Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TOÀN TẬP ĐOÀN FPT docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.63 KB, 21 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
*****
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT TOÀN TẬP ĐOÀN FPT
Quý I năm 2008
Năm 2008
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
89 Lán
g Hạ, Hà nội, Việt Nam
B
ÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: VNĐ
STT TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
Số cuối quý Số đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 5,220,522,764,826 4,342,621,864,908
I. Tiền và các khoản tươn
g đương tiền 110 3 1,455,135,564,834 895,514,803,431
1Tiền 111 1,435,135,564,834 815,402,303,431
2 Các khoản tương đương tiền 112 20,000,000,000 80,112,500,000
II. Các khoản đầu tư tài chính n
gắn hạn 120 4 - -
1 Đầu tư ngắn hạn 121 -
2Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 -
III. Các khoản phải thu n
gắn hạn 130 2,200,183,472,387 1,849,283,013,633
1Phải thu của khách hàng 131 5 1,563,684,573,468 1,511,116,511,987
2Trả trước cho người bán 132 366,405,451,866 160,983,722,210


3Phải thu nội bộ 133 11,979,061,492
4Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 6 66,483,356,236 61,417,792,020
5 Các khoản phải thu khác 135 7 197,254,712,060 122,559,890,500
6Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (5,623,682,735) (6,794,903,084)
IV. Hàn
g tồn kho 140 8 1,392,257,673,817 1,428,218,348,569
1 Hàng tồn kho 141 1,394,139,676,552 1,430,100,351,304
2Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (1,882,002,735) (1,882,002,735)
V. Tài sản n
gắn hạn khác 150 172,946,053,788 169,605,699,275
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 29,014,776,687 35,806,669,927
2 Thuế GTGT được khấu trừ 152 142,240,898,779 130,809,485,421
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 9 - -
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 1,690,378,322 2,989,543,927
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1,230,974,405,908 1,013,430,480,154
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 6,240,209,830 -
1Phải thu dài hạn của khách hàng 211 10
2Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3Phải thu nội bộ dài hạn 213
4Phải thu dài hạn khác 218 11 6,240,209,830
5Dự
phòng phải thu dài hạn khó đòi 219
II. Tài sản cố định 220 643,159,490,217 641,607,535,448
1 Tài sản cố định hữu hình 221 12 593,457,212,465 598,227,349,892
Nguyên giá 222 987,332,296,472 954,246,329,790
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (393,875,084,006) (356,018,979,898)
2 Tài sản cố định thuê tài chính 224 13 - -
Nguyên giá 225
Giá trị hao mòn lũy kế 226
3 Tài sản cố định vô hình 227 14 34,365,587,096 34,571,052,492

Nguyên giá 228 54,498,555,032 55,249,810,480
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (20,132,967,936) (20,678,757,988)
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 15 15,336,690,656 8,809,133,064
III. Bất
động sản đầu tư 240 16 - -
1 Nguyên giá 241
2 Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 341,194,096,266 321,827,414,410
1 Đầu tư vào công ty con 251 -
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 17 298,078,143,766 299,211,461,910
3 Đầu tư dài hạn khác 258 18 44,295,852,500 23,795,852,500
4Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 (1,179,900,000) (1,179,900,000)
V. Tài sản dài hạn khác 260 240,380,609,595 49,995,530,296
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 19 236,993,955,300 41,168,799,336
1
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
89 Lán
g Hạ, Hà nội, Việt Nam
B
ÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 20 -
3 Tài sản dài hạn khác 268 3,386,654,295 8,826,730,960
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 6,451,497,170,734 5,356,052,345,062
NGUỒN VỐNSố cuối qu
ý Số đầu năm
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 3,888,451,263,300 3,094,037,392,967
I. Nợ n
gắn hạn 310 3,812,704,668,457 3,027,491,761,076
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 21 2,218,042,709,802 1,249,346,229,823

