Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế vi mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.1 MB, 62 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI
KINH TẾ HỌC VI MÔ
DÙNG CHO HỆ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
Ghi chú:
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô

2.

3.

4.

5.

6.

7.

Phương án

TM
_

1.

Nội dung câu hỏi

Thực tế là nhu cầu của con người không được thoả
mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn đề
liên quan đến:


A.
B.
C.
D.

Chi phí cơ hội
Khan hiếm
Kinh tế chuẩn tắc
Ai sẽ tiêu dùng

Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn
hợp và mô hình kinh tế thị trường là

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.
Nhà nước quản lí ngân sách.
Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
Các phương án đã cho đều sai.

Qui luật cung.
Qui luật cầu.
Qui luật cung - cầu.
Qui luật chi phí cơ hợi tăng dần.
Sản xuất cái gì?
Sản xuất như thế nào?
Sản xuất cho ai?
Tất cả các vấn đề trên

Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường
giới hạn khả năng sản xuất là một đường cong có
độ dốc tăng dần?

DH

STT

Mỗi đề thi có 50 câu, phân bổ đều các chương như trên.
Ngân hàng câu hỏi được thiết kế theo thứ tự các chương từ 1 – 6.
Thời gian thi: 60 phút làm bài + 15 phút gọi vào và test thử máy = 75 phút/ca thi.
Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman.
Có một số câu hỏi sẽ bao gồm đồ thị hoặc phương trình.

TM

-

U

Chương Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Tổng số câu trong 1 đề thi Ghi chú

1
1
1
1
3
2
6
5
3
14
3
3
2
2
7
4
3
3
2
8
5
6
6
3
15
6
1
2
0
3

Tổng
20
19
11
50

Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào dưới
đây?

Vấn đề khan hiếm:

Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng ra
giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì được
sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho
ai?

A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường
tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá
thấp xuống.
C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người
không được thoả mãn với các ng̀n
lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá
cao lên.

Đáp
án

Chương


Cấp
độ

B

1

2

A

1

1

D

1

1

1

1

1

2


D

C

A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.
B. Nền kinh tế thị trường.
C. Nền kinh tế hỗn hợp.
D. Nền kinh tế giản đơn.

A

1

1

A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ

B

1

2

Trang 1


10.

11.


12.

Chi phí cơ hợi

B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ
qua.
C. Là giá trị của phương án tớt nhất được
thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.

Đáp
án

Chương

Cấp
đợ

1

2

1

3

1

1


1

2

1

2

1

2

1

3

A

1

2

A

1

2

C


1

1

Mợt nền kinh tế hỗn hợp bao gồm

A.
B.
C.
D.

cả nội thương và ngoại thương.
các ngành đóng và mở.
cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc.
cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường.

D

Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.
Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị của
việc chơi tennis

A.
B.
C.
D.

lớn hơn giá trị của xem phim.
bằng giá trị của xem phim.
nhỏ hơn giá trị của xem phim.

bằng không.

C

Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết định
của hãng và hộ gia đình được gọi là

A.
B.
C.
D.

kinh tế vĩ mô
kinh tế vi mô
kinh tế thực chứng
kinh tế gia đình

U

9.

Phương án

TM

8.

Nội dung câu hỏi

A.

B.
C.
D.

Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là

Nền kinh tế đóng
Nền kinh tế mệnh lệnh
Nền kinh tế hỗn hợp
Nền kinh tế thị trường

A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về
nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt
đối với nền kinh tế
C. Không nên áp dụng quy định giá trần
đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho
thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho sinh
viên trọ học

TM
_

STT

Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực
chứng?

B


C

A

A. Học phí
B. Chi phí ăn ́ng
C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được nếu
không đi học
D. Tất cả điều trên

B

Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị

A. Những kết hợp hàng hoá mà nền kinh
tế mong ḿn.
B. Những kết hợp hàng hố tới đa mà
nền kinh tế hay doanh nghiệp có thể
sản xuất ra.
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi và
hiệu quả của nền kinh tế.
D. Lợi ích của người tiêu dùng.

B

Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là

A. sự khan hiếm nguồn lực.
B. tối đa hoá lợi nhuận.

C. cơ chế giá.
D. tiền tệ.

16.

Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên đường
giới hạn khả năng sản xuất?

A.
B.
C.
D.
E.

17.

Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là

A. Kinh tế học thực chứng
B. Kinh tế học vĩ mô

14.

15.

Điều nào sau đây khơng được coi là mợt phần chi
phí cơ hợi của việc đi học đại học?

DH


13.

Cung cầu.
Quy luật chi phí cơ hợi tăng dần.
Sự khan hiếm.
Chi phí cơ hợi.
Sự hiệu quả

Trang 2


20.

21.

22.

23.

24.

25.

26.

C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và

phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho các
cá nhân trong xã hội một cách có hiệu
quả.
B. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng
khốn.
C. Tại sao ng̀n lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ gia
đình.

Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh tế
khách quan xác định cái gì được sản xuất ra, sản
xuất như thế nào và sản xuất cho ai?

Tất cả những phương án sản xuất nằm miền bên
ngoài của đường PPF

Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm

Khan hiếm nguồn lực là do

A. Nền kinh tế thị trường
B. Nền kinh tế hỗn hợp
C. Nền kinh tế truyền thống
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
(kinh tế chỉ huy)
A. Là những phương án không thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
kinh tế
C. Thể hiện những điểm không hiệu quả

của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với
nguồn lực và kỹ thuật hiện có

Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi:

Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với
gốc tọa độ (có độ dốc tăng dần khi đi từ trên x́ng
dưới) vì :

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức:

Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách
quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

1

2

A


1

1

A

1

1

A

1

1

C

1

3

A

1

3

B


1

2

A

1

2

B

1

3

U

Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:

TM

19.

Phương án

A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?
Sản xuất cái gì?
B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?

C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
A. Tạo ra ng̀n năng lượng mới ít hơn so
với sự giảm đi của tài nguyên thiên
nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn.
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu
về hàng hóa hay dịch vụ là vô hạn.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên.
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn mợt loại
hàng hóa trong khi khơng phải giảm bớt
sản xuất mợt loại hàng hóa khác
D. Chính phủ qút định việc phân bổ tất
cả các nguồn lực

TM
_

18.

Nội dung câu hỏi

DH

STT


A. Nguồn lực khan hiếm
B. Chi phí cơ hợi tăng dần
C. Sản xuất chưa hiệu quả
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử
dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu
quả.
B. Người tiêu dùng phân bở thu nhập của
mình cho các loại hàng hóa khác nhau.
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào.
D. Các hãng quyết định sử dụng bao nhiêu
đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản phẩm.
A. thực tế và không bao giờ sai
B. kinh tế học thực chứng
C. Kinh tế học chuẩn tắc

Trang 3


27.

Nội dung câu hỏi

Phương án

Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây
sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà, giả
định các yếu tố khác không đổi?

Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn (thời

tiết bất lợi) có thể sẽ

29.

Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên,
giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho

30.

Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải, giả
định các yếu tố khác không đổi, là do

Giả sử cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay thế.
Cho cung về thịt bò là cố định, việc giá cá giảm sẽ
dẫn đến

TM
_

31.

TM

28.

Giá phân bón tăng lên (giả định các yếu tố khác
không đổi) sẽ làm cho

33.


Cầu có quan hệ đồng biến (cùng chiều) với thu
nhập khi

34.

Giá trần sẽ dẫn đến xuất hiện những vấn đề dưới
đây, ngoại trừ việc

DH

32.

35.

D. nhắm vào những mặt tớt đẹp của các
chính sách xã hợi
A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Quy mô gia đình.
C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.
A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho
gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một
mức giá cao hơn.
C. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang trái
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển
sang phải.

B. đường cung hàng hóa X dịch chuyển
sang trái.
C. đường cung hàng hóa X dịch chuyển
sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng hóa
X dịch chuyển sang trái.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong
tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dự đoán trong tương
lại thu nhập bị giảm đi
A. đường cầu về cá dịch chuyển sang
phải.
B. đường cầu về cá dịch chuyển sang trái.
C. giá thịt bò giảm.
D. giá thịt bò tăng.
A. giá cam tăng.
B. cầu phân bón giảm.
C. cung phân bón tăng.
D. giá cam giảm.
A. các hàng hoá là hàng hoá thứ cấp.
B. các hàng hoá là hàng bổ sung.
C. các hàng hoá là hàng thông thường.
D. các hàng hoá là hàng thay thế.
A. người tiêu dùng phải xếp hàng để mua
hàng hóa.
B. dư cung hàng hoá đó.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cung.
D. thị trường chợ đen và tham nhũng tăng

lên.

U

STT

Điều nào trong các điều dưới đây không có khả
năng làm tăng cầu hàng hoá đang xét, giả định các
yếu tố khác không đổi?

36.

