Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tinh chat phan thuc dai so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.1 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIEÅM TRA BAØI CUÕ A C và - Hai phân thức bằng nhau khi nào? Hãy viết B D. công thức tổng quát? - Hãy dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: 2 x  x  1 2x  x 1 x2  1 Đáp án:•. A C Hai phân thức và gọi là bằng nhau khi A.D = B.C B D. 2 x  x  1 2x 2 v ì 2x. x  1 2 x( x  1).( x  1)   • 2 x 1 x 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  Nhắc lại tính chất cơ bản của phân số, đọc công thức tổng quát cho từng tính chất Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát:. a a.m = b b.m. (m 0). Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho Tổng quát:. a a:n  (n ƯC (a,b)) b b:n. Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 1/23 Tính chất cơ bản của phân thức:. x. x  2 So sánh phân ?2 - Nhân cả tử và mẫu của phân thức với thức mới nhận được với phân thức đã cho 3 x. ( x + 2) x 2  2 x - Phân thức mới là:  3. ( x + 2) 33xx2  y6 2  2 xcủaxphân thức 3xy So sánh cả tử vàx mẫu phân thức 3 cho 2 2 ?3 - Chia 6 xy  x cho  2 x).3 (3 x  6).x 3 x  6 x sánh: vì (đã mới-So nhận được3 xvới  6phân3 thức Tính chất 1: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 2 3bằng x y :phân 3xy thứcxđã cho đã cho đa thức 0 thì-được một phân thức  Phân thức mới là:. 6 xy 3 : 3 xy. 2 y2. A A.M (M là một đa thức khác đa thức 0) 2 x B 3Bx.M y 3 2 2 2 3  x .6 xy  2 y .3 x y (  6 x y ) -So sánh: 2 3 vì 2y 6 xy. Tính chất 2: Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì được một phân thức bằng phân thức đã cho. A A: N  B B:N. (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tính chất cơ bản của phân số.. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho:. a a.m  b b.m. (m. 0). - Nêu chia cả tử và mẫu của một phân số cho một ước chung của chúng thì được một phân số bằng phân số đã cho. a a:n  b b:n ( n là một ước chung). Tính chất cơ bản của phân thức.. - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A .M A  B .M B (M là một đa thức khác đa thức 0). - Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A  A: N B B : N (N là một nhân tử chung).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> / Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Tieát 1/23 Tính chất cơ bản của phân thức: Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A.M A (M là một đa thức khác đa thức 0)  B.M B Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A  A: N (N là một nhân tử chung) : B B N. ?4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh đẳng thức. 2 x 2 x( x  1) a/  2 x 1 x 1. y x x y b/  4 x x 4. c/. A A  B B.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?4. Dùng tính chất cơ bản của phân thức, chứng minh đẳng thức 2x 2 x( x  1) a/  2 x 1 x 1. a/ Cách 1:. Cách 2:. b/. y x x y  4 x x 4. c/. A A  B B. Giải: 2 x.( x  1) 2x 2 x( x  1)   2 x 1 x  1 ( x  1).( x  1) 2 x( x  1) : ( x  1) 2 x( x  1) 2x   ( x  1)( x  1) : ( x  1) x  1 x2  1. b/ Cách 1:. y  x ( y  x).( 1) x  y   4  x (4  x).(  1) x  4. Cách 2:. x  y ( x  y ).( 1) y  x   x  4 ( x  4).(  1) 4  x. c/. Cách 1:. A A.( 1)  A   B B.( 1)  B. Cách 2:.  A ( A).( 1) A    B ( B ).( 1) B. Khi ta nhân cả tử và mẫu của một phân thức với số (-1) thì ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho. Việc làm đó chính là đổi dấu phân thức đã cho.