Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát giữa học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn tiếng việt lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý các câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Những từ nào dới đây nói về lòng thờng ngời?
A. Nhân ái B. Thông cảm C. Hiền lành D. Giúp đỡ
Câu 2: Từ nào sau đây điền vào chỗ trống trong câu là phù hợp nhất?
Bà cụ bán hàng nớc có tấm lòng................................
A. Nhân đạo B. Nhân hậu c. Nhân ái
Câu 3: Những từ nào dới đây là từ ghép?
A. xanh xao B. xanh biếc C. xanh ngắt D. xanh xanh
Câu 4: Những từ nào dới đây là từ láy?
A. đo đỏ B. đỏ đắn C. Đỏ đen D. Đỏ hồng
Câu 5: Dòng nào dới đây viết đúng tên ngời?
A. Nhà văn Hoàng Phủ Ngọc Tờng
B. Nhà văn Hoàng phủ ngọc Tờng
C. Nhà văn hoàng phủ ngọc Tờng
Câu 6: Dòng nào viết đúng tên địa lí?
A. sông Vàm cỏ Đông C. Vàm cỏ đông
B. sông Vàm cỏ Đông D. sông vàm cỏ Đông
Câu 7: Những từ nào viết sai chính tả?
A. khuông nhạc C. buông bán E. cuống cuồng
B. khuôn mẫu D. buông trôi G. cuống trôi
Câu 8: Từ nào dới dây có nghĩa là độc ác và tàn nhẫn
A. ác báo B. ác liệt C. ác cảm D. tàn ác
Câu 9: Tự trọng có nghĩa là: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
A. Đúng B. Sai
Câu 10: Lời văn trong một bức th phải nh thế nào?
A. Dùng từ chính xác, đúng chính tả
B. Từ không cần chính xác, không cần đúng chính tả.
2.phần II. Tự luận ( 5 điểm):
Câu 1: (4 điểm) từ tính cách hiệp sĩ của Dế Mèn, hãy viết 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến
5 câu) tả ngoại hình của nhân vật Dế Mèn.
Câu 2: (1 điểm) Điền l hoặc n vào chỗ trống cho phù hợp.
ngủ 1 giấc dậy, tôi đã thấy dì mang chõ bánh (1) ....ên vung vừa mở ra, hơi
(2).....óng bốc lên nghi ngút. Những chiếc bánh màu rêu xanh (3).....ấp (4)......ó
trong áo xôi (5).....ếp trắng đợc đặt vào những chiếc (6).....á chuối hơ qua (7).....ửa
thật mềm. (Ngô Văn Phú)
II- Đáp án.
Phần I: trắc nghiệm khách quan (5 điểm) mỗi câu đúng 0,5
đ
Câu 1: A, B, C Câu 3: B, C Câu 5: A Câu 7: C, G Câu 9: A
Câu 2: B Câu 4: A, B Câu 6: A Câu 8: D Câu 10: A
Phần II: (Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: 4 điểm
Câu 2: 1 điểm
1. l 3. l 5. l
2. n 4. l 6.l
Phòng gd - đt lục nam đề khảo sát cuối học kỳ i
tr ờng tiểu học bắc lũng N ăm học 2007 - 2008
Môn tiếng việt lớp 4
I - Đề bài:
1. Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào ý trả lời đúng:
Câu 1: Những từ nào nói về 1 ngời có ý chí?
a. Quyết chí c. vững chí e. nhụt chí
b. nản chí d. bền chí g. tu chí
Câu 2: Trong các câu sau câu nào là câu hỏi?
a. Anh hỏi cô bé sao lại khóc.
b. Anh hỏi cô bé! Sao lại khóc?
c. Anh nói với cô bé Cháu khóc đi
Câu 3: Những từ nào viết sai chính tả?
a. Suất sử c. xấu xí e. xinh sự
b. sâu xa d. xinh xắn g. xấp xỉ
Câu 4: Mở bài của 1 bài văn miêu tả nêu nội dung gì?
a. Cho biết đồ vật sẽ miêu tả
b. Giới thiệu khái quát vẻ đẹp đồ vâtk
c. Cả 2 nội dung trên.
Câu 5: Những câu hỏi nào cha giữ đợc phép lịch sự?
a. Tha cụ, cháu có thể giúp đợc gì cho cụ không ạ?
b. Cháu giúp gì đợc cho cụ bây giờ đây?
c. Cụ để cháu giúp có đợc không?
Câu 6: Dấu hai chấm đặt trớc câu Về nhà đi, về nhà đi! có chức năng gì?
a. Báo trớc lời nói nhân vật.
b. Giải thích cho bộ phận đứng trớc .
Câu 7: Dấu ngoặc kép trong câu: Dây rồi ngời bạn xinh đẹp của trẻ em đây rồi đợc
dùng với ý nghĩa gì?
a. Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
b. Đánh dấu những từ ngữ đợc dùng với ý nghĩa đặc biệt
Câu 8: Chọn 1 câu tục ngữ nói lên ý nghĩa của bài: Chú Đất Nung
a. Năng nhặt chặt bị
b. Lửa thử vàng, gian nan thử sức
c. Tấc đất, tấc vàng
Câu 9:
Xếp các từ dới đây vào bảng:
tơi đẹp. tơi tốt, tơi tắn, tơi tỉnh, tơi cời
xinh xắn, xinh đẹp, xinh dẻo, xinh xinh, xinh tơi
Từ ghép Từ láy
2.phần II. Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Viết các từ ngữ chứa tiếng có vần ât hoặc âc (viết 5 từ)
- ât: chân thật,.........................................................................................................
- âc: lấc cấc, ..........................................................................................................
Câu 2: (4 điểm) Em hẫy miêu tả cái cặp sách của em
Lớp 4
I. Đáp án:
Môn Tiếng Việt ( 10 điểm)
1.Phần I: (5 điểm) trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu 1: a, c, d, g Câu 3: a, e Câu 5: b Câu 7: b
Câu 2:: b Câu 4: c Câu 6: a Câu 8: b
Câu 9: ( 1 điểm)
Từ ghép Từ láy
tơi đẹp, tơi tốt, tơi tỉnh, tơi cời, xinh
đẹp, xinh tơi
tơi tắn, xinh xắn, xinh xẻo, xinh xinh
2. Phần II (Tự luận ( 5 điểm)
Câu 1: 1 điểm
Câu 2: 4 điểm
Đủ 3 phần: 0,5 điểm
Mở bài: 0,25 điểm
Thân bài: 0,25 điểm
II . Đáp án:
Môn toán( 10 điểm)
1. Phần trắc nghiệm( 5 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
Câu 1: d Câu 6: a
Câu 2: c Câu 7: a
Câu 3: b Câu8: b
Câu 4: b Câu 9: d
Câu 5: b Câu 10: b
2. Phần tự luận( 5 điểm)
Câu 1 ( 2 điểm)
Câu 2( 2 điểm)
Câu 3( 1 điểm)