Giả định các yếu tố khác không đổi, tiến bộ kỹ
thuật sẽ làm dịch chuyển

37.

Giá thị trường dưới mức cân bằng có khuynh
hướng tạo ra

38.

Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hoá đều tăng,

A. Giá của một hàng hoá bổ sung giảm.
B. Giá của một hàng hoá thay thế giảm.
C. Một cuộc vận động quảng cáo cho hàng
hoá đó được phát động.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
A. đường cầu lên trên và sang phải.

B. đường giới hạn khả năng sản xuất về
gần gốc toạ độ.
C. đường cung lên trên.
D. đường cung sang phải.
A. tình trạng thiếu hụt hàng hoá.
B. tình trạng dư thừa hàng hoá.
C. thị trường của người mua.
D. sự giảm cầu đối với hàng hóa đang xét.
A. giá hàng hóa đó sẽ tăng.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

2

1

D

2

1


B

2

2

C

2

2

C

2

1

A

2

1

C

2

1


B

2

1

B

2

2

D

2

1

A

2

1

C

2

2


Trang 4


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

khi đó:

Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết định
giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên thị trường


40.

Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại hàng
hóa giảm, giả định các yếu tố khác không đổi thì
hàng hóa đó là hàng hóa

A.
B.
C.
D.

thiết yếu.
thứ cấp.
thông thường.
cao cấp.


Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đổi,
nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì

A.
B.
C.
D.

cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.

Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê
tăng lên?

TM

42.

Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì

44.

Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng
lên thì

45.


Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị giảm
đi. Điều xảy ra này chắc chắn do nguyên nhân

47.

48.

A. khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về gạo
giảm đi.
B. cầu về gạo có mối quan hệ ngược
chiều với thu nhập.
C. độ co dãn của cầu về gạo theo thu
nhập mang dấu âm.
D. các phương án đã cho đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

DH

43.

46.

A. Giá phân bón giảm xuống.

B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra rằng
uống cà phê có lợi cho những người
huyết áp thấp.
C. Thu nhập của dân chúng tăng lên (cà
phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.

TM
_

41.

U

39.

B. lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh
tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó sẽ
tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng.
A. người mua.
B. người bán.
C. chính phủ.
D. cả người mua và người bán.

giá cân bằng chắc chắn giảm.
giá cân bằng chắc chắn tăng.
lượng cân bằng chắc chắn tăng.
lượng cân bằng chắc chắn giảm.

cầu giảm đồng thời cung tăng.
cầu tăng đồng thời cung giảm.
cả cầu và cung cùng giảm.
cả cầu và cung cùng tăng.

Điều nào sau đây khơng làm dịch chuyển đường
cung trứng gà?

A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà
cung cấp trứng.
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật kêu
gọi mọi người ngừng ăn trứng.
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng gia
cầm.

Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X
dịch chuyển sang trái?

A. Một tình huống mà lượng cung hàng
X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hàng
hóa X giảm xuống.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X
được cải tiến.
D. Giá máy móc để sản xuất ra hàng hóa
X tăng lên.

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch bệnh
đối với lợn thì trên thị trường thịt bò


A. đường cung dịch chuyển sang phải.
B. đường cung dịch chuyển sang trái.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

D

2

1

B

2

1

D

2

1


2

2

D

2

2

C

2

1

A

2

2

B

2

2

D


2

2

D

2

2

A

Trang 5


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C


2

1

B

2

1

A

2

1

D

2

2

C

2

2

A


2

2

B

2

2

A

2

1

C. đường cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu dịch chuyển sang phải.

49.

Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta quan
sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng cân bằng
giảm đi, điều này có thể là do (giả định tất cả các
yếu tố khác không đổi)

50.

Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng

giảm xuống còn lượng cân bằng có thể tăng lên,
giảm xuống hoặc giữ nguyên khi

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

A. Thị hiếu đối với hàng hóa X của
người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiền lương trả cho công nhân sản
xuất ra hàng hóa X tăng.
C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X
được cải tiến.
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X
giảm.

Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường
cung của hàng hóa X?

52.

Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà phê
được cải tiến, đờng thời người tiêu dùng thích ́ng
cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác không đổi), khi
đó giá cân bằng của cà phê


55.

56.

57.

58.
59.

TM

chắc chắn sẽ tăng lên.
chắc chắn sẽ giảm xuống.
chắc chắn sẽ không thay đổi.
có thể tăng lên; giảm xuống hoặc
không đổi.

A. lượng cân bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng cùng tăng
lên.
C. giá cân bằng tăng.
D. giá cân bằng không đổi nhưng lượng
cân bằng tăng lên.

TM
_

54.


A.
B.
C.
D.

Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, khi
giá xăng giảm xuống, khi các yếu tố khác không
đổi thì

A. tổng chi tiêu cho xăng giảm xuống.
B. tổng chi tiêu cho xăng tăng lên.
C. đường cầu về xăng dịch chuyển sang
trái.
D. đường cầu về xăng dịch chuyển sang
phải.

DH

53.

U

51.

Khi cầu về máy tính tăng lên trong khi sớ lượng
người bán máy tính giảm (tất cả các ́u tớ khác
khơng đởi) thì trên thị trường máy tính

cầu về hàng hóa đó tăng lên.
cầu về hàng hóa đó giảm đi.

cung về hàng hóa đó giảm đi.
cung về hàng hóa đó tăng lên.
cả cầu và cung cùng tăng lên.
cầu giảm đồng thời cung tăng.
cầu tăng đồng thời cung giảm.
cả cầu và cung cùng giảm.

Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả đường
cung và đường cầu của hàng hóa X?

A. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X
được cải tiến.
B. Có dự báo rằng giá hàng hóa X sẽ
tăng trong thời gian tới.
C. Số lượng người bán hàng hóa X tăng
lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
lên.

Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng
cầu của hàng hóa Y giảm xuống, với giả định các
yếu tố khác không đởi, điều đó cho thấy hàng hóa
Y là
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng trên
thị trường của loại hàng hóa thứ cấp sẽ thay đổi
như thế nào?

A.
B.

C.
D.

A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn.
C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ hơn.
D. Giá cao hơn và lượng không đổi.

C

2

1

Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm
trong điều kiện các ́u tớ khác khơng đởi. Vậy 2
hàng hóa X và Y có mối quan hệ

A. bổ sung cho nhau.
B. thay thế cho nhau.
C. độc lập với nhau.
D. không xác định.
A. vẽ một đường cầu thẳng đứng.

A

2

1


D

2

1

Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu

hàng thứ cấp.
hàng xa xỉ.
hàng thông thường.
Hàng thiết yếu.

Trang 6


60.

61.

62.

Nội dung câu hỏi

Phương án

dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục
hoành ghi lượng) bằng cách


B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải.
D. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.

Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe
gắn máy dịch chuyển sang trái?
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
không thay đổi, giá cả & sản lượng cân bằng mới
của loại hàng hóa thứ cấp sẽ như thế nào?
Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD,
lượng cầu hàng hóa X là 10 sản phẩm, khi thu nhập
tăng lên là 1200USD, lượng cầu của hàng hóa X
tăng lên là 13 sản phẩm, vậy hàng hóa X tḥc loại

64.

Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng dư
thừa (giả định các yếu tố khác khơng đởi và khơng
có sự can thiệp của chính phủ)

65.

Điều nào sau đây là đúng khi mô trả về sự điều
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng
thiếu hụt (giả định các yếu tố khác không đổi và
khơng có sự can thiệp của Chính phủ)

66.


Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao hơn
giá cân bằng thì khi đó

68.

69.

70.

Thu nhập dân chúng tăng.
Giá xăng tăng 50%.
Giá xe hơi Toyota giảm.
Giá xe hơi Ford giảm
Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
khi lượng cung sẽ tăng.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
trong khi lượng cung sẽ tăng.
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
khi lượng cung sẽ tăng.
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ giảm
trong khi lượng cung sẽ tăng.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
A. có dư thừa thị trường.

B. giá phải tăng trên thị trường.
C. không có hàng hoá nào được bán ra.
D. có thiếu hụt thị trường.
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy
khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
cầu và trên mức giá.
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi
diện tích trên đường cung và dưới
mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A.

TM
_

DH

67.

A. hàng thông thường.
B. hàng thiết yếu
C. hàng xa xỉ.
D. hàng thứ thấp.


TM

63.

Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường
cầu xe hơi Toyota?

A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.
B. Giá xăng tăng.
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Khơng có phương án nào đúng.
A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
C. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.

U

STT

Hãy chọn phương án đúng nhất.

Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và
phần trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số co
dãn của cầu theo giá là
Cho các đường cầu cá nhân của n người giống nhau
là: qi = 300 - P, trong đó qi là cầu của cá nhân thứ i.
Đường cầu thị trường sẽ là


Thiếu hụt thị trường xảy ra khi

A. 0.
B. -1.
C. -2.
D. -1/2.
A.Q = 300 - P.
B. Q = 300 - nP.
C. P = 300 - (1/n)Q.
D. Q = 300n - P.
A. không đủ người sản xuất.
B. không đủ người tiêu dùng.
C. giá cao hơn giá cân bằng.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

D

2

2

B


2

1

C

2

2

C

2

2

C

2

1

B

2

1

A


2

1

D

2

2

C

2

1

C

2

3

D

2

1

Trang 7



STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

B

2

1

D

2

1

A

2


1

C

2

2

A

2

2

C

2

2

C

2

1

B

2


1

C

2

1

A

2

1

B

2

1

D. giá thấp hơn giá cân bằng.

72.

Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì

Thiếu hụt thị trường có nghĩa là

Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua


74.

Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó

77.

78.

TM
_

Lượng dư thừa trên thị trường

Giá của 1 loại hàng hoá sẽ tăng khi (giả định các
yếu tố khác không đổi)

Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X
cùng tăng thì đó là do?
Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X tăng nhưng
lượng hàng hoá X giảm thì đó là do

79.

Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X giảm nhưng
lượng hàng hoá X tăng thì đó là do

80.

Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X đều

giảm thì đó là do

81.

A. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cung khi lượng cầu nhỏ hơn
lượng cung
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cân bằng.
C. là phần chênh lệch giữa lượng cung
và lượng cân bằng.
D. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và
lượng cung khi lượng cầu lớn hơn
lượng cung
A. giá của hàng hoá thay thế cho nó
giảm.
B. cầu về hàng hoá đang xét giảm.
C. cung về hàng hoá đang xét giảm.
D. có sự dư thừa thị trường.

DH

76.

TM

73.

75.


giảm giá.
tăng cung.
chính phủ tăng giá.
giảm lượng cầu.
lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
lượng cầu bằng lượng cung tại mức
giá hiện hành.
C. lượng cầu có thể khác lượng cân
bằng.
D. đường cung hoặc đường cầu dịch
chuyển.
A.
B.
C.
D.
A.
B.

U

71.

A. thịt bò là hàng hoá thông thường.
B. lượng cân bằng bằng với lượng cầu
và bằng với lượng cung
C. người tiêu dùng muốn mua nhiều hơn
tại mức giá hiện tại.
D. người sản xuất muốn bán nhiều hơn
tại mức giá hiện tại.
A. cầu tăng khi giá tăng.

B. lượng cung lớn hơn lượng cầu.
C. lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng.
D. lượng cầu lớn hơn lượng cung.

Khi cầu về hàng hoá X tăng (giả định các ́u tớ
khác khơng đởi) thì

A.
B.
C.
D.

Sự tác động của luật cầu.
Cầu hàng hoá X giảm.
Cầu hàng hoá X tăng.
Cung hàng hoá X tăng.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

Cung hàng hoá X tăng.
Cung hàng hoá X giảm.
Sự tác động của luật cung.
Cầu hàng hoá X tăng.

Cầu hàng hoá X giảm.
Cầu hàng hoá X tăng.
Cung hàng hoá X tăng.
Sự tác động của luật cung.

Cầu hàng hoá X giảm.
Sự tác động của luật cầu.
Cung hàng hoá X tăng.
Cung hàng hoá X giảm.
giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng tăng.
B. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
A.
B.
C.
D.
A.

Trang 8


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án


Chương

Cấp
độ

D

2

1

A

2

1

C

2

2

D

2

3

A


2

2

C

2

2

D

2

1

A

2

2

A

2

2

C. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân

bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.

82.

Nếu A là hàng hoá thứ thấp, khi thu nhập tăng (giả
định các yếu tố khác không đổi) thì cầu về A sẽ

A. giảm và làm cho giá và lượng cân
bằng giảm.
B. giảm và làm cho giá cân bằng giảm
nhưng lượng cân bằng tăng.
C. tăng và làm cho giá và lượng cân
bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng tăng
nhưng lượng cân bằng giảm.

U

83.

Khi cung về hàng hoá X giảm (giả định các ́u tớ
khác khơng đởi) thì

A. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.
B. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng tăng.
C. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng giảm.


86.

87.

88.

89.

90.

TM

Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu
dùng, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá
nguồn lực để sản xuất ra X tăng thì

A. giá của Y giảm nhưng giá của X tăng.
B. giá của Y tăng nhưng giá của X giảm.
C. giá của X giảm nhưng giá của Y
không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.

TM
_

85.

Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu
dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu tố khác

không đổi) sẽ làm cho

Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong sản xuất,
giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của X
giảm thì cung về Y sẽ

A.
B.
C.
D.

tăng và làm cho giá của Y giảm.
tăng và làm cho giá của Y tăng.
giảm và làm cho giá của Y giảm.
giảm và làm cho giá của Y tăng.

Nếu X và Y là hai hàng hoá bổ sung trong sản xuất,
giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của X
giảm thì cung về Y sẽ

A.
B.
C.
D.

tăng và làm cho giá của Y tăng.
tăng và làm cho giá của Y giảm.
giảm và làm cho giá của Y tăng.
giảm và làm cho giá của Y giảm.


Dầu thô là yếu tố đầu vào quan trọng nhất để sản
xuất xăng. Giả định các yếu tố khác không đổi, nếu
giá dầu thô tăng thì chúng ta có thể kết luận rằng

A. lượng cân bằng của xăng giảm do
cung về xăng tăng.
B. giá của xăng tăng do cầu về xăng
tăng.
C. giá của xăng giảm do cầu về xăng
tăng.
D. giá của xăng tăng do cung về xăng
giảm.

DH

84.

A. giá cân bằng của Y tăng nhưng lượng
cân bằng của Y giảm.
B. giá cân bằng của Y giảm nhưng lượng
cân bằng của Y tăng.
C. giá và lượng cân bằng của Y tăng.
D. giá và lượng cân bằng của Y giảm.

Nếu cầu giảm và cung tăng thì khi đó

Nhân tố nào sau làm tăng giá cân bằng?

A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng không xác định được.

B. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng không xác định được.
C. lượng cân bằng tăng nhưng giá cân
bằng không xác định được.
D. lượng cân bằng giảm nhưng giá cân
bằng không xác định được.
A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
C. Cả cung và cầu đều tăng.

Trang 9


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

D

2


2

B

2

1

D

2

2

A

2

2

C

2

3

A

2


2

C

2

3

D

2

2

D. Cả cung và cầu đều giảm.

94.

95.

96.

97.

98.

Nếu cả cung và cầu đều tăng thì

A. giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc

không đổi nhưng lượng cân bằng
tăng.
B. giá và lượng cân bằng đều tăng.
C. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng tăng, giảm hoặc không đổi.

U

Nếu giá của cam tăng thì điều nào sau đây là
nguyên nhân chính?

A. Các nhà khoa học tìm ra cam là
nguyên nhân gây rụng tóc.
B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm.
C. Thời tiết thuận lợi cho việc trồng
cam.
D. Giá của táo tăng.

TM

93.

Giả định các yếu tố khác không đổi, công nghệ sản
xuất ra hàng hoá X được cải tiến sẽ làm cho

A. giá và lượng cân bằng của hàng hoá
X giảm.
B. cung hàng hoá X tăng.

C. cung hàng hoá X giảm.
D. cầu hàng hoá X tăng.

TM
_

92.

Nhân tố nào sau làm giảm lượng cân bằng?

Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra
trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính là do
nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là

A. lượng cá bán ra tăng do ngư dân bắt
được nhiều cá hơn.
B. giá và lượng cân bằng giảm hoặc tăng
phụ thuộc vào nguồn cá giảm như thế
nào.
C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm, khi
đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng cân
bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn mặc
dù cá đang khan hiếm.

DH

91.


Cầu tăng kết hợp với cung giảm.
Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
Cả cung và cầu đều tăng.
Cả cung và cầu đều giảm.

A.
B.
C.
D.

Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong
ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác không
đổi). Chúng ta có thể nhận xét rằng

A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá là
hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá là
hai hàng hoá bổ sung.
C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay
thế.
D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay
thế.

Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải tiến
công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho

A. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về
băng casette

B. giá đĩa CD giảm và làm dịch chuyển
đường cầu đĩa CD sang trái
C. giá đĩa CD giảm và đường cầu về
băng casette dịch chuyển sang trái
D. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu đĩa
CD

Nếu đột nhiên người Việt Nam ḿn tránh mùa
đơng lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du lịch vào
trong các tỉnh phía Nam thì

A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và sẽ
làm giảm lượng cầu.
B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý và
các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung.

Trang 10


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương


Cấp
độ

A

2

3

C

2

2

B

2

1

D

2

1

B

2


1

C

2

1

B

2

1

C. giá trong khu vui chơi Suối Tiên,
công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ dư
thừa làm cho giá tăng.

102.

103.

104.

105.

106.


