Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KH su dung TBDDH toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MỸ ĐÔNG TỔ: TOÁN-LÍ-TIN. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN: TOÁN KHỐI: 7 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên giáo viên: HUỲNH VĂN SÁU Dạy lớp: 7/3. Tháng. 8. 9. Tuần. Tiết PPCT. 1. 1 2. 2. 3 4. 3. 5 6. chia số thập phân Luyện tập §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ. 4. 7 8. § 6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt) Luyện tập. 5. 9 10. 6. 11 12. §7. Tỉ lệ thức Luyện tập §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập. Số lượng 1 1 1 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, compa Thước thẳng Thước thẳng, máy tính. 1 1 1 2 1. 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường. §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ §2. Cộng, trừ số hữu tỉ. Thước thẳng Thước thẳng §3. Nhân , chia số hữu tỉ Thước thẳng §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ , nhân, Thước thẳng. 7. 14. §9. Số thập phân hữu hạn . Số thập phân vô hạn tuần hoàn Luyện tập. 8. 15 16. §10. Làm tròn số Luyện tập. 9. 17 18. 10. 19 20. §11. Số vô tỉ .Khái niệm về căn bậc hai §12. Số thực Luyện tập Ôn tập chương I. 13. 10. Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 72 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết) HỌC KÌ I ( Đại số) Tên thiết bị, tranh, hóa Tên bài dạy chất cần sử dụng. Ghi chú. Trường, mua.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT. 11. 21 22. Ôn tập chương I Kiểm tra 45’. 12. 23 24. §1. Đại lượng tỉ lệ thuận §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. 13. 25 26. Luyện tập §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch. 14. 27 28 29. §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Luyện tập §5. Hàm số. 15. 30 31 32. Luyện tập §6. Mặt phẳng toạ độ Luyện tập. 16. 33 34. §7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0) Luyện tập. 17. 35 36. 18. 37 38. 19. 39 40. OÂn taäp chöông II Kieåm tra 45’ chöông II OÂn taäp hoïc kì I OÂn taäp hoïc kì I Kiểm tra HKI Kiểm tra HKI. 11. 12. Tháng. 01. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. Tên bài dạy. Thước thẳng, máy tính Đề kiểm tra Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng Đề kiểm tra Thước thẳng Thước thẳng Đề thi Đề thi. TỔNG CỘNG: HỌC KÌ II ( Đại số) Tiết Tên thiết bị, tranh, hóa chất Tuần Tên bài dạy PPCT cần sử dụng 41 §1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số Thước thẳng, tranh 20 42 Luyện tập Thước thẳng 43 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu Thước thẳng, tranh 21 44 Luyện tập Thước thẳng 45 §3. Biểu đồ Thước thẳng, tranh 22 46 Luyện tập Thước thẳng 23. 47 48. §4. Số trung bình cộng Luyện tập. Thước thẳng Thước thẳng. Số lượng 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1. 2. 2. 44. 40. 40. Số lượng 2 1 2 1 2 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1. 1 1. 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1. Ghi chú Trường, mua. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường, làm. Trường Trường, làm. Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Ghi chú Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT. 24. 49 50. Ôn tập chương III Kiểm tra 45’ (chương III). Số lượng. Số lượt sử dụng. Thước thẳng Đề kiểm tra. 1 1. 1 1. 25. 51 52. §1. Khái niệm về biểu thức đại số §2. Giá trị của một biểu thức đại số. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 26. 53 54. §3. Đơn thức §4. Đơn thức đồng dạng. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 27. 55 56. Luyện tập §5. Đa thức. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 28. 57 58. §6. Cộng , trừ đa thức Luyện tập. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 29. 59 60. §7 . Đa thức một biến §8. Cộng , trừ đa thức một biến. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 30. 61 62. Luyện tập §9. Nghiệm của đa thức một biến. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 31. 63 64. §9. Nghiệm của đa thức một biến (tt) Ôn tập chương IV. Thước thẳng Thước thẳng, máy tính. 1 2. 1 1. 32 33 34 35 36 37. 65 66 67 68 69 70. Ôn tập chương IV. Thước thẳng, máy tính. 2. 1. Ôn tập cuối năm. Thước thẳng. 1. 1. Ôn tập cuối năm. Thước thẳng. 1. 1. Kieåm tra cuoái naêm Kiểm tra cuối năm. Đề thi. Trả bài kiểm tra cuối năm. Thước thẳng. 02. 03. 04. 05. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. Tên bài dạy. 30. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 30. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1. 1. 1. Đề thi. TỔNG CỘNG:. 1. 1. 34. 1. Ghi chú Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường, mua Trường, mua. Trường Trường Trường Trường Trường. HỌC KỲ I (Hình học) Tháng 8. Tuần. Tiết PPCT. 1. 1 2. §1. Hai góc đối đỉnh Luyện tập. 2. 3 4. §2. Hai đường thẳng vuông góc Luyện tập. 3. 5. §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt. Tên bài dạy. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng Thước thẳng, thước đo góc Thước thẳng Thước thẳng, ê ke, thước đo góc Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc. Số lượng 2 1 3 1 2. Ghi chú Trường Trường Trường Trường Trường.