Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dai so 7 haychuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.98 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>[. Tuaàn : 4 Tieát : 8. Soạn:08/09/2012 Giảng: 10/09/2012. Bài 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp theo). I. MỤC TIÊU :  Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương  Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán II. CHUẨN BỊ : 1. Của giáo viên: Bài soạn  SGK  SBT  Bảng phụ 2. Của học sinh: Học bài và làm bài đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài : Hỏi 1:  Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x 0.  97     79  = ?. Hỏi 2:.  Tính: (-2)3 = ? ; ;  Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của một lũy thừa. 3.  1  1    .    Tính:  2   2  ;. 3. Bài mới : Hoạt động của Thầy và Trò HĐ 1: Lũy thừa của một tích  GV: Cho HS làm ? 1  Hỏi: Ở ? 1 đặt ra mấy yêu cầu ?  GV: Cho HS đứng tại chỗ tính nhanh và so sánh các kết quả.. Kiến thức 1. Lũy thừa của một tích : ?1 2. 2. 2. a) (2.5) v 2 .5 (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2.5)2 = 22.52. 1 3 . b) 2 4 1 3 3 . 2 4. 3. ( ) v ()() ( 12 . 34 ) = 27 ( 38 ) =512 ( 12 ) .( 34 ) = 3. 3. 3.  GV: Dẫn dắt HS đi đến công thức, và phát biểu thành lời.  GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều  GV: Yêu HS áp dụng công thức làm ?2  HS: Suy nghĩ làm vài phút.  HS: Lên bảng trình bày.  GV: Nhận xét và sửa hoàn chỉnh. 3. 3. 1 27 27 . = 8 64 512 1 3 . 2 4. 1 3 . 2 4. 3. ( ) Ta có công thức:. (x.y) n = xn.yn. 3. ( ). Vậy. =.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của Thầy và Trò. Kiến thức. ?2 5. 5.  1 3   .3 a)  3 . HĐ 2: Lũy thừa của một thương.  GV cho HS làm ? 3  HS: Đứng tại chỗ tính và báo cáo kết quả. GV trình bày bảng..  GV: Dẫn dắt HS đi đến công thức, và phát biểu thành lời.  GV lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều.  GV: Cho HS làm ? 4  HS: Tự áp dụng công thức làm trong vài phút.  HS: Lên bảng trình bày.  GV: Sửa hoàn chỉnh. 1   . 3 =  3  = 15 = 1. b) (1,5)3. 8 = (1,5)3 . 23 = (1,5 . 2)3 = 33 = 27 2. Lũy thừa của một thương. ?3 −2 3. 3. ( ). a). và b). −2 ¿3 ¿ ¿ ¿ 3 −2 −2 = 3 . 3 −2 −2 −8 . = 3 3 27. 10 5. −2 ¿ ¿ ¿ ¿. Vậy. 105 10000 = 25 32 10 5. 5. ( ). 55. =. =. 3125. −8. Vậy:. 3. ( ). =. 3125. = 27 −2 3. và. ( ). ( ) 3. 5. 105 25. 10 5. 5. 105 25. =. ( ). =. 3. −2 ¿ ¿ ¿ ¿. Ta có công thức : x n xn = n (y  0) y y. 2. ?4. 72 2 24. () 72 = ( ) 24. 2. = 32 = 9. 3. −7,5 ¿ ¿ 3 2,5 ¿3 = −7,5 = (-3)3 = 27 2,5 ¿ ¿ ¿ 3 153 15 = = 53 = 125 27 33. (. ). 4. Hướng dẫn học ở nhà :  Ôn tập các quy tắc và các công thức về lũy thừa.  Bài tập về nhà : 35; 36; 37; Sgk tr.22 và Bài 44; 45; 49; 50; 51; 52 Sbt tr.10+11 4. Hướng dẫn học ở nhà :  Ôn tập các quy tắc và các công thức về lũy thừa.  Bài tập về nhà : 35; 36; 37; Sgk tr.22 và Bài 44; 45; 49; 50; 51; 52 Sbt tr.10+11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×