Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BAI 4 DOT BIEN GEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.93 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CỦ. Trình bày cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> AND → ARN→ Protein→ Tính trạng (bình thường) Đột biến. AND(biến đổi) →ARN(biến đổi)→Protein(biến đổi) → Tính trạng (bất bình thường).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Người nhiều ngón. Bệnh già trước tuổi. Hươu 6 chân. Vịt con 4 chân. Ngựa con bạch tạng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bọ que. Cụm hoa nhiều màu. Bọ lá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI 4:. ĐỘT BIẾN GEN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thay thế. Gen ban đầu chưa bị đột biến ATGAAGTTT. I. ADN. TAXTTXAAA. II. AUGAAGUUU. mARN. - Met – Lys – Phe …. pôlipeptit. A. ATGAAATTT TAX TTTAAA AUGAAAUUU. T. TAX T XAAA. Thêm vào. A. T. III. mARN. - Met – Lys – Phe … pôlipeptit. Mất đi. ATGA G TTT. ADN. IV. A T GAA A G T T T TAX TTTXAAA. AUGAGUUU. AUGUAAGUUU. - Met – Ser. - Met – Kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ađênin bình thường (A). Ađênin dạng hiếm (A*).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> G* III. T. G* III. X. Nhân đôi. A II. Nhân đôi. T.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. Cặp Nu ban đầu. T. 5- BU gắn vào lên n â Nh. A. A. 5 - BU Tiền đột biến Nhân lên và cặp đôi sai với G. T G. A. T. A. 5 - BU. T G. X. Đột biến A-T  G-X. A. 5 - BU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A T. Gen ban đầu chưa bị đột biến ATGAAGTTT. III. TAXTTXAAA. ATGA G TTT TAX T XAAA AUGAGUUU. AUGAAGUUU. - Met – Ser. - Met – Lys – Phe … T A Dạng ĐB trên có hại hay có lợi cho thể ĐB?. Mất đi. Thêm vào. A T GA A A G T T T TAX TTTXAAA AUGUAAGUUU - Met – Kết thúc. Có hại.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ….GAG…. ….XTX….. Gen đột biến HbS. ….GGG…. ….XXX….. mARN. …GAG…. mARN. …GGG…. Protein. ….Glu….. Protein. ….Gly….. Gen HbA. Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm (Gây thiếu máu nặng, thường chết sớm.).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thay thế. Gen ban đầu chưa bị đột biến ATGAAGTTT. ATGAAATTT. TAXTTXAAA. TAX TTTAAA. AUGAAGUUU. AUGAAAUUU. - Met – Lys – Phe … Dạng ĐB trên có hại hay có lợi cho thể ĐB?. ADN. mARN. - Met – Lys – Phe … pôlipeptit. Vô hại.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CỦNG CỐ Câu 1..Tác nhân hóa học 5BU là chất đồng đẳng của timin gây ra đột biến dạng A. mất cặp G-X B. thay thế cặp G-X bằng A-T C. mất cặp A-T D. thay thế cặp A-T bằng G-X Câu 2. Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên A.2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau. B. đột biến A-TG-X. C. đột biến G-X A-T. D. sự sai hỏng ngẫu nhiên..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 3. Một đoạn mạch gốc của gen sao mã ra mARN có trình tự các nu như sau: ....... TGG GXA XGT AGX TTT ......... ...........2........3.......4........5.......6............ Đột biến xảy ra làm G của bộ ba thứ 5 ở mạch gốc của gen bị thay bởi T sẽ làm cho A. trình tự axit amin từ vị trí mã thứ 5 trở đi sẽ thay đổi. B. chỉ có axit amin ở vị trí mã thứ 5 là thay đổi. C. quá trình tổng hợp prôtêin sẽ bắt đầu ở vị trí mã thứ 5. D. quá trình dịch mã sẽ dừng lại ở vị trí mã thứ 5..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> DẶN DÒ - Nghiên cứu bài 5 trang 23- 25 SGK sinh học 12 CB để hoàn thành các bài tập sau: 1. Hãy lập sơ đồ thể hiện các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình biểu hiện từ mức phân tử AND đến NST ở kì giữa. 2. Hoàn thành bảng sau : Các dạng Khái niệm ĐB cấu trúc NST. Hậu quả. Vai trò. Ví dụ.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×