107.

108.

Cung và cầu cho bánh mỳ là và P S = -100 + 0,4Q
và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng cân bằng


U

TM

101.

Công ty phần mềm FPT phát triển một phần mềm
mới sử dụng phù hợp với máy tính ELEAD. Như
vậy chúng ta có thể kết luận

A. giá của tất cả các máy tính sẽ tăng.
B. giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm
làm tăng lượng cân bằng của các phần
mềm.
C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng làm
tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.

Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu
lần lượt là P = 5 + 0,4QS và P = 50 - 0,5QD. Giá và
lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa X là


A. 100 và 1000.
B. 140 và 600.
C. 1000 và 100.
D. 600 và 140.

A. P0 = 20; Q0 = 60.
B. P0 = 50; Q0 = 25.
C. P0 = 23; Q0 = 45.
D. P0 = 25; Q0 = 50.

TM
_

100.

Nhân tố nào sau không làm tăng lượng cân bằng về
xăng (giả định các yếu tố khác không đổi)?

Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 +
0,5QS. Đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm, đơn vị
tính của P là ngàn đờng/sản phẩm. Giá và lượng
cân bằng trên thị trường của sản phẩm là

A. Q = 180; P = 100.
B. Q = 60; P = 40.
C. Q = 180; P = -80.
D. Q = 73,33; P = 46,66.

Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu hàm

cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = 40 + 2QS
thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng
hóa X sẽ là

A. P = 40, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 60, Q = 10.
D. P = 20, Q = 20.

Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu
đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là P =
40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị trường
của hàng hóa X sẽ là

A. P = 10, Q = 6.
B. P = 60, Q = 10.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 20, Q = 20.

Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hoá
được cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 – 6P.
Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là

A. P = 14, Q = 66.
B. P = 3, Q = 6.
C. P = 2, Q = 6.
D. P = 22, Q = 106.

C


2

1

A. P = 18, Q = 40.
B. P = 12, Q = 40.
C. P = 12, Q = 10.
D. P = 18, Q = 10.

A

2

2

A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 và Q =
4500.
B. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một
lượng là 4000.
C. Tại mức giá P = 0,5, sẽ xảy ra dư thừa
một lượng là 5000.
D. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một

A

2

2

DH


99.

A. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng
giảm.
B. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng
tăng.
C. Tự động hoá sản xuất làm giảm chi
phí sản xuất xe ơ tơ.
D. Dân sớ tăng gấp đôi.

Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = 50 + 5P và QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa
nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi mức
giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường áo mưa


Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng hóa
như sau: QD = 8000 - 7000P và QS = 4000 +
1000P. Phương án phát biểu nào sau đây là đúng?

Trang 11


STT

Đáp
án

Chương


Cấp
độ

A. P = 100.
B. P = 60.
C. P = 40.
D. P = 80.

B

2

1

Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau:
QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm
xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh vào
sản phẩm là

A. 12.
B. 3,5.
C. 5,0.
D. 10.

D

2

3


Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS = 10 +
0,5QS. Giả sử Chính phủ đánh một mức thuế t = 3
(ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó giá và
lượng cân bằng trên thị trường là

A. P = 38; Q = 62.
B. P = 42; Q = 58.
C. P = 36; Q = 64.
D. P = 44; Q = 56.

B

2

3

A. P = 5, Q = 4.
B. P = 3, Q = 11.
C. P = 11, Q = 3.
D. P= 4, Q = 5.

C

2

3

D


2

1

A

2

2

C

2

2

B

2

3

D

2

3

A


2

3

D

2

3

B

2

3

Nội dung câu hỏi

Phương án

112.

113.

114.

115.

116.


117.

118.

119.

120.

Cho hàm cầu của hàng hóa trên thị trường P = 20 –
3Q và hàm cung QS = -6 + P, khi chính phủ đánh
thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán ra. Giá và
sản lượng cân bằng trên thị trường là

TM

111.

Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu là
P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì giá và
lượng cân bằng trên thị trường sẽ là

A. P = 20, Q = 6.
B. P = 10, Q = 6.
C. P = 40, Q = 6.
D. P = 60, Q = 10.

TM
_


110.

Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân bằng và
lượng cân bằng của hàng hóa là

A. P = 16, Q = 36.
B. P = 36, Q = 16.
C. P = 25, Q = 20.
D. P = 18, Q = 38.

Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường cung
có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng cân bằng
sẽ là

A. P = 10; Q = 6.
B. P = 60; Q =10.
C. P = 50; Q =10.
D. P = 40; Q = 6.

Cung và cầu cho bánh mỳ là P S = -50 + 0,4Q và PD
= 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị trường
tương ứng là

A. 180 và 600.
B. 150 và 500.
C. 100 và 500.
D. 150 và 600.

Hàm cầu vợt Tennis là PD = 300 - 6Q và hàm cung

vợt Tennis là PS = 20 + 10Q. Khi giá của mỗi vợt
Tennis là P = 120 thì thị trường vợt Tennis sẽ

A. dư cung 20 đơn vị.
B. cân bằng.
C. dư cầu 10 đơn vị.
D. dư cầu 20 đơn vị.

DH

109.

Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm cung
thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên thị
trường là

U

lượng là 4500.

Cung và cầu cho bánh mỳ là P S = -50 + 0,4Q và PD
= 200 - 0,1Q. Nếu giá bán là P = 170 thì trên thị
trường xảy ra
Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng hóa
X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại mức
giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra?
Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là P
= 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu tăng
lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mức giá thì
phương trình hàm cung và cầu mới sẽ là


A. dư thừa một lượng là 250.
B. dư thừa một lượng là 700.
C. thiếu hụt một lượng là 250.
D. thiếu hụt một lượng là 700.
A. Dư cầu 8.
B. Thiếu hụt 11.
C. Dư cung 8.
D. Dư thừa 11.
A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P.
B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P.
C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P.
D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P.

Trang 12


121.

122.

123.

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 300 –
6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì thị
trường sẽ


A. cân bằng.
B. giá sẽ tăng do dư cung.
C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.
A. dư cầu 3 đơn vị.
B. cân bằng.
C. dư cầu 4 đơn vị.
D. dư cung 3 đơn vị.
A. 90.
B. 30.
C. 20.
D. 45.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị
trường sẽ
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 90 - P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì mức
giá phải bằng
D
Hàng hóa X có EP  0,5 . Giá hàng hóa X tăng

127.

128.

129.

130.


131.

132.

133.

134.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
dư thừa và sẽ làm tăng giá.
dư thừa và sẽ làm giảm giá.
cân bằng và giá sẽ không thay đổi.
thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
dư thừa và sẽ làm giảm giá.
dư thừa và sẽ làm tăng giá.
thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.

A.
B.
C.

D.
A.
B.
C.
D.

dư cầu 6 đơn vị.
dư cung 3 đơn vị.
dư cầu 3 đơn vị.
cân bằng.
10 và 5.
5 và 10.
3,67 và 8,33.
30 và 25.

TM

126.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị
trường sẽ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị
trường sẽ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó thị
trường sẽ

TM

_

125.

lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q
và PS = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần
lượt là
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q
và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị
trường sẽ
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Khi giá trên thị
trường bằng 22, khi đó thị trường

A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
B. cân bằng và giá không thay đổi.
C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
A. thiếu hụt 30 đơn vị.
B. dư thừa 30 đơn vị.
C. dư thừa 12 đơn vị.
D. thiếu hụt 12 đơn vị.

DH

124.

A. tăng lên 20%.

B. tăng lên 9,45%.
C. tăng lên 4,5%.
D. tăng lên 5%.

U

STT

Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử chính phủ
đánh thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó giá
cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là

A. P = 16, Q = 36.
B. P = 22, Q = 12.
C. P = 17, Q = 32.
D. P = 17, Q = 37.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q
và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị
trường sẽ

A. dư cầu 1 đơn vị.
B. dư cầu 2 đơn vị.
C. dư cung 1 đơn vị.
D. cân bằng.
A. Q = 10, P = 20.
B. Q = 12, P = 38.
C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.


Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị
trường như sau QS = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi đó
mức giá và sản lượng cân bằng là
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 +
0,5QS. Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị
trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ thể là bao
nhiêu?

A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = 30.
B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 30.
C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 24.
D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 33.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

2

3

D


2

2

D

2

2

C

2

3

C

2

2

A

2

2

C


2

2

A

2

1

D

2

3

B

2

2

C

2

3

C


2

1

D

2

1

B

2

2

Trang 13


138.

139.

140.

141.

142.


143.

