Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT DAI SO CI CO MT DA 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỄM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I NĂM HỌC 2013 -2014 I. MỤC TIÊU : * Kiến thức : Nắm được các quy tắc nhân, chia đơn thức với đơn thức, đa thức với đa thức, Nắm được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ, phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, và phép chia hai đa thức của cumgf một biến. * Kỹ năng :Áp dụng được các quy tắc nhân chia để làm bài tập, vận dụng được 7 hằng đẳng thức để phân tích bài toán, biết thực hiện phép chia hai đa thức một biến đã sắp xếp, biết đặt phép chia một cách thành thạo khoa học. * Thái độ : Rèn luyện tác phong làm bài của học sinh II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Chủ đề 1. Hằng đẳng thức. TNKQ TL Nhận dạng được hằng đẳng thức. TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để nhân hai đa thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Phân tích đa thức thành nhân tử. 1. 1. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Chia đa thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 0,5 5%. Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B 1 0,5 5% 2 1,0 10 %. 0,5 5% PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản 1 1,0 10 % Thực hiện phép chia đa thức đơn giản 2 1,0 10 % 3 1 1,5 1,0 15% 10 %. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Dùng hằng đẳng thức để tính nhanh 1. Tổng. 3 0,5 1,5 5% 15% Biết vận dụng các Dùng phương phương pháp PTĐT pháp tách hạng tử thành nhân tử để giải để tìm x toán 3 1 5 3,5 1,0 5,5 3,5 % 10 % 55 % Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 4 1,5 3,0 15 % 30 % 1 4 1 12 0,5 5 1,0 10 5% 50 % 10 % 100 %.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III.ĐỀ BÀI . A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Câu 1: (x2 - 2xy + y)2 bằng: A) x2 + y2. B) (y – x)2. C) ( x + y)2. D) x2 – y2. C) 25x2 – 9. D) 25x2 + 9. Câu 2: (5x + 3)(5x – 3) bằng: A) (5x + 3)2. B) (5x – 3)2. Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 3)(x2 + 3x + 9) tại x = 0 là: A) - 27. B) 27. C) - 3. D) 0. Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz. B) 4xy2z2. C) - 5xy2. D) 3xyz2. C) -x7. D) - x10. C) 2x2 + 6x + 9. D) 2x2 – 6x +9. Câu 5: ( - x)12 : [( - x)2]5 bằng: A) - x5. B) x2. Câu 6: (8x3 + 27) : (2x + 3) bằng: A) x2 – 9. B) 4x2 + 9. B. PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 10x2 + 25x. b) x2 – 4x + xy – 4y. Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x2 + 15x = 0. b) 5x( x – 3) – 2x – 6 = 0. Bài 3: (1,5 điểm ) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9 + y2 tại x = 10 ; y = 3 ; . Bài 4: (1,5 điểm ) Tìm m để đa thức x3 + x2 – x + m chia hết cho x + 2. Bài làm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> IV. ĐÁP ÁN A/ Trắc nghiệm:. Câu Đáp án. 1 B. 2 C. B / Tự luận: Bài 1 1.a x3 + 10x2 + 25x = x(x2 + 10x + 25) = x(x + 5)2 1.b x2 -4x + xy - 4y C1 = ( x2 +xy) – ( 4x + 4y ) = x(x + y) – 4(x + y) = (x + y)(x – 4) 2 2.a 3x2 + 15x = 0  3x(x – 5) = 0 ¿3x−x=0 ¿ x=0 5=0 x=5   ¿ ¿ ¿ ¿ 2.b 5x( x – 3) – 2x – 6 = 0  5x(x – 3) - 2( x – 3) = 0  (x – 3)(5x + 2) = 0 x −3=0 ¿ x=3 x=2 /5 ❑ 5 x −2=0   ¿ ¿ ¿. 3 A. 4 C. Nội Dung. 6 D Điểm 0.5 0.5. C2 = ( x2 – 4x ) + ( xy – 4y) = x(x – 4 ) + y(x – 4 ) = (x – 4)(x + y ). x2 – 2xy – 9 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9 = (x – y)2 – (3)2 = (x – y – 3)(x – y + 3) Thay x = 10 ; y = 3 ; vào biểu thức trên ta được: (10 – 3 – 3 )(10 – 3 + 3) = 4 . 10 = 40. 3. 5 B. 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25 0.5 0.5. 4. x3 + x2 – x + m x+2 3 2 x + 2x x2 - x + 1 - x2 - x + m - x2 - 2x x+m x + 2 m-2 Để ( x3 + x2 – x + a) ( x + 2) thì m – 2 = 0  m = 2. 0.25 0.25 0.5 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×