Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KH su dung TBDDH toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.94 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS MỸ ĐÔNG TỔ: TOÁN-LÍ-TIN. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN: TOÁN KHỐI: 8 NĂM HỌC: 2013-2014 Họ và tên giáo viên: HUỲNH VĂN SÁU Dạy lớp: 8A1 Cả năm: 37 tuần ( 140 tiết) Học kì I: 19 tuần ( 72 tiết) Học kì II: 18 tuần ( 68 tiết) HỌC KÌ I ( Đại số) Tháng. 8. Tuần. Tiết PPCT. 1. 1 2. Bài 1 : Nhân đơn thức với đa thức Bài 2 : Nhân đa thức với đa thức. 2. 3 4. 3. 5 6. 4. 7 8. Luyeän taäp Bài 3 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyeän taäp Bài 4 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ Bài 5 : Những hằng đẳng thức đáng nhớ Luyeän taäp. 5. 9 10. Bài 6 : Ph. tích đ.thức thành nh.tử = pp đặt nhân tử chung. 6. 11 12. Bài 8 : Ph. tích đ.thức thành nh.tử = pp nhóm các hạng tử. 7. 13 14. Luyện tập Bài 10 : Chia đơn thức cho đơn thức. 8. 15 16. 9. 17 18. 10. 19. Bài 11 : Chia đa thức cho đơn thức. Bài 12 : Chia đa thức một biến đã sắp xếp Luyeän taäp OÂn taäp chöông I. OÂn taäp chöông I Kieåm tra 45’ chöông I. 9. 10. 20. Tên bài dạy. Bài 7 : Ph. tích đ.thức thành nh.tử bằng pp dùng HĐT Bài 9 : Ph. tích đ.thức thành nh.tử = cách phối hợp pp. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Đề kiểm tra. Số lượng 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1 1 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Ghi chú Trường Trường Trường Trường, làm. Trường Trường, làm Trường, làm. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường, làm. Trường Trường Trường Trường Trường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tháng. 11. 12. Tháng 01. Tuần. Tiết PPCT. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. 11. 21 22. 12. 23 24. 13. 25 26. Bài 1 : Phân thức đại số. Bài 2 : Tính chất cơ bản của phân thức Bài 3 : Rút gọn phân thức Luyeän taäp Bài 4 : Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Luyện tập. 14. 27 28. Bài 5 : Phép cộng các phân thức đại số Luyện tập. 15. 29 30 31. Bài 6 : Phép trừ các phân thức đại số Luyện tập Bài 7 : Phép nhân các phân thức đại số. 16. 32 33 34. Bài 8 : Phép chia các phân thức đại số Bài 9 : Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Luyeän taäp. Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. 17. 35 36. 18. 37 38. 19. 39 40. OÂn taäp chöông II Kieåm tra 45’ chöông II OÂn taäp hoïc kì I OÂn taäp hoïc kì I Kiểm tra HKI Kiểm tra HKI. Tên bài dạy. Số lượng 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Thước thẳng Đề kiểm tra Thước thẳng Thước thẳng Đề thi Đề thi. 1 1 1 1. 1 1 1 1. 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường. 1. 2. 2. Trường. TỔNG CỘNG:. 44. 40. 40. HỌC KÌ II ( Đại số) Tiết Tên thiết bị, tranh, hóa chất Tuần Tên bài dạy PPCT cần sử dụng 41 Bài 1 : Mở đầu về phương trình Thước thẳng, bảng phụ 42 Baøi 2 : Phöông trình baäc nhaát moät aån vaø 20 Thước thẳng Bài 3 : Phương trình đưa được về dạng ax +b=0. 44. Luyện tập Baøi 4 : Phöông trình tích. 21 22. 45. Trường, làm. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Số lượng 2 1. Số lượt sử dụng 1 1. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. caùch giaûi. 43. Ghi chú. Số tiết Ghi chú sử dụng Trường, làm 1 Trường 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT. 23. 46 47 48. 24. 49 50. 02. 51. 25 26. 03. 04. 05. 52 53 54. 27. 55 56. 28. 57 58. 29. 59 60. 30. 61 62. 31. 63 64. 