2Phải trả cho người bán 312 22 989,164,675,453 1,060,378,510,836
3Người mua trả tiền trước 313 196,783,020,014 160,212,032,853
4 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 314 23 204,648,965,175 242,917,140,667
5Phải trả công nhân viên 315 193,783,427 72,644,756,270
6 Chi phí phải trả 316 24 144,956,971,616 78,376,658,967
7Phải trả nội bộ 317 - -
8Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 12,620,859,901 10,432,220,698
9 Các khoản phải trả, ph
ải nộp khác 319 25 46,293,683,069 130,350,470,449
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - 22,833,740,513
II. Nợ dài hạn 330 75,746,594,843 66,545,631,891
1Phải trả dài hạn người bán 331 -
2Phải trả dài hạn nội bộ 332 -
3Phải trả dài hạn khác 333 10,118,039,995
4 Vay và nợ dài hạn 334 21 64,881,628,553 65,485,257,506
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 20 -
6Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 301,046,375 614,494,465
7Dự phòng phải trả dài hạn 337 445,879,920 445,879,920
B - NGUỒ
N VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 2,145,352,657,552 1,979,408,622,819
I. Vốn chủ sở hữu 410 26 2,135,597,486,595 1,939,481,515,112
1Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 923,525,790,000 923,525,790,000
2Thặng dư vốn cổ phần 412 524,865,861,360 524,865,861,360
3Vốn khác của chủ sở hữu 413
4Cổ phiếu quỹ 414 (292,000,000) (176,000,000)
5 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 -
6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 349,699,828 (1,024,332,674)
7Quỹ dự tr
ữ bổ sung vốn ĐL & đầu tư phát triển 417 78,830,010,354 60,373,398,860
8Quỹ dự phòng tài chính 418 -

9Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 -
10 Lợi nhuận chưa phân phối 420 608,318,125,053 431,916,797,566
11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 -
II. N
guồn kinh phí và quỹ khác 430 9,755,170,957 39,927,107,707
1Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 7,005,170,957 37,177,107,707
2 Nguồn kinh phí 432 2,750,000,000 2,750,000,000
3 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433
CLỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 500 417,693,249,882 282,606,329,276
T
ỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600 6,451,497,170,734 5,356,052,345,062
2
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
89 Lán
g Hạ, Hà nội, Việt Nam
B
ÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2008
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
STT Chỉ tiêu Số cuối qu
ý Số đầu năm
1 Tài sản thuê ngoài - -
2Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 45,695,787,318 153,278,885,956
3 Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 59,804,091 -
4Nợ khó đòi đã xử lý - -
5 Ngoại tệ các loại 51,864 42,132
6Dự toán chi sự nghiệp, dự án - -
Lập ngày 19 tháng 04 năm 2008
N
gười lậpKế toán trưởng Phó Tổng giám đốc

