Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất công ty cổ phần viễn thông FPT quý I năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.98 KB, 15 trang )


CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT












BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý I năm 2009
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
48 Vạn Bảo, Ba ðình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2009

1
BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN
ðơn vị: VND
STT TÀI SẢN

số
Số cuối quý 1/2009 Năm 2008
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 617.298.528.430 537.939.308.990
I. Tiền và các khoản tương ñương tiền 110 317.066.461.707 280.725.273.108
1 Tiền 111 317.066.461.707 126.244.835.839
2 Các khoản tương ñương tiền 112 154.480.437.269


II. Các khoản ñầu tư tài chính ngắn hạn 120 6.370.000.000 -
1 ðầu tư ngắn hạn 121 6.370.000.000
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán ñầu tư ngắn hạn 129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 191.071.838.697 174.109.737.379
1 Phải thu của khách hàng 131 150.355.532.669 142.597.188.124
2 Trả trước cho người bán 132 18.824.496.369 16.815.458.256
3 Phải thu nội bộ 133 - 815.063.901
4 Phải thu theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng 134 -
5 Các khoản phải thu khác 135 31.461.896.957 23.452.114.396
6 Dự phòng các khoản phải thu khó ñòi 139 (9.570.087.298) (9.570.087.298)
IV. Hàng tồn kho 140 69.900.532.594 58.697.475.421
1 Hàng tồn kho 141 69.900.532.594 58.697.475.421
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 32.889.695.432 24.406.823.082
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 22.556.082.200 5.210.846.707
2 Thuế GTGT ñược khấu trừ 152 6.975.559.782 15.939.098.375
3 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 3.256.878.000
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 3.358.053.450
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 555.488.957.346 544.605.393.906
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1 Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2 Vốn kinh doanh ở ñơn vị trực thuộc 212 - -
3 Phải thu nội bộ dài hạn 213 - -
4 Phải thu dài hạn khác 218 - -
5 Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi 219 - -
II. Tài sản cố ñịnh 220 433.944.490.437 431.814.026.353
1 Tài sản cố ñịnh hữu hình 221 418.373.164.584 419.049.555.696
Nguyên giá 222 816.245.738.516 778.679.980.385
Giá trị hao mòn lũy kế 223 (397.872.573.932) (359.630.424.689)
2 Tài sản cố ñịnh thuê tài chính 224 - -

Nguyên giá 225 -
Giá trị hao mòn lũy kế 226 -
3 Tài sản cố ñịnh vô hình 227 13.887.627.564 11.579.419.396
Nguyên giá 228 27.846.412.965 27.567.395.789
Giá trị hao mòn lũy kế 229 (13.958.785.401) (15.987.976.393)
4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 1.683.698.289 1.185.051.261
III. Bất ñộng sản ñầu tư 240 - -
1 Nguyên giá 241 - -
2 Giá trị hao mòn lũy kế 242 - -
IV. Các khoản ñầu tư tài chính dài hạn 250 - -
1 ðầu tư vào công ty con 251 -
2 ðầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3 ðầu tư dài hạn khác 258
4 Dự phòng giảm giá ñầu tư tài chính dài hạn 259
V. Tài sản dài hạn khác 260 121.544.466.909 112.791.367.553
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 119.932.431.409 111.204.632.053
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3 Tài sản dài hạn khác 268 1.612.035.500 1.586.735.500
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 1.172.787.485.776 1.082.544.702.896

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
48 Vạn Bảo, Ba ðình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2009

2
BẢNG CÂN ðỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
NGUỒN VỐN Số cuối quý 1/2009 Năm 2008
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 330.225.484.088 380.783.399.364
I. Nợ ngắn hạn 310 329.918.491.540 380.578.436.760
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 -

2 Phải trả cho người bán 312 145.687.929.564 214.524.583.588
3 Người mua trả tiền trước 313 7.311.047.837 5.820.445.468
4 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 314 34.569.054.294 21.518.310.509
5 Phải trả công nhân viên 315 (213.681.115) 18.104.198.010
6 Chi phí phải trả 316 32.233.562.483 9.181.088.936
7 Phải trả nội bộ 317 36.611.211.251 43.859.908.473
8 Phải trả theo tiến ñộ kế hoạch hợp ñồng xây dựng 318 -
9 Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 73.719.367.226 67.569.901.776
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 -
II. Nợ dài hạn 330 306.992.548 204.962.604
1 Phải trả dài hạn người bán 331 -
2 Phải trả dài hạn nội bộ 332 -
3 Phải trả dài hạn khác 333 -
4 Vay và nợ dài hạn 334 -
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 -
6 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 306.992.548 204.962.604
7 Dự phòng phải trả dài hạn 337 -
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 798.646.944.041 666.199.570.235
I. Vốn chủ sở hữu 410 797.506.311.056 664.998.281.431
1 Vốn ñầu tư của chủ sở hữu 411 424.393.060.000 424.393.060.000
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 -
3 Vốn khác của chủ sở hữu 413 -
4 Cổ phiếu quỹ 414 (113.190.000) (76.180.000)
5 Chênh lệch ñánh giá lại tài sản 415 -
6 Chênh lệch tỷ giá hối ñoái 416 3 4.886.929
7 Quỹ dự trữ bổ sung vốn ðL & ñầu tư phát triển 417 -
8 Quỹ dự phòng tài chính 418 41.775.942.721 41.775.942.721
9 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 -
10 Lợi nhuận chưa phân phối 420 331.450.498.332 198.900.571.781
11 Nguồn vốn ñầu tư xây dựng cơ bản 421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1.140.632.985 1.201.288.804
1 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 1.140.632.985 1.201.288.804
2 Nguồn kinh phí 432
3 Nguồn kinh phí ñã hình thành tài sản cố ñịnh 433
C LỢI ÍCH CỦA CỔ ðÔNG THIỂU SỐ 500 43.915.057.647 35.561.733.297
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600 1.172.787.485.776 1.082.544.702.896


