Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.34 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>1/ Điều lệ trường Mầm Non ban hành kèm theo quyết định số: a/ 12/2008/QĐ-BGDĐT ngày 7/4/2008 b/13/2008/QĐ-BGĐT ngày 7/4/2008 c/14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 7/4/2008 2/ Điều lệ trường Mầm Non gồm: a/ 7 chương 46 điều b/ 7 chương 47 điều c/ 7 chương 48 điều 3/ Quyết định 55/QĐ-BGDĐT ban hành quy định về: a/ Mục tiêu chăm sóc, giáo dục trẻ nhà trẻ, trường Mẫu giáo. b/Mục tiêu ,kế hoạch đào tạo và chăm sóc giáo dục trẻ nhà trẻ, trường Mẫu giáo. c/Mục tiêu và kế hoạch đào tạo nhà trẻ, trường Mẫu giáo. 4/ Quy chế nuôi dạy trẻ gồm: a/ 3 chương và 74 điều b/ 4 chương và 78 điều c/ 3 chương và 78 điều 5/ Nội dung của quy chế nuôi dạy trẻ bao gồm: a/ 5 mục 74 điều b/ 4 mục 76 điều c/ 3 mục 78 điều 6/ Mục 1 : Chế độ nhận, đón, trả chuyển trẻ gồm: a/ 18 điều b/ 17 điều c/ 16 điều 7/ Mục 2 Chế độ đảm bảo an toàn cho trẻ gồm: a/ 19 điều b/ 20 điều c.21 điều 8/ Quy chế nuôi dạy trẻ ban hành theo quyết định số; a/ 39/QĐHB ngày 12/4/1984 của ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em trung ương.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b/ 39/QĐUB ngày 12/4/1982 của ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em trung ương c/ 39/QĐUB ngày 12/4/1984 của ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em trung ương 9/ Quy chế trường Mầm Non chuẩn quốc gia ban hành kèm theo quyết định số: a/36/2008/QĐ-BGDĐT ngày 16/7/2008 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo b/36/2008/QĐ-TTCP ngày 16/7/2008 của bộ thủ tướng chính phủ. c/36/2008/QĐ-LBGDĐT ngày 16/7/2008 của Liên bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo. 10/ Quy chế trường Mầm Non chuẩn quốc gia gồm: a/ 3 chương 19 điều a/ 4 chương 19 điều a/5 chương 19 điều 11/Số trẻ tối đa trong 1 lớp mẫu giáo 5-6 tuổi được quy định như thế nào? a/ 25 Trẻ b/ 30 Trẻ c/ 35 Trẻ 12/ Tổ chuyên môn bao gồm những ai? a/ Giáo viên, Người làm công tác giáo dục và cấp dưỡng b/ Tổ trưởng và tổ phó c/ Tất cả câu trên đều đúng 13/ Số lượng thành viên hội đồng trường bao gồm : a/ 6 hoặc 7 b/ 7 hoặc 8 c/ 7 hoặc 9 14/ Hoạt động nuôi dưỡng chăm sóc trẻ bao gồm: a/ Chăm sóc dinh dưỡng, chăm sóc giấc ngủ b/ Chăm sóc vệ sinh, chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. c/ cả 2 câu trên đều đúng 15/Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: a/ Hoạt động chơi- hoạt động học b/ Hoạt động lao động- hoạt động ngày hội ngày lễ c/ Hoạt động chơi, hoạt động học, Hoạt động lao động, hoạt động ngày hội ngày lễ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 16/ Trẻ được kiểm tra sức khỏe định kỳ : a/ 2 lần trong 1 năm học b/ 1 lần trong 1 năm học c/ 3 lần trong 1 năm học 17/ Các hành vi nào sau đây giáo viên và nhân viên không được làm: a/ Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể trẻ em và đồng nghiệp. b/ Xuyên tạc nội dung giáo dục c/ Cả 2 câu trên đều đúng 18/ Các hành vi nhân viên khhông được làm: a. Bớt xén khẩu phần ăn của trẻ. b. Đối xử không công bằng với trẻ. c. Cả 2 câu trên đều đúng 19/ Giáo viên phải có các loại sổ sách nào sau đây: a/ sổ kế hoach giáo dục trẻ em, sổ theo dõi trẻ b/ Sổ chuyên môn, sổ theo dõi tài sản của nhóm trẻ-mẫu giáo c/ Cả 2 câu trên đều đúng 20/ Số trẻ tối đa trong nhóm trẻ từ 25-36 tháng là: a/ 25 trẻ b/ 16 trẻ c/ 18 trẻ. ( Phổ cập GD) 1/ Đề án PCGDMN dành cho trẻ em : a/ 3 tuổi b/ 4 tuổi c/ 5 tuổi.