Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ :
<b>Giới hạn :</b><sub> Từ 12</sub>0B đến 420B
1. VÒ TRÍ ĐỊA LÍ :
<b>Giới hạn :</b><sub> Từ 12</sub>0B đến 420B
Từ 260Đ đến 730Đ
<b>- Tây Nam Á nằm trong </b>
<b>đới nóng và cận nhiệt</b>
1. Vị trí địa lí :
2. Đặc điểm tự nhiên :
? Dựa vào
lược đồ tự
nhiên cho
biết Tây
Nam Á có
mấy khu
vực địa
hình, đặc
điểm của
từng khu
vực ?
Diện tích 7 triệu km2, có
nhiều núi và cao nguyên.
Phía Đông Bắc tập trung
nhiều núi cao.
Phía Tây Nam là sơn
ngun đồ sộ
a. Địa hình :
Ở giữa là đồng bằng Lưỡng
b. Các đặc điểm tự nhiên khác :
Khí hậu :
1. Vị trí địa lí :
b. Các đặc điểm tự nhiên khác :
Khí hậu :
1. Vị trí địa lí :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình :
<b>khô, nóng, rất ít mưa.</b>
Kể tên các con sông lớn ở khu vực Tây Nam Á ?
Từ đó em có nhận xét gì về sơng ngịi ở đây ?
S.Ô
- p
hra<sub>ùt</sub>
S.T
b. Các đặc điểm tự nhiên khác :
Khí hậu :
1. Vị trí địa lí :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình :
<b>khô, nóng, rất ít mưa.</b>
Sơng ngịi : <b>kém phát triển, có 2 con sông lớn là </b>
<b>Ti – grơ và Ơ – phrát.</b>
b. Các đặc điểm tự nhiên khác :
Khí hậu :
1. Vị trí địa lí :
2. Đặc điểm tự nhiên :
a. Địa hình :
<b>khô, nóng, rất ít mưa.</b>
Sơng ngịi : <b>kém phát triển, có 2 con sơng lớn là </b>
<b>Ti – grơ và Ơ – phrát.</b>
Cảnh quan : <b>Hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần </b>
<b>lớn diện tích.</b>
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị :
Nhóm 1 : Nêu tên các quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á
Nhoùm 2 : Dân cư Tây Nam Á có đặc điểm gì ?
Phân bố như thế nào ?
Hình 9.3 : Lược đồ các nước khu vực Tây Nam Á
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị :
a. Đặc điểm dân cư :
<b>Dân số : 286 triệu người, </b>
<b>phần lớn là người A – Rập theo </b>
<b>đạo Hồi.</b>
<b>Dân cư phân bố không đều, </b>
<b>tập trung đơng ở đồng bằng và </b>
<b>ven biển.</b>
<b>Tỉ lệ dân thành thị cao, </b>
<b>chiếm 80 – 90% dân số.</b>
b. Đặc điểm kinh tế,
chính trị :
Quan sát lược đồ H9.4 cho biết : TNA xuất khẩu
dầu mỏ đến những khu vực nào trên thế giới ?
TAÂY
NAM
3. Đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị :
a. Đặc điểm dân cư :
b. Đặc điểm kinh tế,
chính trị :
Kinh tế :
Chính trị<b> :</b>
<b>Không ổn định, luôn </b>
<b>xảy ra các cuộc </b>
<b>tranh chấp</b>
Vị trí
địa lý
Điều kiện
tự nhiên
Kinh tế –
chính trị
Có ý
nghĩa
chiến
lược
quan
trọng
ĐH : <sub>Núi, sơn nguyên.</sub>
KH : Khô hạn.
Sông ngòi : Ít sông.
Cảnh quan : hoang
mạc, bán hoang mạc.
Tài nguyên : dầu
mỏ, khí đốt.
Công nghịêp
khai thác, chế
biến dầu mỏ.
Xuất khẩu
dầu mỏ.
Chính trị