Người lập




ðỗ Thị Hương
Kế toán trưởng
Người duyệt




Chu Thị Thanh Hà
Phó Tổng Giám ñốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
48 Vạn Bảo, Ba ðình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2009

3
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ðỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
ðơn vị: VND
Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước

1
Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
01 415.609.456.240 277.775.609.902 415.609.456.240 277.775.609.902
2
Các khoản giảm trừ
02 2.631.412.582 3.730.954.138 2.631.412.582 3.730.954.138
3
Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
10 412.978.043.658 274.044.655.764 412.978.043.658 274.044.655.764
4
Giá vốn hàng bán
11 127.810.637.210 115.617.014.706 127.810.637.210 115.617.014.706
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
20 285.167.406.448 158.427.641.058 285.167.406.448 158.427.641.058
6
Doanh thu hoạt ñộng tài chính
21 8.536.572.371 3.165.810.758 8.536.572.371 3.165.810.758
7
Chi phí tài chính
22 758.367.511 (892.209.698) 758.367.511 (892.209.698)
Trong ñó: chi phí lãi vay
23 760.371.748 (892.209.698) 760.371.748 (892.209.698)
8
Chi phí bán hàng
24 13.019.524.541 8.845.401.892 13.019.524.541 8.845.401.892
9

Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 97.174.917.639 33.725.755.710 97.174.917.639 33.725.755.710
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt ñộng
kinh doanh
30 182.751.169.127 119.914.503.912 182.751.169.127 119.914.503.912
11
Thu nhập khác
31 9.513.700.989 61.761.323 9.513.700.989 61.761.323
12
Chi phí khác
32 9.658.664.284 557.271.089 9.658.664.284 557.271.089
13
Lợi nhuận khác
40 (144.963.295) (495.509.766) (144.963.295) (495.509.766)
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế
50 182.606.205.832 119.418.994.146 182.606.205.832 119.418.994.146
15
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51 45.398.624.478 33.437.318.361 45.398.624.478 33.437.318.361
16
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
(giảm 30%)
52 10.447.276.252 - 10.447.276.252 -
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
60 147.654.857.606 85.981.675.785 147.654.857.606 85.981.675.785

- Lợi ích của cổ ñông thiểu số
15.104.931.055 6.249.468.913 15.104.931.055 6.249.468.913
- Lợi nhuận sau thuế của cổ
ñông của công ty mẹ
132.549.926.551 79.732.206.872 132.549.926.552 79.732.206.872
Lúy kế từ ñầu năm ñến cuối quý này
STT CHỈ TIÊU

số
QUÝ I


Người lập



ðỗ Thị Hương
Kế toán trưởng



Người duyệt



Chu Thị Thanh Hà
Phó Tổng Giám ñốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
48 Vạn Bảo, Ba ðình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2009


4
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
ðơn vị: VND
Năm nay Năm 2008
I Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng kinh doanh
1
Lợi nhuận trước thuế
01 182.606.205.832 356.889.014.772
2
ðiều chỉnh cho các khoản:
46.324.151.804 96.916.054.859
- Khấu hao tài sản cố ñịnh 02 45.563.780.056 120.300.462.090
-
Các khoản dự phòng
03 6.907.407.253
-
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối ñoái chưa thực hiện
04 -
- Lãi, lỗ từ hoạt ñộng ñầu tư 05 (33.963.890.647)
-
Chi phí lãi vay
06 760.371.748 3.672.076.163
3
Lợi nhuận từ hoạt ñộng kinh doanh trước thay ñổi vốn lưu ñộng
08 228.930.357.636 453.805.069.631
-
Tăng, giảm các khoản phải thu
09 (16.962.101.318) (20.892.646.321)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (11.203.057.173) (39.105.703.888)