A.
B.
C.
D.
A.

Độ co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số

4,8 và 2,4.
2,4 và 4,8.
20 và 10.
10 và 5,5.
giữa sự thay đổi lượng cầu và sự thay
đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay đổi
lượng cầu.
C. giữa phần trăm thay đổi giá cả và
phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu và
phần trăm thay đổi giá cả.
A. cầu của một hàng hóa khi giá của
hàng hóa đó thay đổi.
B. cầu của một hàng hóa này khi giá của
một hàng hóa khác thay đổi 1%.
C. độ co dãn của cầu theo giá của một
hàng hóa khi độ co dãn của cầu theo
giá của một hàng hóa khác thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một

hàng hóa khi thu nhập thay đổi

U

137.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 12 – 3Q
và PS = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần lượt


Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính bằng
phần trăm thay đổi

TM

136.

Phương án

Chọn phương án đúng nhất:

A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy
khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
cầu và trên mức giá.
C. Thặng dư sản xuất được xác định bởi
diện tích trên đường cung và dưới
mức giá.

D. các phương án đã cho đều đúng.

TM
_

135.

Nội dung câu hỏi

Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch chuyển
của đường cầu đối với hàng hóa Y về phía bên trái
thì X và Y là hai hàng hóa

A. bở sung trong tiêu dùng và thay thế
trong sản xuất.
B. thay thế trong tiêu dùng.
C. bổ sung trong tiêu dùng.
D. thay thế trong tiêu dùng và bổ sung
trong sản xuất.

DH

STT

Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá
15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn khoảng
của cầu theo giá xấp xỉ bằng:

Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì


Trường hợp nào dưới đây doanh thu của nông dân
cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời
tiết xấu?

Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu
nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800 thì
độ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng

A. -0,1.
B. -2,5.
C. -0,7.
D. -1,0.
A. co dãn theo giá của một trong các
hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của mợt trong
các hàng hố là sơ âm.
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là số
dương.
A. Cầu co dãn hơn cung.
B. Cung co dãn hồn tồn.
C. Cung khơng co dãn, sự dịch chuyển
sang trái của cung sẽ làm cho tổng
doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang
trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
A. –1,3
B. 0,01
C. 0,04
D. 1,3

E. 3,4

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

2

1

D

2

1

B

2

1

D


2

1

C

2

1

D

2

1

D

2

1

D

2

3

D


2

3

Trang 14


147.

148.

149.

150.

A. Chỉ có (i) và (iii)
B. Chỉ có (ii) và (iii)
C. Chỉ có (i) và (iv)
D. Chỉ có (iii)
E. Chỉ có (iii) và (iv)

A. Dư thừa; 25
B. Dư thừa; 20
C. Thiếu hụt; 20
D. Thiếu hụt; 25

U

146.


Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương án
phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế cho
nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu theo giá
càng thấp
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu nhập
của người tiêu dùng thì cầu hàng hóa đó càng co
dãn
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn so
với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu hàng
hóa đó càng kém co dãn theo giá
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu mức giá thị
trường là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào trạng
thái ____ với một lượng là _____
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản
phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc
này là

A. 9,6 và 38,4
B. 8,4 và 41,6
C. 11,6 và 38,4
D. 9,6 và 40,4

TM

145.


Phương án

Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản
phẩm. Sớ th́ mà Chính phủ thu được bằng:
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản
phẩm. Thặng dư người tiêu dùng ____ đi một
lượng bằng ____ và thặng dư nhà sản xuất _____
đi một lượng bằng ____
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
đánh thuế vào người tiêu dùng mức $2/sản phẩm,
giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc này là:

A. 76,8
B. 83,2
C. 80,8
D. 50

A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
C. giảm; 62,72; giảm; 15,68
D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
E. giảm; 16,32; giảm 65,28

TM

_

144.

Nội dung câu hỏi

Độ co dãn của cầu theo giá của chính hàng hóa
đang phân tích là
= - 3 có nghĩa là:

A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4
B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6
C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4
D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm
đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu giảm
đi 3%.
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu giảm
đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng cầu
giảm đi 3 đơn vị.

DH

STT

151.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 - 2P.

Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

152.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

153.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

154.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

155.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng:

A.
B.
C.
D.
A.
B.

C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

30
25
15
20
30
35
25
20
30
25
50
20
30
25
15
20
A. 30
B. 85
C. 75


Đáp
án

Chương

Cấp
độ

B

2

3

D

2

3

C

2

2

A

2


3

C

2

3

A

2

3

C

2

2

C

2

3

C

2


3

C

2

3

D

2

3

D

2

3

Trang 15


Nội dung câu hỏi

Phương án

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng:


157.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng:

158.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng:

159.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 - 2P.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức sản lượng bán ra phải bằng:

160.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

161.

Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
mức giá phải bằng:

162.

Trên thị trường X, có đường cầu: QD = 50 – 4P và

đường cung là QS = 15 + 2P. Nếu thị trường đang
hoạt động tại mức giá P = 10 thì trên thị trường xảy
ra tình trạng là:

163.

Nếu giá của mặt hàng X giảm 2% làm tổng doanh
thu của những người bán hàng X tăng 4% thì độ co
dãn của cầu theo giá của mặt hàng X là:

164.

Độ co dãn của cung theo giá là 4, điều này cho
chúng ta biết

166.

167.

168.

169.

TM
_

Một thị trường có hàm cầu và hàm cung tương ứng:
QD = 120 – 3P và QS = 30 + 2P
Nếu chính phủ đánh th́ t = 5/ mợt đơn vị hàng
hóa bán ra thì giá và lượng cân bằng mới là:

Mợt thị trường có số liệu cung cầu như sau:
P
10
12
16
18
QS
50
54
62
66
QD
90
84
72
66
Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là

DH

165.

TM

156.

D. 90
A. 90
B. 65
C. 75

D. 80
A. 80
B. 75
C. 55
D. 60
A. 30
B. 25
C. 45
D. 50
A. 30
B. 25
C. 35
D. 40
A. 30
B. 25
C. 15
D. 20
A. 30
B. 25
C. 40
D. 20
A. Cân bằng cung cầu thị trường.
B. Dư thừa hàng hóa.
C. Thiếu hụt hàng hóa.
D. Dịch chuyển đường cung và đường
cầu.
A. Co dãn hoàn toàn
B. Rất co dãn
C. Kém co dãn
D. Co dãn đơn vị

A. Cầu rất co dãn theo giá.
B. Cung kém co dãn.
C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cung
tăng 4%.
D. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu
tăng 4%.
A. P = 16 và Q = 72
B. P = 18 và Q = 66
C. P = 20 và Q = 60
D. P = 25 và Q = 80

U

STT

Giả định các yếu tố khác không đổi, khi tăng cung
sẽ làm giảm giá ngoại trừ trường hợp

Kỳ vọng giá của một loại hàng hóa tăng lên sẽ làm
cho

Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh
hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ

A. gần bằng – 1,5
B. bằng – 1
C. gần bằng – 0,82
D. gần bằng – 1,2
A. cung là không co dãn hoàn toàn.
B. cầu là co dãn hoàn toàn.

C. cung hồn tồn co dãn.
D. cầu khơng co dãn lắm.
A. Giá cân bằng hiện tại chắc chắn tăng.
B. Lượng cân bằng hiện tại chắc chắn
tăng.
C. Giá không thay đổi.
D. Lượng không thay đổi.
A. thu nhập.
B. tuổi tác.
C. quy mô gia đình.
D. những người tiêu dùng khác.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

D

2

2

D

2


2

D

2

2

D

2

2

A

2

2

C

2

2

B

2


3

B

2

1

C

2

1

C

2

3

C

2

3

B

2


1

2

3

3

1

A

A

Trang 16


172.

173.

Một đường bàng quan dốc xuống, có độ dốc âm là


Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho

A. tiết kiệm hiện tại giảm.
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
C. việc vay mượn hiện tại tăng.
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.

A. tổng độ thoả dụng bằng độ thoả dụng
cận biên.
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả
dụng cận biên.
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả
dụng cận biên.
D. khơng có đủ thơng tin để tính được đợ
thoả dụng cận biên.
A. tiêu dùng hàng hoá A nhiều hơn và
hàng hoá B ít hơn.
B. tiêu dùng mợt sớ lượng bằng nhau cả
hai hàng hoá.
C. tiêu dùng hàng hoá B nhiều hơn và
hàng hoá A ít hơn.
D. nhận ra rằng mình không đủ thông tin
để giải đáp.
A. các kết hợp hai loại hàng hóa cùng
đem lại cho người tiêu dùng mức thỏa
mãn như nhau.
B. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua dần khi
thu nhập của họ tăng.
C. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua nếu dùng
hết thu nhập của mình.
D. số lượng hàng hóa người tiêu dùng có
thể mua đối với từng mặt hàng nếu họ
sử dụng hết thu nhập để mua từng
mặt hàng.


Tởng đợ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh pizza
được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là 30 thì

Giá hàng A là 20 ngàn đồng, giá hàng B là 20 ngàn
đồng. Độ thoả dụng cận biên nhận được từ hàng
hoá A là 40, độ thoả dụng cận biên nhận được từ
hàng hoá B là 60. Bạn phải

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

3

1

B

3

1

D


3

1

A

3

1

C

3

1

C

3

1

A

3

1

DH


174.

Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là

A. đường ngân sách tiếp tuyến với đường
bàng quan.
B. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá của
nó.
C. đường ngân sách tiếp tuyến với đường
bàng quan và Lợi ích cận biên trên mỗi
đơn vị tiền tệ của hàng hóa này bằng lợi
ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ của
hàng hóa kia.
D. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ
của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
A. người tiêu dùng thường thích ít hơn
thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta
trượt dọc theo đường bàng quan từ trên
xuống dưới.
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta trượt
dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích khơng đởi khi thu nhập tăng
lên.

U

171.


Phương án

TM

170.

Nợi dung câu hỏi

TM
_

STT

175.

176.

Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện

Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người tiêu
dùng

A. nằm trên đường ngân sách và là nơi
đường ngân sách tiếp xúc với đường
bàng quan cao nhất.
B. nằm phía trong đường ngân sách và
trên đường bàng quan.
C. là giao điểm giữa đường ngân sách và
đường bàng quan.
D. nằm trên đường bàng quan cao nhất


Trang 17


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

3

1

B

3

1


A

3

1

A

3

1

D

3

1

A

3

1

B

3

1


C

3

1

A

3

1

A

3

1

trong đồ thị bàng quan của người tiêu
dùng.

Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được
gọi là

A.
B.
178.

Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu
nhập cũng tăng gấp đôi. Phương án nào sau đây là

đúng?

C.
D.

181.

Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục tung
tăng thì đường ngân sách sẽ

Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ

TM

180.

Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập của
anh ta tăng gấp đôi và giá của táo và chuối cũng
tăng gấp đôi thì đường ngân sách của Bắc sẽ

183.

Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở
trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập
của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, giá
của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của Bảo
sẽ

185.


186.

A. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
B. dịch chuyển sang trái và song song
với đường ngân sách ban đầu.
C. dịch chuyển song song nhưng sang
trái hay phải phụ thuộc vào hàng hóa
là thông thường hay thứ cấp.
D. dịch chuyển sang phải và song song
với đường ngân sách ban đầu.
A. không thay đổi.
B. dịch sang phải và không thay đổi độ
dốc.
C. dịch sang phải và dốc hơn.
D. dịch sang phải và thoải hơn.
A. dịch sang phải nhưng không thay đổi
độ dốc.
B. dốc hơn.
C. dịch sang phải và thoải hơn.
D. dịch sang phải và dốc hơn.
A. mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua
sản phẩm X với số lượng như cũ.
B. mua sản phẩm X nhiều hơn và mua
sản phẩm Y ít hơn.
C. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
phẩm Y nhiều hơn.
D. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
phẩm Y với sớ lượng như cũ.
A. độ thỏa dụng cận biên trên mỗi đơn vị
tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.

B. độ thỏa dụng cận biên của các sản
phẩm phải bằng nhau.
C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá
rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm phải
bằng nhau.
A. đã sử dụng thu nhập của mình cho
bánh và táo để tới đa hoá lợi ích.
B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ về
táo.

DH

182.

184.

A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.

TM
_

179.


Giả sử thu nhập là M; sớ lượng hàng hóa X là QX,
hàng hóa Y là QY; giá hàng hóa X là PX, hàng hóa
Y là PY. Phương trình đường ngân sách là

đường giới hạn khả năng.
bề mặt ngân sách.
phương trình ngân sách.
phương trình ngân sách.đồng ngân
sách.
Độ dốc của đường ngân sách tăng lên.
Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất vẫn
giữ nguyên.
Độ dốc của đường ngân sách giảm
x́ng.
Tiêu dùng hàng hóa thơng thường
tăng lên.
M = PX.QX + PY.Q Y.
M = QX + PY .Q Y/PX.
QX = M + (PX/PY).QY.
M = PX/QX + PY/QY.
thoải hơn.
dốc hơn.
dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
dịch chuyển sang phải và song song
với đường ngân sách ban đầu.

U

177.


A.
B.
C.
D.

Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X
và Y với số lượng tương ứng là X và Y. Với
phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx/Px <
MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ơng A sẽ điều
chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo hướng

Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tới đa hóa
đợ thỏa dụng người tiêu thụ mua sớ lượng sản
phẩm theo ngun tắc

Ơng Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng
biên của bánh là 12 và độ thoả dụng biên của táo là
3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2
đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông Nam

Trang 18


190.

191.

192.


193.

194.

195.

Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sách, rau
quả, và các hoạt đợng giải trí. Giá của sách là 40
USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt
đợng giải trí là 10 USD/h. Sớ giờ lớn nhất dành cho
hoạt đợng giải trí mà Lan có thể có được là bao
nhiêu với mức thu nhập trên?
Một người dành một khoản thu nhập M = 600 ngàn
đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với
PX = 10 ngàn đồng/sản phẩm; P Y = 30 ngàn
đồng/sản phẩm, hàm tởng lợi ích của người này
phụ tḥc vào số lượng X và Y tiêu dùng TU(x,y)
= 2XY. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng độ
thỏa dụng là:
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000
USD để mua hai sản phẩm X và Y, với P X = 200
USD/sản phẩm và PY = 500 USD/sản phẩm.
Phương trình đường ngân sách có dạng

Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px =
10 thì
Mợt người tiêu dùng dành một khoản tiền là
2000USD để mua hai sản phẩm X và Y, với P X =
200USD/sản phẩm và PY = 500USD/sản phẩm.
Phương trình đường ngân sách có dạng


Giả sử rằng giá vé xem phim là 2USD và giá một
cái bánh là 4USD. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa
này ứng với 1 mức ngân sách nhất định là

Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập
hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và chuối, được ký
hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào sau đây
không đúng?

196.

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

C

3

1

A.
B.
C.
D.


M = 10R + 20C.
50 = 10R + 20C.
20M = R + 10C.
50 = R + C.

B

3

1

A.
B.
C.
D.

2 vé xem phim và 9 vé xe buýt.
4 vé xem phim và 3 vé xe buýt.
3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.
5 vé xem phim và 15 vé xe buýt.

D

3

1

A.
B.

C.
D.

12,5h.
50h.
20h.
35h.

B

3

2

A. TU(x,y) = 2400.
B. TU(x,y) = 1200.
C. TU(x,y) = 300.
D. TU(x,y) = 600.

D

3

3

A. Y =
B. Y =
C. Y =
D. Y =


A

3

1

A. Py = 10 và M = 300.
B. Py = 20 và M = 600.
C. Py = 20 và M = 300.
D. Py = 10 và M = 900.

C

3

1

A. Y =
B. Y =
C. Y =
D. Y =

D

3

1

B


3

2

A

3

2

U

189.

Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở
mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên
của trái đào ći cùng là 10 và lợi ích cận biên của
trái ch́i cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái đào
là 0,50 USD, giá của một trái chuối là
Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) với
giá 10USD / đĩa và VCD (C) với giá 20 USD/đĩa.
Phương trình nào sau đây minh họa đúng nhất
đường ngân sách của Mai?
Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và vé
xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6 USD/chiếc và
vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy thu nhập thực tế
của Minh về 2 loại hàng hóa trên là bao nhiêu?

C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về táo.
D. đang thất bại trong việc tối đa hoá đợ

lợi ích.
A. 0,10 USD.
B. 0,50 USD.
C. 0,25 USD.
D. 1,00 USD.

TM

188.

Phương án

TM
_

187.

Nội dung câu hỏi

DH

STT

4 - (2/5)X.
10 - 2,5X.
10 - (2/5)X.
4 - 2,5 X.

10 - (2/5)X.
4 - 2,5X.

10 - 2,5X.
4 - (2/5)X.

A. hai vé xem phim lấy một cái bánh..
B. một cái bánh lấy một vé xem phim
C. hai cái bánh lấy một vé xem phim.
D. 2USD/ một vé xem phim.

A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối cho
táo tại C nhỏ hơn tại D
B. C và D mang lại cùng mợt mức đợ lợi
ích
C. E ít được ưa thích hơn D
D. Lơ hàng A mang lại lợi ích lớn hơn lô
hàng B

Trang 19


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương


Cấp
độ

A

3

2

A

3

1

A

3

2

A

3

2

A

3


2

A

3

1

A

3

3

A

3

2

A. Giá cả của hai loại hàng hóa đang xét

197.

Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào

B. Thu nhập của người tiêu dùng
C. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thay
thế hoặc bổ sung

D. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thứ
cấp hay thông thường

202.

203.

204.

Giả định các yếu tố khác không đổi, đường ngân
sách sẽ dịch chuyển song song ra phía ngoài khi

Điểm tiêu dùng tối ưu

DH

201.