Tạ Bảo LưuN
guyễn Thế Phương Lê Quang Tiến
Thuyết minh
3
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
89 Láng Hạ, Hà nội, Việt Nam
B
ÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Đơn vị: VND
Năm nay Năm trướcNăm nay Năm trước
1 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 8,403,530,572,365 5,663,584,718,970 8,403,530,572,365 5,663,584,718,970
Trong đó:Doanh thu thuần đã loại trừ phần bán nội bộ (*) 4,393,031,550,180 2,764,278,729,146 4,393,031,550,180 2,764,278,729,146
2 Giá vốn hàng bán 11 7,713,978,488,806 5,260,653,226,564 7,713,978,488,806 5,260,653,226,564
3Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 20 689,552,083,559 402,931,492,406 689,552,083,559 402,931,492,406
4 Doanh thu hoạt động tài chính 21 41,779,476,549 10,100,065,262 41,779,476,549 10,100,065,262
5 Chi phí tài chính 22 47,240,440,162 13,644,174,369 47,240,440,162 13,644,174,369
Trong đó: chi phí lãi vay 23 22,055,490,966 9,609,988,640 22,055,490,966 9,609,988,640
6 Chi phí bán hàng 24 224,881,381,018 110,290,430,549 224,881,381,018 110,290,430,549
7 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 171,321,848,557 126,899,651,618 171,321,848,557 126,899,651,618
8Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 287,887,890,370 162,197,301,132 287,887,890,370 162,197,301,132
9 Thu nhập khác 31 20,863,627,398 51,239,438,177 20,863,627,398 51,239,438,177
10 Chi phí khác 32 4,926,647,683 6,714,887,705 4,926,647,683 6,714,887,705
11 Lợi nhuận khác 40 15,936,979,715 44,524,550,472 15,936,979,715 44,524,550,472
12 Lợi nhuận từ công ty liên doanh liên kết (796,833,668) - (796,833,668) -
13 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 303,028,036,417 206,721,851,604 303,028,036,417 206,721,851,604
14 Chi phí thuế TNDN hi
ện hành 51 56,669,280,373 27,266,211,127 56,669,280,373 27,266,211,127
15 Chi phí thuế TNDN hoãn lại52
16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 246,358,756,044 179,455,640,477 246,358,756,044 179,455,640,477

- Lợi ích của cổ đông thiểu số 60,253,674,625 24,409,006,803 60,253,674,625 24,409,006,803
- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ 186,105,081,419 155,046,633,674 186,105,081,419 155,046,633,674
17 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 2,015 1,700 2,015 1,700
Ghi chú (*): Chỉ loại phần doanh số chuyển hàng giữa các đơn vị thành viên
Lập ngày 19 tháng 04 năm 2008
Người lập biểuKế toán trưởng Phó Tổng giám đốc
Tạ Bảo Lưu Nguyễn Thế Phương Lê Quang Tiến
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
STT CHỈ TIÊU

số
Quý I
4
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐẦU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
89 Lán
g Hạ, Hà nội, Việt Nam
QUÝ I NĂM 2008
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Đơn vị: VNĐ
Năm nay Năm trước
ILưu chu
yển tiền từ hoạt động kinh doanh
1
Lợi nhuận trước thuế
01 303,028,036,417
206,721,851,604
2
Đ
iều chỉnh cho các khoản:
84,003,022,585

45,507,610,986
-
Khấu hao tài sản cố định
02 54,121,312,829
36,931,876,042
-
Các khoản dự phòng
03 (1,171,220,349)
-
-
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04 8,200,605,471
50,415,764
-
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05 796,833,668
(1,084,669,460)
-
Chi phí lãi vay
06 22,055,490,966
9,609,988,640
3
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08 387,031,059,002
252,229,462,590
-
Tăng, giảm các khoản phải thu
09 (367,400,861,593)
225,909,260,634
-

Tăng, giảm hàng tồn kho
10 35,960,674,752
(253,760,281,562)
-
Tăng, giảm các khoản phải trả (ko k
ể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
phải nộp)
11 (85,014,884,094)
(90,846,866,916)
-
Tăng, giảm chi phí trả trước
12 (189,033,262,724)
6,551,438,913
-
Tiền lãi vay đã trả
13 (22,055,490,966)
(9,609,988,640)
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14 (50,342,760,531)
(37,778,583,300)
-
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15 6,739,242,270
-
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
16 (52,676,724,400)
(23,675,071,025)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20 (336,793,008,284)

69,019,370,694
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1
Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 (55,673,267,598)
(69,180,808,840)
2
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
22
1,084,669,460
3
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5
Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
25 (19,366,681,856)
(9,500,000,000)
6
Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
26
7
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
30 (75,039,949,454)
(77,596,139,380)
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu
31 679,010,000
2,500,000,000
2
Ti
ền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32 (116,000,000)
(22,500,000)
3
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33 2,465,297,913,692
1,475,134,222,492
4
Tiền chi trả nợ gốc vay
34 (1,494,421,078,144)
(1,589,091,804,963)
5
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6
Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36 (1,937,533,334)
(38,219,326,167)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40 969,502,312,214
(149,699,408,638)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm/kỳ
50 557,669,354,476

