Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI LAI TOAN 11THPT CON CUONG20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.24 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI LẠI HỌC SINH KHỐI 11 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin x 1 b) Câu 2: (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau:. lim a). 2n  3 n 1. cos x . 3 2. x 1 b) x  1 x  2 lim. y x3  3x 2  2 (1). Câu 3: (2,0 điểm) Cho hàm số a) Tính đạo hàm y’ của hàm số (1). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0 1 Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a.. a) Chứng minh rằng: AC  ( BDD ' B ') b) Tính khoảng cách giữa AD và A ' C '. ĐỀ THI LẠI HỌC SINH KHỐI 11 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2sin x 1 b) Câu 2: (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau:. lim a). 2n  3 n 1. cos x . 3 2. x 1 b) x  1 x  2 lim. y x3  3x 2  2 (1). Câu 3: (2,0 điểm) Cho hàm số a) Tính đạo hàm y’ của hàm số (1). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x0 1 Câu 4: (2,0 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) Chứng minh rằng: AC  ( BDD ' B ') b) Tính khoảng cách giữa AD và A ' C ' ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI LẠI MÔN TOÁN KHỐI 11 CÂU 1.. ĐÁP ÁN. ĐIỂM.   x   k 2  1 6  sinx    ;(k  Z ) 5  2  x   k 2  6 a) Giải phương trình 2sin x 1. 1,5. b) Giảỉ phương trình: 2.. cos x .  3  x   k 2 , k  Z 6 2. 1,5. 3 2n  3 n 2 lim lim 1 n 1 1 n Tính giới hạn: 2. a). b) Tính giới hạn:. 3.. 1,5. lim. x 1 1 1 2   x 1 x  2 1  2 3. 1,5. y ' 3 x 2  6 x. 1,0. a) Tính đạo hàm: b) Viết phương trình tiếp tuyến. y '( x0 )  y '(1) 3.1  6  3. 1,0. y ( x0 )  y (1) 1  3 2 0 PTTT:. 4.. y  3( x  1)  3x  3. a) Chứng minh AC  ( BDD ' B '). B. C. A D. Ta có: AC  BD (hai đường chéo hv). BB '  ( ABCD)  BB '  AC Suy ra: AC  ( BDD ' B '). 1,0. B' C'. A'. D'. b) Tính khoảng cách AD và A ' C ' Ta có: AD / / A ' D '  AD / /( A ' B ' C ' D ').  d ( AD; A ' C ') d ( AD;( A ' B ' C ' D '))  d ( AD; A ' C ') AA ' a. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×