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT 6. 9. 10. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. Thước thẳng, êke Thước thẳng Thước thẳng, êke. 2. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng, êke Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, êke Thước thẳng, êke Đề kiểm tra Thước thẳng, êke, kéo, bìa hình tg Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc, compa. 1 2. 1 1 1 2 2 1 4 1 1 2 1 3. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. 4 5. 9 10. 6. 11 12. Luyện tập § 7. Định lí. 7. 13 14. Luyện tập Ôn tập chương I. 8. 15 16. Ôn tập chương I (tt) Kiểm tra chương I. 9. 17 18. §1. Tổng ba góc của một tam giác §1. Tổng ba góc của một tam giác (tt). 10. 19 20. Luyện tập §2. Hai tam giác bằng nhau. 11. 21 22. Luyện tập §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh – cạnh (c.c.c). 12. 23 24. Luyện tập Luyện tập. Thước thẳng Thước thẳng, compa. 1 2. 1 1. 1 1. Trường Trường. 25. §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh- góc - cạnh (c.g.c) Luyện tập. Thước thẳng, thước đo góc. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc. 1 1 2. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng , ê ke Thước thẳng , ê ke Thước thẳng. 1 2 2 1 51. 1 1 1 1 32. 1 1 1 1 32. Trường Trường Trường Trường. 14 16 17 18 19. 26 27 28 29 30 31 32. Luyện tập §5.Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc - cạnh - góc (g.c.g) Luyện tập 1 Ôn tập học kì Ôn tập học kì I Trả bài kiểm tra học kì I. TỔNG CỘNG:. 1 2. Ghi chú. Luyện tập §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song Luyện tập §6. Từ vuông góc đến song song. 15. 12. hai đường thẳng cắt hai đường thẳng § 4. Hai đường thẳng song song. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. 7 8. 13 11. Tên bài dạy.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT. 20. 33 34. 21. 35 36. Luyện tập 2 Luyện tập về ba trường hợp bằng nhau của tam giác § 6. Tam giác cân Luyện tập. 37. §7. Định lí Pitago. 38. Luyện tập. 23. 39 40. 24. 41 42. Luyện tập §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Luyện tập Thực hành ngoài trời. 43. Thực hành ngoài trời (tt). 44. Ôn tập chương II. 45. Ôn tập chương II. 46. Kiểm tra chương II. 47. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác . Luyện tập. 01 22. 02 25. 26 27. 48 49. 03. 28. 50 51. 04. Tên bài dạy. HỌC KÌ II ( Hình học) Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Luyện tập. Số lượng 2 1. Số lượt sử dụng 1 1. Thước thẳng, thước đo góc Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc, giấy, kéo Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. 2 1 4. 1 1 1. 1 1 1. 1 1 1. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường, làm, mua Trường Trường Trường. Thước thẳng Cọc tiêu, giác kế, sợi dây, thước đo Cọc tiêu, giác kế, sợi dây, thước đo (4 bộ đồ dùng) Thước thẳng, máy tính Thước thẳng, thước đo góc, máy tính Đề kiểm tra. 1 4 16. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. 2 3. 1 1. 1 1. Trường, mua. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng, thước đo góc. 2. 1. 1. Trường. Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc. 1. 1. 1. Trường. 2. 1. 1. Trường. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 1 1. Trường Trường. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng, thước đo góc Thước thẳng. Số tiết Ghi chú sử dụng 1 Trường 1 Trường. Trường, mua. 29. 52. §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác . Bất đẳng thức tam giác . Luyện tập §4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác. Luyện tập. Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng. 2 1. 1 1. 1 1. Trường, làm. 30. 53 54. 31. 55. §5. Tính chất tia phân giác của một góc. Thước thẳng, thước đo góc, compa. 3. 1. 1. Trường, mua. Trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT 56 57. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ. 62. Luyện tập § 6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác . Luyện tập §7.Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng Luyện tập §8.Tính chất ba đường trung trực của tam giác Luyện tập. 34. 63 64. § 9. Tính chất ba đường cao của tam giác. Luyện tập. 35. 65 66. Ôn tập chương III Ôn tập chương III. 36. 67 68. Kiểm tra 45’ chương IV Ôn tập cuối năm. 37. 69 70. Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. Thước thẳng, êke Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Đề kiểm tra Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. 32. 33. 05. Tên bài dạy. 58 59 60 61. Thước thẳng Thước thẳng, êke Thước thẳng Thước thẳng, êke Thước thẳng. TỔNG CỘNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU. TỔ TRƯỞNG. Số lượng 1 2. Số lượt sử dụng 1 1. Số tiết Ghi chú sử dụng 1 Trường Trường, mua 1. 1 2 1 2. 1 1 1 1. 1 1 1 1. 1 2 1 1 1 1 1 1 1 73. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 38. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. 38. Mỹ Đông, ngày 18 tháng 10 năm 2013 GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY. HUỲNH VĂN SÁU.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×