32. 65. 33 34 35 36 37. 66 67 68 69 70. Tên bài dạy Luyện tập Bài 5 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Bài 5 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức Luyeän taäp Bài 6 : Giải bài toán bằng cách lập phöông trình Bài 7 : Giải bài toán bằng cách lập phöông trình (tt) Luyeän taäp. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng Thước thẳng Thước thẳng, bảng phụ Thước thẳng Thước thẳng, Thước thẳng, bảng phụ. Số lượng 1 2 1 1 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1. 1. 1. 1. Trường. 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 1 1. Trường Trường. Thước thẳng. 1. 1. 1. Trường. 1 2 2. 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 30. Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng. Thước thẳng Luyeän taäp Thước thẳng OÂn taäp chöông III Thước thẳng Thước thẳng OÂn taäp chöông III Đề kiểm tra Kieåm tra chöông III Bài 1 : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Thước thẳng, bảng phụ Bài 2 : Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Thước thẳng, bảng phụ Luyeän taäp Thước thẳng § Baøi 3 : Baát phöông trình moät aån Thước thẳng Baøi 4 : Baát phöông trình baäc nhaát ( t t) Thước thẳng Baøi 4 : Baát phöông trình baäc nhaát moät aån Thước thẳng (tt) Luyeän taäp Bài 5 : Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Ôn tập chương IV Kieåm tra chöông IV Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm Kieåm tra cuoái naêm Kiểm tra cuối năm. Thước thẳng Thước thẳng, máy chiếu Thước thẳng, máy chiếu Đề thi Đề thi TỔNG CỘNG: HỌC KỲ I (Hình học). 1 35. 30. Số tiết Ghi chú sử dụng 1 Trường Trường, làm 1 Trường 1 1 Trường Trường, làm 1. Trường, làm Trường, làm. Trường Trường Trường Trường.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tháng. 8. Tuần. Tiết PPCT. 1. 1 2. 2. 3 4. 3. 5 6. 4. 7 8. 5. 9 10. 6. 11 12. 7. 13 14. 9. 15. 8 16 17. 9. Bài 1 : Tứ giác Baøi 2 : Hình thang Baøi 3 : Hình thang caân Luyeän taäp Bài 4 : Đường trung bình của tam giác Bài 4 : Đường trung bình của hình thang (tt) Luyeän taäp Luyeän taäp Luyeän taäp Bài 6 : Đối xứng trục Baøi 7 : Hình bình haønh Luyeän taäp Bài 8 : Đối xứng tâm Luyeän taäp Bài 9 : Hình chữ nhật Luyeän taäp. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. Số lượng 2 2 2 1 2 2. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. Thước thẳng Thước thẳng, êke. 1 2. Mô hình tứ giác động ,thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Mô hình tứ giác động, compa, thước thẳng Thước thẳng. 2 1 1 1 3. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. 1 2. 1 1. 1 1. Trường Trường. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. Mô hình tứ giác động, thước thẳng Mô hình tứ giác động, thước thẳng Mô hình tứ giác động, thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, thước D Thước thẳng, êke. Bài 10 : Đường thẳng song song với đt cho trước Luyeän taäp. Thước thẳng, êke. Mô hình tứ giác động, thước thẳng Thước thẳng Mô hình tứ giác động, thước thẳng. Thước thẳng Thước thẳng , ê ke Đề kiểm tra Thước thẳng Thước thẳng. 1 2 1 2 1 2 1 1 1. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. 1 1 1. 10. 18 19 20. 11. 21 22. 12. 23 24. 13. 25 26. Baøi 11 : Hình thoi Luyeän taäp Baøi 12 : Hình vuoâng Luyeän taäp OÂn taäp chöông I Kieåm tra 45’ chöông I Bài 1 : Đa giác - Đa giác đều Bài 2 : Diện tích hình chữ nhật. 14 15 16. 27 28 29. Luyeän taäp Baøi 3 : Dieän tích tam giaùc Luyeän taäp. 10. 11. Tên bài dạy. Thước thẳng. Ghi chú.