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> /. Tieát Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc 1/23 Tính chất cơ bản của phân thức:  Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A.M A  B.M B. (M là một đa thức khác đa thức 0).  Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của chúng thì ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A  A: N B B: N. (N là một nhân tử chung). 2/ Quy tắc đổi dấu:.  Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:. A A  B B. Dùng quy tắc đổi dấu, hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau: x-5. - y b) 5- x  .... a) y - x x.... 11- x2 x2 -11 4- x x - 4.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc Tieát 23Tính chất cơ bản của phân thức: 1/ 2/ Quy tắc đổi dấu: Bài tập: Cô giáo yêu cầu mỗi bạn cho một ví dụ về hai phân thức bằng nhau. Dưới đây là những ví dụ mà các bạn Lan, Hùng, Giang, đã cho:. a) x  3 x  3x  Lan   2x -5 2x  5x  c) 4  x  x  4  Giang     3x 3x 2. 2. b). (x 1) 2  x 1 x2  x 1.   . Hïng . Em hãy dùng tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu để giải thích ai viết đúng, ai viết sai. Nếu có chỗ sai em hãy sửa lại cho đúng. Bạn Hùng cho ví dụ sai Sửa lại:. 2. ( x +1) x +1 = x+x x. .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trò chơi ô chữ Có 6 ô chữ trong đó có một ô may mắn, năm ô còn lại mỗi ô tương ứng với một câu hỏi. Chọn vào ô may mắn được 20 điểm, chọn các ô còn lại trả lời đúng mỗi ô được 10 điểm.. 1. 2. 3. Luật chơi: Mỗi câu hỏi có 10 giây để suy nghĩ. Sau 10 giây mới được trả lời. Nếu đội chọn ô chữ mà trả lời sai hoăc sau 10 giây mà không có câu trả lời hoặc trả lời trước 10 giây thì đội còn lại có quyền trả lời, đúng thì được 10 điểm.. 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tieát 23. /. Tinh chÊt c¬ b¶n cña ph©n thøc. Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Phân thức thức sau:. bằng phân thức nào trong các phân. x- 4 a) 4- x - 3 x- 3x. x- 4 c) 3x. 4+x b) 3x. x +4 d) - 3x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu hỏi: Chọn kết quả đúng: Khi nhân cả tử và mẫu của phân thức x +1 với ( x – 1) x ta được phân thức: x 2 +1 a) 2 x - x. x2 - 1 b) 2 x - x. ( x - 1) 2 c) 2 x - x. x2 - 1 d) 2 x +1. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập: Hãy điền một đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau:. x- 4 ..... = 5- 2x 2x - 5 a) x +4. b) –(x +4). c) 4 +x. d) 4 - x. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài toán: Khi chia cả tử và mẫu của phân thức cho da thức (2 – x), ta được phân thức: x +2 a) x- 3. x +2 c) 3- x. x2 - 4 ( x - 3)(2 - x). x- 2 b) x- 3 d). 2- x x- 3. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu hỏi: Trong các câu sau, câu nào đúng :. x- 2 2- x a) = 5- 2x 2x - 5. x- 2 2- x b) = 5 - 2 x 2 x +5. x- 2 x +2 c) = 5 - 2x 2x +5. x- 2 x +2 d) = 5- 2x 2x - 5. HÕt giê. 5 4 3 8 1 7 2 10 6 9.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A A.M = M Là đa thức khác 0) ( B B.M. x x(x + 2) x 2 + 2x = = 3 3(x + 2) 3x + 6 ö N laø nhaâ n A A:Næ ç ÷ = ç ÷ ç ÷ B B: N ç ètử chung ÷ ø. 3x 2 y 3x 2 y : 3xy x = = 2 3 3 6xy 6xy : 3xy 2y. A - A = B - B y- x x- y = 2- x x- 2.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHAØ. Sau bài học cần làm những nội dung sau: - Các tính chất cơ bản của phân thức ( tính chất nhân và tính chất chia để phục vụ cho bài sau). - Nắm vững quy tắc đổi dấu. - làm bài tập 4,5,6 (sgk – t38), bài4,5,6 ( sbt – t16).

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×