A. thu nhập của người tiêu dùng tăng và
giá của hàng X và Y giảm cùng một tỷ
lệ
B. giá của hàng hóa X và Y đều giảm
C. thu nhập và giá của cả 2 loại hàng hóa
đều thay đổi
D. giá của hàng hóa X và Y đều tăng
A. Nằm trên đường ngân sách và là nơi
đường ngân sách tiếp xúc với đường
bàng quan cao nhất.
B. Nằm trên đường bàng quan cao nhất
trong đồ thị bàng quan của người tiêu

dùng.
C. Nằm phía trong đường ngân sách và
trên đường bàng quan.
D. Là giao điểm giữa đường ngân sách và
đường bàng quan.

TM
_

199.

200.

A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm
nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá
A nhiều hơn mức độ giảm giá hàng hoá
B
B. Giá của hàng hoá A và giá của hàng
hoá B đều giảm.
C. Giá của hàng hoá A và giá của hàng
hoá B đều tăng.
D. Giá của hàng hoá A tăng và giá của
hàng hoá B giảm.

TM

Đường ngân sách I1 dịch chuyển đến đường ngân
sách I2 là do

A. Đường bàng quan

B. Đường ngân sách
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Đường cầu

U

198.

Đường nào sau đây mô tả các tập hợp hàng hóa
khác nhau nhưng mang lại cho người tiêu dùng
mức đợ lợi ích giớng nhau:

Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị các
tập hợp hàng hóa

A. Khác nhau và có cùng lợi ích
B. Giớng nhau và có cùng lợi ích
C. Khác nhau và có lợi ích khác nhau
D. Giớng nhau và có lợi ích khác nhau

Phương án nào sau đây không đúng:

A. Độ dốc của đường bàng quan bằng tỷ
lệ giá của hai hàng hoá.
B. Đường bàng quan cho biết tất cả các
tập hợp tiêu dùng hàng hoá có cùng lợi
ích như nhau.
C. Các đường bàng quan không cắt nhau.
D. Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự
đánh đổi giữa hai hàng hoá sao cho

tởng lợi ích khơng đởi.

Tỉ lệ thay thế cận biên (MRSX,Y) trong tiêu dùng
của hàng hoá X cho hàng hóa Y thể hiện

A. Độ dốc đường bàng quan
B. Độ dốc đường ngân sách

Trang 20


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

3

2


A

3

3

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A

3

3


A

3

3

A

3

3

A

3

3

C. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa
D. Khơng có ý nào trong 3 ý trên

205.

A. Giảm dần
B. tăng dần
C. Bằng không (= 0)
D. Bằng vô cùng (=∞)

Đối với một người tiêu dùng, điểm lựa chọn tiêu

dùng tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và Y
là:

A. Tiếp điểm của đường ngân sách và
đường bàng quan xa gốc tọa nhất có
thể.
B. Giao điểm của đường ngân sách và
đường bàng quan.
C. Giao điểm của đường đờng lượng và
đường đờng phí xa gớc tọa đợ nhất có
thể.
D. Giao điểm của đường đờng phí và
đường đờng lượng xa gốc tọa độ nhất
có thể.

U

206.

Dọc theo đường bàng quan đi từ trên xuống, giá trị
MRS có xu hướng

Tỉ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng
hoá X và hàng hóa Y (MRSX,Y):

TM

207.

A. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của đường

bàng quan
B. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của đường
đồng lượng
C. Bằng độ dốc đường bàng quan
D. Bằng

210.

211.

212.

213.

A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Không thay đổi
C. Dịch chuyển song song sang trái
D. Thay đổi độ dốc

Khi giá của hai loại hàng hóa cùng thay đổi thì
2đường ngân sách sẽ luôn:

A. Các phương án đã cho đều sai
B. Thay đổi độ dốc
C. Dịch chuyển song song sang trái
D. Dịch chuyển song song sang phải

TM
_


209.

Nếu giá cả của hai loại hàng tăng gấp đôi và thu
nhập của người tiêu dùng tăng gấp ba thì đường
ngân sách sẽ:

Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là điểm mà tại đó:

A. Đường ngân sách tiếp xúc với đường
bàng quan
B. Đường ngân sách cắt đường bàng quan
C. Đường đồng lượng tiếp xúc đường
đờng phí
D. Đợ dớc đường đờng lượng bằng đợ dớc
đường đờng phí

Người tiêu dùng A tiêu dùng 9 đơn vị hàng hóa thì
tởng lợi ích là 50, Khi người A tiêu dùng 10 đơn vị
hàng hóa thì tổng lợi ích là 55, vậy lợi ích cận biên
của đơn vị hàng hóa thứ 10 là:

A. 5
B. 10
C. 55
D. 105

Nếu A đang mua phẩm X và sản phẩm Y với giá
PX = 10; PY = 15. Lợi ích cận biên lúc này là MUX
= 300; MU Y = 360. Để tới đa hóa lợi ích, A nên


A. Tăng sớ lượng hàng X, giảm số lượng
hàng Y
B. Tăng số lượng hàng X, giữ nguyên số
lượng hàng Y
C. Tăng số lượng hàng Y, giữ nguyên số
lượng hàng X
D. Tăng số lượng hàng Y, giảm sớ lượng
hàng X

Có hai phương án phát biểu sau về đường ngân
sách. Phương án phát biểu nào là đúng:
I. Đường ngân sách phản ánh sở thích của
người tiêu dùng

A. Phương án I sai còn phương án II đúng
B. Cả hai phương án đều đúng
C. Cả hai phương án đều sai
D. Phương án I đúng còn phương án II sai

DH

208.

 MU X
MU Y

Trang 21


STT


Nội dung câu hỏi

Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

3

2

A

3

3

A

3

2


A

3

3

A

3

2

A

3

1

A

3

1

II. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng (các
yếu tố khác không đổi) thì đường ngân sách sẽ dịch
chuyển song song ra bên ngoài

Dọc theo đường bàng quan, tởng lợi ích của người

tiêu dùng

Giả sử một người tiêu dùng dành toàn bộ ngân sách
để mua 2 loại hàng hóa là X và Y, biết rằng P X =
$8 và PY = $2. Tập hợp hàng hóa tối ưu đối với
người này là 4 hàng hóa X và 2 hàng hóa Y, thể
hiện tại điểm C ở đồ thị bên. Tại C độ dốc đường
bàng quan là;

217.

A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển song song sang phải
D. Dịch chuyển song song sang trái

TM
_

216.

Khi giá của một loại hàng hóa biểu thị trên trục
hoành giảm trong khi giữ nguyên các yếu tố khác
thì đường ngân sách sẽ

A. -4
B. -1/4
C. -2
D. -1/2


TM

215.

U

214.

A. Không đổi
B. Giảm dần
C. Tăng dần
D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là hàng
thông thường hay thứ cấp

Khi giá của một loại hàng hóa trong tiêu dùng giảm
đi (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn đến

A. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
B. Đường bàng quan dịch chuyển sang
phải
C. Đường bàng quan dịch chuyển sang trái
D. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải

219.

220.

Người tiêu dùng khi tiêu dùng hai loại hàng hóa sẽ
tối đa hóa lợi ích khi


Đường bàng quan có dạng

A. Lời về phía gốc tọa độ nếu tỷ lệ thay
thế cận biên trong tiêu dùng giảm dần
B. Là một đường thẳng nếu hai hàng hóa
là bổ sung hoàn hảo
C. Là đường dạng chữ L nếu hai hàng hóa
là thay thế hoàn hảo
D. chưa xác định được dạng đường

Ở đồ thị bên, sự dịch chuyển từ đường ngân sách I1
đến đường ngân sách I2 là do

A. Sự tăng lên của giá sách
B. Sự tăng lên của giá xem phim
C. Sự tăng lên của thu nhập
D. Sự giảm đi của thu nhập

DH

218.

A. Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ
của hai hàng hóa bằng nhau
B. Lợi ích cận biên của hai hàng hóa bằng
nhau
C. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa
bằng với giá của nó
D. Khơng có ý nào trong phương án này

đúng

Trang 22


STT

Nội dung câu hỏi

Phương án

Phương án phát biểu nào là sai khi nói về các điểm
A, B và C ở đờ thị dưới đây?

A. Tại điểm C, lợi ích cận biên của việc
tiêu dùng hàng hóa X nhỏ hơn tại điểm
A
B. Người tiêu dùng thu được các mức lợi
ích như nhau tại 3 điểm A, B và C
C. Tại điểm C, người tiêu dùng tiêu dùng
ít hàng hóa X và nhiều hàng hóa Y hơn
so với điểm A
D. Tại điểm C, tỷ lệ thay thế cận biên của
hàng hóa X cho hàng hóa Y cao hơn so
với điểm A.

Chương

Cấp
đợ


A

3

2

A

3

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A


3

1

A

3

3

A

3

2

223.