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tháng. Tuần. Tiết PPCT. 12. 17 18 19. 30 31 32. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. Tên bài dạy Ôn tập học kì Ôn tập học kì I Trả bài kiểm tra học kì I. Số lượng 2 2 1 47. Số lượt sử dụng 1 1 1 32. Số tiết Ghi chú sử dụng 1 Trường 1 Trường 1 Trường 32. Số lượng 1 1 1 1 2 1. Số lượt sử dụng 1 1 1 1 1 1. Số tiết sử dụng 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng, compa. 1 2. 1 1. 1 1. Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng. 1 1. 1 1. 1 1. Trường Trường. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc. 1 1 2 1 1 1 2. 1 1 1 1 1 1 1. 1 1 1 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường Trường Trường Trường. Thước thẳng , ê ke Thước thẳng , ê ke Thước thẳng. TỔNG CỘNG:. Tháng. 01. Tuần. Tiết PPCT. 20. 33 34. 21. 35 36. 22. 37 38. 23. 39 40. 24. 41 42. 25. 43 44. 26. 45 46. 27. 47 48. 29. 51 52. Baøi 4 : Dieän tích hình thang Baøi 5 : Dieän tích hình thoi Luyeän taäp Baøi 6 : Dieän tích ña giaùc Baøi 1 : Ñònh lí Talet trong tam giaùc Bài 2 : Định lí đảo và hệ quả của định lí Talet Luyeän taäp Baøi 3. Tính chất đường phân giác của tam giác Luyeän taäp Bài 4 : Khái niệm hai tam giác đồng daïng Luyeän taäp Bài 5 : Trường hợp đồng dạng thứ nhất Bài 6 : Trường hợp đồng dạng thứ hai Bài 7 : Trường hợp đồng dạng thứ ba Luyeän taäp Luyeän taäp Bài 8 : Các trường hợp đồng dạng của tam giaùc vuoâng Luyeän taäp Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng Thực hành. 30. 53. Thực hành. 02 03. Tên bài dạy. HỌC KÌ II ( Hình học) Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng. 49. 28. 50. Ghi chú. Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng, êke Thước thẳng. Thước thẳng Thước thẳng, thước đo góc Giác kế, cọc tiêu, thước dây. 1 2 3. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. Giác kế, cọc tiêu, thước dây ( 4 bộ. 12. 1. 1. Trường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tháng. Tuần. 31 32. Tên bài dạy. 54 55 56. OÂn taäp chöông III. 57 58 59. § 2. Hình hộp chữ nhật(tt) § 3. Thể tích hình hộp chữ nhật Luyeän taäp §4. Hình lăng trụ đứng. 60. 04. 61. Kieåm tra chöông III § 1. Hình hộp chữ nhật. 62. §5. Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng §6. Thể tích hình lăng trụ đứng. 34. 63 64. Luyện tập § 7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều. 35. 65 66. § 8. Diện tích xung quanh hình chóp đều § 9. Thể tích hình chóp đều. 36. 67 68. 37. 69 70. Luyeän taäp Ôn tập chương IV Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm. 33. 05. Tiết PPCT. Tên thiết bị, tranh, hóa chất cần sử dụng đồ dùng) Thước thẳng Đề kiểm tra Mơ hình hình hộp chữ nhật, thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Mô hình hình lăng trụ đứng, thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Mô hình hình chóp đều và hình chóp cụt đều, thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng Thước thẳng. TỔNG CỘNG DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU. TỔ TRƯỞNG. Số lượng. Số lượt sử dụng. Số tiết sử dụng. 1 1 2. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. 1 1 1 2. 1 1 1 1. 1 1 1 1. Trường Trường Trường Trường. 1. 1. 1. Trường. 1 1 3. 1 1 1. 1 1 1. Trường Trường Trường. Ghi chú. 1 1 1 Trường 1 1 1 Trường 1 1 1 Trường 1 1 1 Trường 1 1 1 Trường 1 1 1 Trường 60 38 38 Mỹ Đông, ngày 18 tháng 10 năm 2013 GIÁO VIÊN GIẢNG DẠY. HUỲNH VĂN SÁU.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×