-
Tăng, giảm các khoản phải trả (ko kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải
nộp)
11 (79.806.647.450) 219.146.523.467
- Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (17.345.235.493) (4.709.548.396)
-
Tiền lãi vay ñã trả
13 (760.371.748) (3.672.076.163)
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp ñã nộp
14 (5.804.645.996) (124.257.527.053)
-
Tiền thu khác từ hoạt ñộng kinh doanh
15 25.263.729 (16.029.851.260)
-
Tiền chi khác từ hoạt ñộng kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng kinh doanh
20 97.073.562.187 464.284.240.017
II Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng ñầu tư
1
Tiền chi ñể mua sắm, xây dựng TSCð và các tài sản dài hạn khác
21 (50.350.023.588) (354.195.825.269)
2
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCð và các TS dài hạn khác 22
3
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của ñơn vị khác
23 (6.370.000.000)
4
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của ñơn vị khác

24
5
Tiền chi ñầu tư, góp vốn vào ñơn vị khác
25 - (1.920.000.000)
6
Tiền thu hồi ñầu tư, góp vốn vào ñơn vị khác
26 -
7
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận ñược chia
27 2.576.000.000 33.587.842.205
Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng ñầu tư
30 (54.144.023.588) (322.527.983.064)
III Lưu chuyển tiền từ hoạt ñộng tài chính
1
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sở hữu 31 3.875.410.000
2
Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp ñã phát hành
32
3
Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận ñược 33 -
4
Tiền chi trả nợ gốc vay
34 -
5
Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35 - (424.180.000)
6
Cổ tức, lợi nhuận ñã trả cho chủ sở hữu
36 (6.588.350.000) (62.205.843.840)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt ñộng tài chính
40 (6.588.350.000) (58.754.613.840)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm/kỳ
50 36.341.188.599 83.001.643.113
Tiền và tương ñương tiền ñầu năm
60 280.725.273.108 197.723.629.995
Ảnh hưởng của thay ñổi tỷ giá hối ñoái quy ñổi ngoại tệ
61 - -
Tiền và tương ñương tiền cuối năm/kỳ
70 317.066.461.707 280.725.273.108
Lũy kế từ ñầu năm ñến cuối quý
STT CHỈ TIÊU

số


Người lập



ðỗ Thị Hương
Kế toán trưởng

Người duyệt



Chu Thị Thanh Hà
Phó Tổng Giám ñốc
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT

48 Vạn Bảo, Ba ðình, Hà Nội
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT QUÝ I NĂM 2009

5
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ðỘ
Cho niên ñộ tài chính kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2009
(Thuyết minh này phải ñược ñọc cùng với báo cáo tài chính)

1. Hoạt ñộng chính
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT là công ty cổ phần ñược thành lập tại Việt Nam theo Quyết
ñịnh số 30/1-05/FPT/Qð-HðQT ngày 30 tháng 7 năm 2005 của Chủ tịch Hội ñồng Quản trị
Công ty Cổ phần Phát triển ðầu tư Công nghệ FPT và theo Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh
số 0103008784 do Sở Kế hoạch và ðầu tư Hà Nội cấp ngày 28 tháng 7 năm 2005 và ñược sửa
ñổi vào ngày 23 tháng 2 năm 2006, ngày 14 tháng 3 năm 2006, ngày 14 tháng 9 năm 2006, ngày
18 tháng 12 năm 2006, ngày 13 tháng 8 năm 2007, ngày 16 tháng 10 năm 2007 và ngày 7 tháng
3 năm 2008 (sau ñây ñược gọi chung là “Giấy chứng nhận ñăng ký kinh doanh”).
Hoạt ñộng chính của Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (“Công ty”) là cung cấp các dịch vụ
ADSL, cho thuê ñường truyền, tên miền và lưu trữ dữ liệu, quảng cáo trực tuyến, trò chơi trực
tuyến và các dịch vụ trực tuyến khác.
Tổng vốn ñiều lệ của Công ty ñến ngày 31 tháng 03 năm 2009 là 424.393.060.000 ñồng Việt
Nam.

2. Tóm tắt những chính sách kế toán chủ yếu
Sau ñây là những chính sách kế toán chủ yếu ñược Công ty và công ty con áp dụng trong việc
lập các báo cáo tài chính hợp nhất này.
(a) Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
(i) Cơ sở kế toán chung
Các báo cáo tài chính hợp nhất, trình bày bằng ñồng Việt Nam (“VNð”), ñược lập theo các
Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế ñộ Kế toán Việt Nam và các nguyên tắc kế toán ñược chấp
nhận chung tại Việt Nam.

Các báo cáo tài chính hợp nhất ñược lập trên cơ sở giá gốc.
(ii) Cơ sở hợp nhất
Các công ty con
Các công ty con là các ñơn vị do Công ty mẹ kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty mẹ có
quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt ñộng của một ñơn vị ñể thu ñược lợi ích kinh tế
từ các hoạt ñộng này. Các báo cáo tài chính của các công ty con ñược hợp nhất trong các báo cáo
tài chính hợp nhất từ ngày bắt ñầu kiểm soát ñến ngày kết thúc kiểm soát.
Các giao dịch bị loại trừ khi hợp nhất

×