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 2/ Đề án PCGDMN thực hiện từ giai đoạn nào ? a/ 2010-2014 b/2010-2015 c/2010-2016 3/ Việc chăm lo để mọi trẻ em 5 tuổi được đến trường lớp Mầm Non là trách nhiệm của ai ? a/ Của các cấp , các ngành b/ Của mỗi gia đình và toàn xã hội c/ cả 2 câu trên đều đúng 4/ Mục tiêu chung cho trẻ em mọi vùng miền được đến lớp để thực hiện chăm sóc giáo dục bao nhiêu buổi/ngày? a/ 1 buổi b/ 2 buổi c/ 3 buổi 5/ Mục tiêu chung bảo đảm chất lượng để trẻ em vào lớp 1 cần chuẩn bị tốt về những mặt nào? a/ Thể chất- Trí tuệ b/Tình cảm-Thẩm mỹ, tiếng việt c/ Tất cả đều đúng 6/ Mục tiêu cụ thể phấn đấu đến năm 2015 giáo viên đạt từ CDDSPMN trở lên đạt: a/ 50% b/ 60% c/70% 7/ Số tỉnh đạt chuẩn PCGDMN cho trẻ 5 tuổi năm 2010 là bao nhiêu %? a/ 45 % b/55% c/65% 8/ Mục tiêu cụ thể phấn đấu đến năm 2012 Số tỉnh đạt chuẩn PCGDMN cho trẻ 5 tuổi là bao nhiêu %? a/ 65 % b/ 75% c/ 85%.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 9/ Những điều kiện, tiêu chuẩn PCGDMN cho trẻ 5 tuổi gồm: a/ Có đủ phòng học theo hướng kiên cố, đạt chuẩn, thiết bị dạy học tối thiểu để thực hiện chương trình GDMN mới. b/ Có đủ giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn. c/Cả 2 câu trên đều đúng 10/ Tỷ lệ chuyên cần đạt từ bao nhiêu % trở lên đối với xã, phường, thị trấn? a/85% b/90% c/95% 11/ Đối với tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bảo đảm bao nhiêu% số huyện quận thị xã thuộc tỉnh đạt tiêu chuẩn PCGDMN cho trẻ em 5 tuổi? a/ 80% b/ 90% c/ Cả 2 đều sai 12/ Đến năm 2015 ,duy trì số trẻ 3-4 tuổi đến lớp MG trên cả nước là bao nhiêu %? a/ 60% b/70% c/80% 13/ Đến năm 2015 ,duy trì số trẻ nhà trẻ đến lớp trên cả nước là bao nhiêu %? a/ 20% b/25% c/30% 14/ Số tiền hỗ trợ trẻ em 5 tuổi ở các cơ sở GDMN có điều kiện khó khan là bao nhiêu/tháng? a/120.000đ/tháng b/130.000đ/tháng c/140.000đ/tháng 15/ Kinh phí thực hiện đề án PCGMN a/ 14.660 tỷ đồng b/ 14.650 tỷ đồng c/ 14.670 tỷ đồng.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 16/ Đề án PCGDMN cho trẻ 5 tuổi gồm mấy dự án? a/ 3 dự án b/ 4 dự án c/ 5 dự án 17/ Tỷ lệ suy dinh dưỡng đạt từ bao nhiêu % trở lên đối với xã, phường, thị trấn? a/ dưới 10% b/ dưới 20% c/ dưới 30 % 18/ Đề án PCGDMN căn cứ vào nghi quyết số: a/ 35/2009/QH12-19/6/2009 b/ 35/2009/QH12-19/6/2010 c/ 35/2009/QH12-19/6/2011 19/Các vùng miền nào sau đây không cần thực hiện CTPCGDMN? a/ Các vùng khó khăn, vùng núi, vùng sâu, vùng xa b/ Vùng biên giới, Hải Đảo,Tây Bắc, Tây Nguyên, Đồng Bằng Sông Cửu Long. c/ Cả 2 câu trên đều sai . 20/ Nội dung nào sau đây thuộc dự án 3 của đề án? a/ Đào tạo – Bồi dưỡng giáo viên và hỗ trợ trẻ em nghèo. b/ Mua sắm trang thiết bị đồ chơi c/ Xây dựng phòng học, phòng chức năng theo quy định của điều lệ trường Mầm Non.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>