Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

bai khao sat tieng viet 4 thang 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (741.01 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: --- ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 9
Lớp: ---<b>---</b> <b>MÔN TIẾNG VIỆT – KHỐI 4.</b>
Họ và tên: ---



<b>I/ Kiểm tra đọc: </b>(10 điểm)


Học sinh đọc thầm bài tập đọc “<b>Chị em tôi</b>” (SGK TV 4, tập 1 ). Em hãy
khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và trả lời các câu sau:


<b>Câu 1: Cô chị xin phép ba đi đâu?</b>


a. Đến trường. b. Đi học nhóm. c. Đi tập van nghệ.
<b>Câu 2: Cơ chị đã nói dối ba để đi đâu?</b>


a. Đi xem hát.


b. Đi xem chiếu bóng.
c. Đi chơi xa.


<b>Câu 3: Vì sao khi đang xem chiếu bóng, cơ chị lại bỏ về?</b>
a. Vì ân hận đã nói dối ba.


b. Vì sợ ba trách mắng.


c. Vì tức giận em gái bỏ học đi xem chiếu bóng.
<b>Câu 4: Cơ em gái đã làm gì để chị mình thơi nói dối?</b>


………
……….
<b>Câu 7:Tìm 2 từ trái nghĩa với từ “</b><i><b>nhân hậu</b></i><b>”. Đặt câu với 1 trong 2 từ mà</b>


<b>em vừa tìm được.</b>


………
………
………....
<b>Câu 8: Trong câu “</b><i><b>Đàn cị trắng phương Nam ngơ ngác nhìn nhau.”, hãy</b></i>
<i><b>gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ( cái già, con gì ) ? </b></i><b>.</b>


<b>II/ Luyện từ và câu: </b>


<b>1. Tìm các danh từ , động từ có trong đoạn thơ sau:</b>
<b>Mọc giữa dịng sơng xanh</b>


<b>Một bơng hoa tím biếc</b>
<b>Ơi con chim chiền chiện</b>
<b>Hót chi mà vang trời</b>
<b>Từng giọt long lanh rơi</b>
<b>Tôi đưa tay hứng về</b>


<b>2. Xếp các rừ sau thành hai nhóm Từ ghép và Từ láy: gai góc, pháp</b>
<b>luật, phong phanh, giải phóng, sơn ca, săn sóc, quyên góp, thẳng tắp,</b>
<b>thong thả, thân thương, thao thức, nhắn nhủ.</b>


<b>a. Từ ghép: </b>
<b>b. Từ láy:</b>


<b>2/ Tập làm văn: (5 điểm)</b>
Đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>




Môn: Tiếng Việt – Khối 4


<b>I/ Kiểm tra đọc:(10 điểm)</b>


* <b>Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm) </b>
<b>Câu 1</b>: Ý <b>c</b>. Trung thực. (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 3</b>: Ý <b>c</b>. Chú bé Chôm lo lắng trước mặt vua quỳ tâu là khơng làm cho thóc
nảy mầm được. (0,5 điểm)


<b>Câu 4</b>: Ý <b>d.</b> Tất cả các ý trên đều đúng (0,5 điểm)


<b>Câu 5</b>: Ca ngợi chú bé Chơm trung thực, dũng cảm, dám nói lên sự thật. (0,5
điểm)


<b>Câu 6</b>: (1 điểm).


HS tìm đúng mỗi từ được 0,25 điểm
VD: <b>nô nức, lo lắng, sững sờ, ôn tồn….</b>
<b>Câu 7</b>: (1 điểm)


- HS tìm đúng mỗi từ được 0,25 điểm
VD: <b>Độc ác, tàn ác…..</b>


- HS đặt câu đúng được 0,5 điểm.
VD: Lý Thông là một kẻ độc ác.


<b>Câu 8</b>: Ý b. Sự kiên nhẫn này. (0,5 điểm)
<b>II/ Kiểm tra viết:</b>



1<b>. Chính tả:</b> (5 điểm)


- Trình bày đúng bài chính tả theo thể thức văn xi, khơng mắc lỗi chính
tả, chữ viết rõ ràng (5 đ)


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu, vần, dấu câu;
không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm


* Lưu ý: Nếu viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu
chữ hoặc trình bày bẩn…..toàn bài trừ 1 điểm.


<b>2. Tập làm văn</b>: (5 điểm)


- Bài viết đầy đủ 3 phần: Đầu thư – Nội dung chính thư – Cuối thư (1,5
điểm)


- Viết được bức thư cho người thân đúng nội dung; dùng từ diễn đạt thành
câu, rõ ý, sử dụng dấu câu hợp lí, viết đúng chính tả (3,5 điểm)


</div>

<!--links-->

×