Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Tất Thành. KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Lớp 10, Năm học : 2013 – 2014 Môn: Toán, thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát. đề). ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 ( 2,0 điểm ) a) Rút gọn biểu thức : A =. 20 3 45 . 1 125 5 .. x 2 y 3 b) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình : 3 x y 4 . Câu 2 ( 1,5 điểm ) 2 Cho hàm số y x. a) Vẽ đồ thị ( P ) của hàm số đã cho. b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P ) và đường thẳng y 2 x 3 bằng phép tính. Câu 3 ( 1,5 điểm ) Cho đường trịn (O) đường kính AC. Trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O’ đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB.Từ M vẽ dây cung DE vuông góc với AB; DC cắt đường tròn tâm O’ tại I. a) Tứ giác ADBE là hình gì? b) Chứng minh tứ giác DMBI noäi tieáp. Câu 4 ( 3,0 điểm ) 2 1) Cho mệnh đề “ x : x 3 0 ” a) Mệnh đề đã cho đúng hay sai ? Vì sao ? b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề trên. C A B 2) Cho A = 4;5 và B = ;1 . Tìm A B, A B, . Câu 5 ( 2,0 điểm) Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. OC OD a) Hãy tìm các vectơ bằng , tìm các vectơ bằng vectơ đối của b) Chứng minh rằng : AB BC CD DE EF FA 0. …………..HẾT………… (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số báo danh của thí sinh……………………….. chữ ký của học sinh……………. Chữ ký của giám thị 1……………………….chữ ký của giám thị 2……………… ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đáp án. Câu a) A =. = Câu 1 (2 điểm). =. 20 3 45 . 1 125 5. 4.5 3 9.5 2 5 9 5 . 1 25.5 5 ..……………………….. 1 .5. 5 5 ……………………….. = 10 5 ……………………………….. x 2 y 3 x 2 y 3 3 x y 4 6 x 2 y 8 ………………… b) Ta có : x 1 y 1 . Vậy hệ phương trình có nghiệm(x ; y) = (-1 ; 1) a) Bảng giá trị : x -2 -1 0 1 2 y -2 -1 0 -1 -2. Điểm 0.5 đ 0.25 đ 0,25 đ 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ. Đồ thị là một parabol ( P ) ………………………………… Câu 2 (1,5điểm). 0,5 đ b) Tọa độ giao điểm của ( P ) và đường thẳng y = 2x – 3 là x 1 y 1 x 3 x 2 2 x 3 y 2 x 3 y 9 . nghiệm của hệ phương trình : vậy ta có hai giao điểm là A(1; -1), B(-3; - 9). 0,25 đ. 0,25 đ 0,25 đ. Câu 3 (1,5 điểm). a) Ta có : MA = MB, AB DE tại M nên DM = ME suy ra ADBE là hình bình hành, mặt khác BD = BE từ đó suy ra. 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ADBE là hình thoi 0 b) BC là đường kính, I(O’) nên góc BID 90 , mặt khác. Câu 4 (3,0 điểm). DMB 900 (gt) suy ra AMBI nội tiếp …………………….. 2 1a. lấy x = 0, ta có x 3 0 suy ra mệnh đề đã cho đúng 2 b. Mệnh đề phủ định là : “ x : x 3 0 ”. ;5. 1;5. , A B = ………………………. 2. A B = C A B ;1 5; = ……………………….. 0,75 đ 1,0 đ 1,0 đ 0,5đ 0,5đ. a). Câu 5 (2,0 điểm). * Các vectơ bằng là : FO, ED, AB DO, OA, CB, EF * Các vectơ bằng vectơ đối của OD là : OC. AB BC AC DE CE CD EF FA EA b) Ta có : . VT AC CE EA AE EA AA 0 VP ( đpcm). Ghi chú : * Đáp án chỉ nêu sơ lược cách giải, học sinh phải trình bày lời giải chi tiết * Nếu học sinh làm cách khác đáp án mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. 0,5 đ 0,5 đ. 0,5 đ. 0,5 đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>