Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Tiet 43 Tu dong am

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.52 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 7a2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 43: TỪ ĐỒNG ÂM</b>



<i><b>VD a</b></i>

<b>:</b>

<b> Lồng = nhảy, vọt...</b>



<b>Chỉ hành động nhảy dựng lên ( ĐT)</b>



- <b> Em hãy tìm </b>
<b>những từ đồng </b>


<b>nghĩa với từ </b>


<b>" lồng " ở VD </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tìm từ đồng nghiã với từ </b>



<b>"</b>

<b> lồng </b>

<b>"</b>

<b> ở VD b ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>

<b>Trò chơi đố vui ?</b>



<b>Hai cây cùng có một tên.</b>


<b>Cây xịe mặt n ước, cây lên chiến tr ường. </b>
<b>Cây này bảo vệ quê h ương.</b>


<b>Cây kia hoa nở ngát thơm mặt hồ.</b>


<b> Cây gì?</b>


<b> Cây hoa súng</b>



<b>Sử dụng từ đồng âm với nhiều mục đích: mỉa mai, đố vui, </b>
<b>đùa vui… => Nghệ thuật chơi chữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Ruồi</b></i> <i><b>đậu mâm xơi đậu, kiến bị đĩa thịt bị.</b></i>


<i><b>Tìm và giải nghĩa từ đồng âm trong VD sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài <b>1 SGK: Tìm từ đồng âm trong on th </b>


<b> Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>


Tháng tám, <b>thu</b> <b>cao</b>, gió thét già,
Cuộn mất <b>ba</b> lớp <b>tranh</b> nhà ta.
Tranh bay <b>sang</b> sông rải khắp bê,
M¶nh cao treo tãt ngän rõng xa,
M¶nh thÊp quay lén vào m ơng sa.


Trẻ con thôn <b>nam</b> khinh ta già không <b>sức</b>,
Nỡ <b>nhè</b> tr ớc mặt xô c ớp giật,


Cắp tranh đi <b>tuốt</b> vào lũy tre


<b>Môi </b>khô miệng cháy gào chẳng đ ợc,
Quay về, chống gậy lòng ấm øc!


<b>II. Luyện tập:</b>


<b>Bài </b>
<b>tập </b>


<b>nhóm</b>


Mẫu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ba Ba m¸
Sè ba


Tranh Nhµ tranh
Tranh giµnh


Sang Sang träng
Söa sang


Cao

Cao lớn


Cao hổ cốt


Bµi

<b>tËp 1: (</b>

SGK.T.136)



Nam Nước nam
Nam


giới


Sức Sức khoẻ


Sức nước hoa


nhè Nhè nhẹ



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 2: ( SGK .T136 )</b>


<i><b>a. Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ </b><b>cổ </b><b>và giải thích </b></i>
<i><b>mối liên quan giữa các nghĩa đó.</b></i>


*

C

họng, cổ cò...

(

1

):

Phần cơ thể nối đầu với th©n


cđa ng êi hay con vËt. ư => Nghĩa gốc.


*

C

ổ tay (

2

):

Phần giữa bàn tay và cánh tay

.



*

C

chai, cổ chày (4

):

Bộ phận phần ®Çu cđa mét


số đồ vật hơi dài và thon gia.

<b>II. Luyn tp:</b>



*

C

áo (

3

):

Phần trên nhất cđa ¸o


Mối quan hệ : Đều

là một bộ phận dùng để nối các



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>b. Tìm từ đồng âm với danh từ cổ và cho biết nghĩa </b></i>
<i><b>của từ đó ?</b></i>


<b>Bµi tËp 2:( SGK.T136 )</b>


* Cổ : (Tính từ) X a, cũư : Nhà cổ, đồ cổ, cổ nhân, cổ


tích, cổ đại…


* Cổ : ( Động từ): Tác động đến tinh thần làm cho



hăng hái hoạt động. VD : cổ vũ, cổ động viên…


* Cổ : (Động từ): Góp vốn vào để trở thành cơng ty.


VD : cổ phần hóa, cổ đơng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bài 3 (SGK)</b>

:

<b>Đặt câu với mỗi từ đồng âm </b>


<b>sau: (ở mỗi câu phải có cả hai từ đồng âm).</b>



-

<sub> D</sub>

<sub>ãy 1: </sub>

<sub>Bàn (danh từ) - bàn (đ</sub>

<sub>ộng</sub>

<sub> từ) </sub>



-

Dãy 2:

S©u (danh tõ) - s©u (tÝnh từ)



- D

óy 3:

Năm (danh từ - năm (sè tõ)



<b>. </b>

<b>Tơi và nó ngồi xuống bàn để bàn kế hoạch tập </b>
<b>diễn kịch của lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bµi tËp 4 : ( SGK T.136 )



<sub> Anh chàng hàng xóm đã sử dụng biện </sub>



pháp gì để khơng trả lại cái vạc cho ng ời


hàng xóm?



<sub> Nếu em là viên quan xử kiện, em sẽ làm </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

* Anh chàng nọ dùng từ ngữ đồng âm để lấy lí


do khơng trả lại cái vạc đồng cho ng ời hàng

ư



xóm.



* Nếu sử kiện em dùng từ đồng âm để giải



thích và đặt câu hỏi có đầy đủ ngữ cảnh để hỏi


anh chàng nọ.



- Vạc : con vạc ; vạc : cái vạc đồng


- Đồng: kim loại; đồng: cánh đồng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. HƯỚNG DẪN TỰ HC:



-<sub> Học bài, làm bài tập</sub> <sub>vào vở.</sub>


- <sub>Tìm và s u tầm những câu thơ, ca dao, thành ng÷ cã </sub>ư


sử dụng từ đồng âm.


-<sub> ChuÈn b bài : Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn </sub>


biểu cảm.


-<sub> Cụ thể: </sub>


+ ChØ ra yÕu tè tù sù vµ yếu tố miêu tả trong bài:
"Bài ca nhà tranh bị gió thu phá" của Đỗ phủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×