụng vào bài tập. Bài 174 (sgk : tr 67) HS: Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B. 2000 2000  2001 2001  2002 2001 2001  2002 2001  2002. (1). (2) HS: So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày Từ (1) và (2) , suy ra : A > B. như phần bên.. Hoạt động 2: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán: (15 p’). Bài 171 (sgk : tr 67) GV : Củng cố câu 3, 4, HS: So sánh các tính A 27  46  79  34  53 5 (sgk : tr 66) . chất cơ bản dựa theo (27  53)  (46  34)  79 239 _ Tìm ví dụ minh họa . bảng tóm tắt (sgk : tr B  337  (98  277) 63). ( 337  277)  98  198 _Câu 4 : trả lời dựa theo C  1.7.(2,3  3, 7  3  1)  17 điều kiện thực hiện 11 11 11 phép trừ trong N , trong D  4 .( 0, 4)  1, 6. 4  ( 1, 2). 4 Z. 11 _ Tương tự với phép  4 .( 0, 4  1, 6  1, 2)  8,8 chia . 23.53.7 4 E  2.5 10 GV: Hướng dẫn giải _ Quan sát bài toán để 22.52.7 4 nhanh hợp lí các biểu chọn tính chất áp dụng thức bài 171 (sgk: tr để tính nhanh (nếu có 67). thể) . _ Chuyển hỗn số , số.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> GV: Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) .. _ Ngay mỗi phần lý thuyết có liên quan . GV: Yêu cầu HS thực hiện bài 127 (sgk: 67).. thập phân sang phân số Bài 169 (sgk : tr 66) . khi cần thiết . a) an = a.a . ……… a (với n _ Thực hiện theo đúng  0) thự tự ưu tiên . n thừa số a HS: Đọc đề bài và trả Với a  0 thì a0 = 1 . lời theo định nghĩa lũy b) am . an = ……………. thừa với số mũ tự nhiên, am : an = ………… công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số. Hoạt động 3: Củng cố: (8 p’). Bài 172 (sgk : 67): Gọi số HS lớp 6C là x: HS: Lên bảng làm bài Số kẹo đã chia là : 60 – 13 tập. = 47 (chiếc). Suy ra, x  Ư(47) và x > 13 . Vậy x = 47. * Hướng dẫn học ở nhà : (2 p’). _ On tập lại các phép tính phân số : quy tắc và cá tính chất có liên quan . _ Các cách chuyển đổi từ hỗn số , số thập phân sang phân số và ngược lại . _ Xem lại nội dung ba bài toán cơ bản về phân số . _ BT 176 (sgk : tr 67) , thực hiện dãy tính và tìm x . ********************************* Ngày soạn: 07/05/2013 Ngày giảng: 6D (10/05/2012). Tiết 109: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: _ Luyện tập dạng toán tìm x . _ Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân số và vài dạng toán khác như chuyển động, nhiệt độ ….. 2. Kỹ năng: _ Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính hợp lí giá trị biểu thức. 3. Thái độ: _ Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn ..

<span class='text_page_counter'>(50)</span> II. CHUẨN BỊ: _ GV: Bảng phụ, phấn màu. _ HS chuẩn bị như phần hướng dẫn học ở nhà của tiết trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: H Đ CỦA G V H Đ CỦA H S NỘI DUNG GHI BẢNG Hoạt động 1: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức . (15 p’). Bài 1 : Tính giá trị biểu 7 GV: Em có nhận xét gì thức : 8 về đặc điểm biểu thức A HS: Phân số “xuất A   7 . 5  4 . 7  5 7 8 9 9 8 8 ? hiện” nhiều lần … 7 7 _ Tính chất nào được áp HS: Tính chất phân phối  .1  5 5 8 8 dụng ? …. 2 GV: Hướng dẫn tương _ Thực hiện thứ tự như B 0, 25.1 3 .  5  :   4      tự như các hoạt động phần bên . 5  4  7   35 3 tính giá trị biểu thức ở B  1 tiêt trước. 32 32 . GV: Với bài tập 176 HS: Chia bài toán tính Bài 176 (sgk : 67) . (sgk : tr 67) HS chuyển từng phần (tử, mẫu) sau a) 1 . hỗn số, số thập phân, đó kết hợp lại. b) T = 102 . M = -34 . lũy thừa sang phân số T 102 B   3 và thực hiện tính theo M  34 Vậy thứ tự ưu tiên các phép tính. Hoạt động 2: Toán dạng tìm x. (10 p’). GV: Với bài tập bên vệc HS: Thu gọn biểu thức Bài tập (bổ sung) . 4 1 tìm x trước tiên ta nên vế phải, rồi thực hiện x 1  0,125 8 thực hiện như thế nào? như bài toán cơ bản của Tìm x, biết: 7 GV: Hướng dẫn trình Tiểu học. 4 7 bày như phần bên. 7. x 1  x . 4. Hoạt động 3: Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân số . (18 p’). Bài 178 (sgk : tr 68) . GV: Theo đề bài thì “Tỉ HS: Đọc đề bài toán Gọi chiều dài là a(m), chiều số vàng” là như thế (sgk : tr 68) . rộng là b (m) . a 1 nào?  , b 3.09m b 0, 618 GV: Đưa ra công thức HS: Trả lời theo tỉ số sgk. suy ra a = 5m.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> b). d 1  tổng quát : r 0, 618 .. b  2,8m. a 1 HS: Quan sát hình vẽ,  GV: Hướng hẫn từng xác định các HCN tuân c) b 0.618 . Kết luận : không là tỉ số vàng . câu dựa theo công thức, theo tỉ số vàng . tìm một số chưa biết trong công thức. GV: Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân HS: Giải tương tự phần số. _ Hướng dẫn tìm hiểu bên, áp dụng kiến thức bài tương tự các hoạt tỉ số của hai số. Bài 173 (sgk : tr 67) động trên. HS: Hoạt động như Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi GV: Chú ý với HS: s phần trên, có thể tóm tắt - Vận tốc ca nô xuôi và được : 3 ngược dòng quan hệ với như sau : s vận tốc nước như thế Ca nô xuôi dòng hết nào ? Ca nô ngược dòng : 5 3h . - Vậy Vxuôi – Vngược = ? s s     2.3  s 45( km) - Ca nô ngược dòng hết  3 5 5h. Vnước = 3 km/h - Tính S kh sông = ? HS: Vxuôi=Vca nô + Vnước Vngược= Vca nô - Vnước Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước. Hoạt động 4: Củng cố: _ Củng cố ngay mỗi phần bài tập có liên quan lý thuyết cần ôn . * Hướng dẫn học ở nhà :(2 p’). _ Hướng dẫn giải bài tập 177 (sgk : tr 68) . _ Bài tập tương tự : Tìm x, biết : 1   2 17    50% x  2  . 4 3 6   a/ 1  3x    1 : ( 4)  28 b/  7 . - Xem lại các bài tập đã chữa chuẩn bị tiết sau: “ Kiểm tra học kì II”..

<span class='text_page_counter'>(52)</span> CHUYÊN MÔN KÝ DUYỆT. ********************** HẾT *********************.

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×