ĐỀ THI KIỂM TRA CHUYÊN MÔN
Vò trí: Môi giới chứng khoán
Ngày thi: 20/ 06/ 2007
Thời gian làm bài: 30 phút
Họ & tên ứng viên:………………………………………………………Năm sinh: ....................
Số điểm: ……………………
Câu 1: Thời gian nắm giữ ít nhất 50% CP do mình sở hữu kể từ thời đđiểm niêm
yết của thành viên HĐQT, Ban giám đốc, Ban kiểm soát Công ty là :
a. 6 tháng
b. 1 năm
c. 2 năm
d. 3 năm
Câu 2: % tối đa trên vốn tự có mà một tổ chức bảo lãnh phát hành được phép
bảo lãnh cho một đợt phát hành là :
a. 20%
b. 30%
c. 40%
d. 50%
Câu 3: Lệnh giao dòch tại mức giá khớp lệnh (ATO) là lệnh :
a. Không ghi mức giá
b. Có hiệu lực trong ngày giao dòch
c. Có hiệu lực trong lần khớp lệnh
d. u tiên thực hiện trước lệnh giới hạn
e. Ưu tiên thực hiện sau lệnh giới hạn
f. Không cần ký quỹ
g. a,d và f
h. a, c và e
i. Tất cả
Câu 4: Công ty chứng khoán được phép :
a. Giao dòch cổ phiếu lô lẻ với nhà đầu tư theo mức giá khớp lệnh tại
TTGDCK
b. Mua cổ phiếu lô lẻ của nhà đầu tư với giá thỏa thuận trong biên độ
quy đònh
c. Bán cổ phiếu lô lẻ của nhà đầu tư với giá thỏa thuận trong biên độ
quy đònh
Câu 5: Hành vi nào sau đây không thuộc hành vi lũng đoạn thò trường :
a. Sử dụng thông tin nội bộ để mua hoặc bán chứng khoán
trước khi thông tin đó được công bố
b. Thông đồng để mua bán chứng khoán để làm thay đổi cung
cầu chứng khoán
c. Giao dòch chứng khoán không thuộc quyền sở hữu của mình
d. Lôi kéo người khác tham gia giao dòch chứng khoán
Câu 6: Nhà đầu tư mở tài khoản lưu ký chứng khoán tại ngân hàng lưu ký thì
lệnh giao dòch chứng khoán sẽ đặt tại :
a. Ngân hàng lưu ký
b. Ngân hàng chỉ đònh thanh toán
c. Công ty chứng khoán
d. Trung tâm giao dòch chứng khoán
Câu 7: Công ty chứng khoán được phép thực hiện, ngoại trừ các trường hợp:
a. Ký hợp đồng bằng văn bản với khách hàng về giao dòch chứng khoán
b. Thu thập đầy đủ thông tin về tình hình tài chánh và mục tiêu đầu tư
của khách hàng, cung cấp thông tin và bảo mật thông tin cho khách
hàng
c. Hoạt động tín dụng và cho vay chứng khoán
d. Ưu tiên thực hiện lệnh của khách hàng trước lệnh của công ty
chứng khoán
Câu 8: Các công ty chứng khoán được tiến hành một số loại hình kinh doanh
chứng khoán sau, ngoại trừ:
a. Môi giới
b. Tự doanh
c. Quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
d. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
Câu 9: Đối tượng nào dưới đây đều được UBCKNN xét cấp giấy phép hoạt
động lưu ký chứng khoán, ngoại trừ:
a. Các CTCK đã được cấp giấy phép kinh doanh chứng khoán
b. Các NHTM hoạt động tại Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức tín dụng thành lập theo luật các tổ chức
tín dụng
d. Chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép hoạt động tại
Việt Nam
Câu 10: Đối với người quản lý đầu tư trái phiếu: chủ động và dự đoán lãi suất
sẽ giảm mạnh, người đó sẽ thực hiện đầu tư theo chiến thuật sau để tăng lãi
đầu tư:
a. Mua trái phiếu ngắn hạn, bán trái phiếu dài hạn
b. Mua trái phiếu dài hạn, bán trái phiếu ngắn hạn
c. Không mua bán gì cả vì thò trường đang biến
động
Câu 11: Người đầu tư hay dùng thông số sau để so sánh với lãi suất ngân hàng
khi đầu tư vào cổ phiếu:
a. Mức trả cổ tức theo % mệnh giá
b. Chỉ số P/E
c. Chỉ số DIV/P
d. ROE
Câu 12: Các chỉ tiêu để đánh giá rủi ro là:
a. Độ lệch chuẩn
b. Phương sai
c. Hệ số β
d. Độ lồi (C)
e. a và c
Câu 13: Một công ty có tỷ lệ nợ so với tổng tài sản là 0,4. Tổng nợ là 200 triệu.
Lãi ròng sau thuế là 30 triệu. ROE của doanh nghiệp là:
a. 8%
b. 9%
c. 10%
d. 12%
e. 14%
f. Không xác đònh được
Câu 14: Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của một công ty là 10% và có thể duy trì như
vậy trong tương lai. Tỷ lệ chiết khấu dòng thu nhập là 15%. P/E của công ty
đang là 5,5. Ta có thể dự báo khả năng trả cổ tức của công ty này từ các thông
tin trên là:
a. 20%
b. 25%
c. 40%
d. 75%
e. Không đủ thông tin để dự báo
Câu 15: Một ngân hàng cổ phần có tổng tài sản là 200 tỷ đồng, trong đó vốn
vay là 150 tỷ đồng. Lãi thuần của ngân hàng đó năm nay là 15 tỷ đồng. Tỷ lệ
cổ tức dự kiến chi là 3 tỷ đồng. Bạn hãy dự báo mức tăng trưởng của cổ tức
trong tương lai bằng các thông tin đó:
a. 15%
b. 20%
c. 24%
d. 30%
Chúc Anh/ Chò thành công!
Ñaùp aùn
Caâu 1 : a
Caâu 2 : b
Caâu 3 : h
Caâu 4 : b
Caâu 5 : c
Caâu 6 : c
Caâu 7 : c
Caâu 8 : c
Caâu 9 : c
Caâu 10 : b
Caâu 11 : c
Caâu 12 : e
Caâu 13 : c
Caâu 14 : b
Caâu 15 : c