Lợi ích cận biên từ việc tiêu dùng thêm một đơn vị
hàng hóa mang dấu dương thì khi đó tởng lợi ích sẽ

Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách là I, tiêu
dùng 2 loại hàng hóa X và Y với giá lần lượt là P X
và PY. Phương trình đường ngân sách của người
này là:

A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi

D. Không thể xác định được
A. I = PX*X + PY*Y
B. PX = I - P Y*Y
C. Y 

P
I
 Y .X
PX PX

TM
_

222.

TM

U

221.

Đáp
án

D. MUX*PX = MU Y*PY

225.

A. Bằng lợi ích cận biên tính trên mợt đơn
vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa B

B. Lớn nhất có thể
C. Nhỏ nhất có thể
D. Bằng 0

Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (giả định
các yếu tố khác không đổi) thì đường ngân sách sẽ

A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Xoay và độ dốc giảm xuống
C. Xoay và độ dốc tăng lên
D. Dịch chuyển song song vào trong

DH

224.

Khi mua hai hàng hóa A và B, với mức ngân sách
nhất định, để tới đa hóa lợi ích người tiêu dùng này
sẽ đảm bảo rằng lợi ích cận biên tính trên mợt đơn
vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa A

A. Lượng của một loại hàng hóa
B. Giá cả của một loại hàng hóa

226.

Khi vẽ đường bàng quan, trục tung biểu thị

C. Tổng chi tiêu của người tiêu dùng
D. Tỷ lệ giá giữa hai loại hàng hóa


227.

228.

Theo lý thuyết về lợi ích, người tiêu dùng sẽ:

Giả sử giá của các hàng hóa tăng lên gấp đôi và thu
nhập của người tiêu dùng tăng gấp đơi. Khi đó:

A. Tới đa hóa lợi ích bằng việc cân bằng
lợi ích cận biên trên mợt đờng của tất
cả các hàng hóa chi mua
B. Tối đa hóa lợi ích và tới thiểu hóa lợi
ích cận biên
C. Tiết kiệm một phần thu nhập của họ để
chi tiêu trong tương lai
D. Tới đa hóa lợi ích bằng việc tiêu dùng
số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều nhất mà
anh ta có thể mua được
A. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ
nguyên
B. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên

Trang 23


STT

Nội dung câu hỏi


Phương án

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

3

3

A

3

3

A

3

1

A


3

1

A

3

1

A

3

3

A

3

3

A

3

2

A


3

1

C. Độ dốc của đường ngân sách giảm
xuống
D. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải

232.

233.

234.

235.

236.

237.

U

TM

231.

Đường bàng quan là đường gồm tập hợp tất cả các
điểm thể hiện các giỏ hàng hóa:


A. Được người tiêu dùng ưa thích như
nhau
B. Được người tiêu dùng mua với cùng
mợt mức ngân sách nhất định
C. Người tiêu dùng cần cân nhắc khi
quyết định mua
D. Người tiêu dùng thích các tập hợp hàng
hóa theo thứ tự giảm dần
A. Độ dốc giảm dần từ trên xuống dưới
B. Là đường cong lõm so với gốc tọa độ
C. Càng gần gốc tọa độ lợi ích càng cao
D. Có độ dốc dương

Đường bàng quan có tính chất:

Mợt người tiêu dùng hai loại hàng hóa, khi giá một
loại hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đởi,
đường ngân sách sẽ:

A. Xoay vào trong
B. Xoay ra ngồi
C. Dịch chuyển vào trong
D. Dịch chuyển ra ngoài

Đối với hàng hóa bổ sung hoàn hảo:

A. Đường bàng quan có dạng chữ L
B. Đường bàng quan là đường cong lời về
phía gốc tọa độ

C. Đường bàng quan là đường thẳng đứng
D. Đường bàng quan là đường thẳng
tún tính có đợ dớc không đổi

TM
_

230.

. Tăng tiêu dùng Y và giảm tiêu dùng X
B. Không thay đổi quyết định tiêu dùng
hiện tại
C. Tăng tiêu dùng X và giảm tiêu dùng Y
D. Tăng giá của hàng hóa X và giảm giá
của hàng Y

Một người có thu nhập là $50 dùng để mua sách và
lương thực. Giá sách là $10 và giá lương thực là
$5. Đường bàng quan được vẽ với trục tung biểu
thị cho số sách và trục hoành biểu thị cho số lương
thực. Tại tập hợp tiêu dùng tối ưu, tỷ lệ thay thế
cận biên của lương thực cho sách là

A. 0,5
B. 5
C. 10
D. 2

DH


229.

Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu một
người tiêu dùng đang tiêu dùng số lượng hàng hóa
X và Y ở mức MUX/MU Y = 1:2. Để tới đa hóa lợi
ích, người đó phải:
A

Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu
dùng tới đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái táo
ći cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái chuối
cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái táo là $0,5 thì
giá của một trái chuối là

A. $0,25
B. $0,1
C. $0,5
D. $1,0

Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gớc tọa
đợ là do:

A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.
B. Quy luật chi phí cơ hợi tăng dần
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố
đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu

Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào:


A. giá cả của hai loại hàng hóa đang xét.
B. giá cả của các hàng hóa có liên quan
trong tiêu dùng.
C. hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
D. số lượng người tiêu dùng

Trang 24


240.

241.

Khi thu nhập tăng lên, các yếu tố khác không đổi
thì đường ngân sách sẽ:

A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Xoay ra ngoài
C. Xoay vào trong
D. Đường ngân sách sẽ khơng thay đởi vị
trí mà chỉ thay đởi các tập hợp hàng
hóa ở trên đường đó.

Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng
hóa X cho hàng hóa Y, MRSX,Y = 5, có nghĩa là:

A. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1 đơn
vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5 đơn vị
hàng hóa Y mà lợi ích khơng thay đởi.
B. Người tiêu dùng ḿn tăng thêm 1 đơn

vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5 đơn vị
hàng hóa Y.
C. Người tiêu dùng ḿn tăng thêm 5 đơn
vị hàng hóa X thì phải từ bỏ 1 đơn vị
hàng hóa Y.
D. Người tiêu dùng ḿn tăng thêm 1%
hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5% hàng
hóa Y.

Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi và
nước ngọt. Nếu Nam có đủ tiền mua 3 hộp sữa tươi
và 0 lon nước ngọt, hay 2 lon nước ngọt và 0 hộp
sữa tươi thì giá tương đối của nước ngọt (tức là giá
nước ngọt/giá sữa tươi) sẽ là
Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi và
nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng lên (giả
định các yếu tố khác không đổi) thì đường ngân
sách của Nam sẽ

Đáp
án

Chương

Cấp
độ

A

3


1

A

3

3

A

3

2

A

3

2

A

3

2

A

3


1

A

3

1

A

3

1

A

3

3

U

239.

Phương án

TM

238.


Nội dung câu hỏi

A. 2/3
B. 3/2
C. 6/1
D. 1/6

A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Dịch ra ngoài và dốc hơn

TM
_

STT

C. Dịch vào trong và dốc hơn
D. Dịch chuyển song song vào trong
A. Không thay đổi vị trí

242.

Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi và
nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng gấp đôi
và giá sữa tươi và nước ngọt cũng tăng gấp đôi thì
đường ngân sách của Nam sẽ

B. Dịch chuyển song song ra ngoài
C. Dịch chuyển ra ngoài và dốc hơn
D. Dịch chuyển ra ngoài và thoải hơn


244.

245.

246.

A. Bằng với lợi ích cận biên tính trên một
đơn vị chi tiêu của hàng hóa B
B. Nhỏ nhất có thể
C. Bằng 0
D. Lớn nhất có thể

Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận
biên tính trên mợt đơn vị chi tiêu của hàng hóa A
lớn hơn lợi ích cận biên tính trên một đơn vị chi
tiêu của hàng hóa B thì để tới đa hóa lợi ích, người
tiêu dùng cần:

A. tăng mua A, giảm mua B
B. tăng mua B, giảm mua A
C. tăng mua cả A và B
D. giảm mua cả A và B

Khi thu nhập không đổi, giá của hàng hóa X không
đổi, giá của hàng hóa Y tăng lên thì:

A. Đường ngân sách xoay vào trong
B. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải

B. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang trái
D. Đường ngân sách xoay ra ngoài

Nếu giá của hàng X là $1,5 và giá của hàng Y là
$1,0. Người tiêu dùng này đang tiêu dùng một tập
hợp hàng hóa tới ưu. Nếu lợi ích cận biên của đơn
vị cuối cùng của hàng Y là 30, thì lợi ích cận biên
của đơn vị cuối cùng của hàng X mang lại cho
người tiêu dùng sẽ là

A. 45
B. 30
C. 15
D. 20

DH

243.

Khi mua hàng hóa A và B với mức ngân sách nhất
định, người tiêu dùng sẽ lựa chọn số lượng A và B
sao cho lợi ích cận biên tính trên một đơn vị chi
tiêu của hàng hóa A:

Trang 25


×