(158,276,177,324)
Tiền và tương đương tiền đầu năm
60 895,514,803,431
669,451,697,346
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61 1,951,406,927
4,646,386
Tiền và tương đương tiền cuối năm/kỳ
70 1,455,135,564,834
511,180,166,408
Lập ngày 19 tháng 04 năm 2008
N
gười lậpKế toán trưởng Phó Tổng giám đốc
Tạ Bảo LưuN
guyễn Thế Phương Lê Quang Tiến
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý
STT CHỈ TIÊU

số
5
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÀU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
Địa chỉ: 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội


6

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ
Cho niên độ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2008
(Thuyết minh này phải được đọc cùng với báo cáo tài chính)


1. Hoạt động chính
Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ FPT được thành lập theo Giấy đăng ký kinh doanh số 8593 QĐTC/VCN
ngày 25 tháng 6 năm 1993 do Viện Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia cấp, sau đó được sửa đổi bằng Giấy đăng ký kinh
doanh số 0103001041 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 13 tháng 5 năm 2002. Sau ngày 13 tháng 5 năm 2002 có
thêm 14 lần sửa đổi đăng ký kinh doanh.
Công ty FPT ban đầu là một công ty nhà nước được thành lập tại Việt Nam và sau này được cổ phần hóa theo Quy
ết
định số 178/QĐ-Ttg và chính thức trở thành một công ty cổ phần. Từ năm 2006, cổ phiếu của Công ty được niêm yết
trên Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh.
Hoạt động chính của Tập đoàn là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ thông tin và viễn thông như tích hợp hệ thống, sản
xuất và dịch vụ phần mềm; các dịch vụ ERP; phân phối sản phẩm CNTT; phân phối đi
ện thoại di động; các dịch vụ
viễn thông và internet; đào tạo; lắp ráp máy tính; bảo hành và bảo trì thiết bị CNTT và thiết bị viễn thông và các dịch
vụ thông tin liên lạc khác.
Các báo cáo tài chính hợp nhất của Tập đoàn tại ngày 31 tháng 03 năm 2008 bao gồm Công ty và các công ty con của
Công ty và lợi ích của Tập đoàn trong các công ty liên kết. Chi tiết về các công ty con của Công ty được trình bày tại
thuyết minh 6.
Tổng vốn điều lệ của Công ty FPT theo quy định trong Giấy đă
ng ký kinh doanh của Công ty là 912.153.400.000 Đồng
Việt Nam. Vào ngày 22 tháng 4 năm 2007, Đại hội đồng Cổ đông đã thông qua một nghị quyết phê chuẩn việc tăng
tổng số vốn điều lệ của Công ty FPT lên 923.525.790.000 Đồng Việt Nam. Tuy nhiên, Giấy đăng ký kinh doanh sửa
đổi chính thức hiện đang chờ được Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội phê duyệt.
2. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau đây là những chính sách kế toán chủ yếu được Tập đoàn áp dụng trong việc lập các báo cáo tài chính hợp nhất này.
(a) Cơ sở lập báo cáo tài chính
(i) Cơ sở kế toán chung
Các báo cáo tài chính hợp nhất, trình bày bằng Đồng Việt Nam (“VNĐ”), được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt
Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam và các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung tại Việt Nam.
Các báo cáo tài chính được lập trên cơ sở giá gốc.
(ii) Cơ sở hợp nhất

Các công ty con
CÔNG TY CP PHÁT TRIỂN ĐÀU TƯ CÔNG NGHỆ FPT
Địa chỉ: 89 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội


7
Các công ty con là các đơn vị do Công ty mẹ kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty mẹ có quyền chi phối các
chính sách tài chính và hoạt động của một đơn vị để thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Các báo cáo tài
chính của các công ty con được hợp nhất trong các báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày bắt đầu kiểm soát đến ngày kết
thúc kiểm soát.
Mua lại các công ty con
Các giao dịch mua lại với các đơn vị chịu kiểm soát chung được hạch toán theo giá trị
ghi sổ trước giao dịch của tài sản
và công nợ phát sinh từ giao dịch mua lại. Chênh lệch giữa các khoản thanh toán đã trả và giá trị ghi sổ liên quan trước
giao dịch được ghi nhận trực tiếp vào tài khoản Vốn khác và được báo cáo là “Chênh lệch giá trị các giao dịch mua lại
giữa các đơn vị chịu kiểm soát chung”.
Tập đoàn áp dụng chính sách không trình bày lại các số liệu so sánh như thể sự hợp nhất đã tồn tại trong su
ốt các kỳ
báo cáo được trình bày.
Các công ty liên kết và liên doanh (các đơn vị nhận đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu)
Các công ty liên kết là các đơn vị mà Tập đoàn có ảnh hưởng đáng kể, nhưng không có quyền kiểm soát, đối với các
chính sách tài chính và hoạt động. Các công ty liên doanh là các đơn vị có các hoạt động mà Tập đoàn có quyền đồng
kiểm soát, được thành lập theo thỏa thuận hợp đồng và đòi hỏi s
ự nhất trí hoàn toàn về các quyết định tài chính và hoạt
động chiến lược. Các công ty liên kết và công ty liên doanh được hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu. Các báo
cáo tài chính hợp nhất bao gồm phần chi phí và thu nhập của Tập đoàn trong các đơn vị nhận đầu tư hạch toán theo
phương pháp vốn chủ sở hữu, sau khi các đơn vị này đã thực hiện những điều chỉnh các chính sách kế toán của mình
cho phù hợp với các chính sách k
ế toán của Tập đoàn, kể từ ngày bắt đầu có ảnh hưởng đáng kể hoặc đồng kiểm soát
đến ngày kết thúc ảnh hưởng đáng kể hoặc đồng kiểm soát. Nếu phần lỗ của Tập đoàn vượt quá khoản đầu tư của Tập

đoàn trong đơn vị nhận đầu tư hạch toán theo phương pháp vốn chủ sở hữu, giá trị ghi sổ củ
a khoản đầu tư đó (bao
gồm toàn bộ các khoản đầu tư dài hạn) được ghi giảm xuống bằng không và dừng việc ghi nhận các khoản lỗ, trừ khi
Tập đoàn có một nghĩa vụ phải thực hiện hay đã thực hiện các khoản thanh toán thay cho đơn vị nhận đầu tư.
Các giao dịch bị loại trừ khi hợp nhất
Các số dư nội bộ và toàn bộ thu nh
ập và chi phí chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ được loại ra khi lập
các báo cáo tài chính hợp nhất. Lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch với các đơn vị nhận đầu tư hạch toán theo
phương pháp vốn chủ sở hữu được loại trừ khỏi khoản đầu tư liên quan đến lợi ích của Tập đoàn trong các đơn vị nhận
đầu tư. Lỗ chưa thự
c hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ được loại ra trừ khi giá vốn không thể được thu hồi.
(b) Năm tài chính
Năm tài chính của Tập đoàn là từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.
(c) Quy đổi ngoại tệ
(i) Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các khoản mục tài sản và nợ phải trả có gốc bằng các đơn vị tiền tệ khác với VNĐ được quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá
hối đoái tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Các giao dịch bằng các đơn vị tiền tệ khác VNĐ phát sinh trong năm được
quy đổi sang VNĐ theo tỷ giá hối đoái xấp xỉ tỷ giá hối đoái tại ngày giao dịch.

×