Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.27 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG MÔN TOÁN LỚP 9 VÒNG 1 Năm học 2013 – 2014 Môn : Toán Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề ). Bài 1 (6 điểm) A. 2 x 9 x 5 x 6. x 3 2 x 1 x 2 3 x .. Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . b) Rút gọn biểu thức A . . c) Tìm x thuộc Z để A thuộc Z x 6 1 . x 3 A thuộc Z. d) Tìm x thuộc Q để P= Bài 2 (4điểm) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 . 1 1 M x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :. Bài 3 (4 điểm) 2 x 2 2 x. . 2 2. x 2. x. 2. Cho phương trình : . a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa . b) Giải phương trình . Bài 4 (6 điểm) Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB BD . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB a) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG . b) Chứng minh GF EF . HẾT.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giải Bài 1 (6 điểm) A. 2 x 9 x 5 x 6. x 3 2 x 1 x 2 3 x .. Cho biểu thức c) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa . d) Rút gọn biểu thức A . Điều kiện : x 0; x 4; x 9 A =. =. =. =. 2 x 9 x 5 x 6. x 3 2 x 1 x 2 3 x. 2 x 9. . x 3. . 2 x 9. x 2. . . x 3. . . x 3 2 x 1 x 2 x 3. . x 3 2 x 1. . x 3. . . x 2. x 2. x 1 x 3. x 2. . . 2 x 9 x 9 2x x 4 x 2. . x 3. . x 2. x 3 x 2 x. x 2. . . x 3 x 1. x 2. Bài 3 (4 điểm) Cho x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 và xy > 0 . 1 1 M x y . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :. Ta có : x3 + y3 + 3(x2 +y2) +4(x + y) + 4 = 0 x3 + 3x2 + 3x +1 + y3 + 3y2 + 3y + 1 + x + y + 2 = 0 (x + 1)3 + (y + 1)3 + (x + y + 2) = 0 (x + y + 2)[(x + 1)2 – (x + 1)(y + 1) + (y + 1)2 + 1] = 0 (*) Vì. x. 2. 2. 1 – x 1 y 1 y 1 1 2. 1 3 2 = x 1 y 1 y 1 1 0 2 4 Nên (*) x + y + 2 = 0 x + y = - 2 1 1 x y 2 1 2 2 Ta có : M x y 4 xy 4 4 xy 1 2 x y xy xy vì xy xy . Vậy MaxM = -2 x = y = -1 .. Bài 3 (4 điểm) 2 x 2 2 x. . 2 2. x 2. x. 2. Cho phương trình : . a) Tìm điều kiện của x để phương trình có nghĩa . b) Giải phương trình . a) điều kiện : 0 x 4.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2 x. b). 2 2 x . 2 x 2 42 x. 2. . x. 2. 2. 2. x. 2. x. 4 2 x. 2. 2 (1). Đặt 4 2 x = a ; 4 2 x = b ( a ; b 0) . a 2 b 2 8 Ta có : a 2 b2 2 2 a 2 b a 2 b 2 8 2 2 2 a b ab a b 8 4 a b 2ab a 2 b 2 8 a b ab 4 2 ab 4 0 2 2 a b 8 (I) a b 2 ab 4 0. Vì ab + 4 > 0 nên : a b 2 2ab 8 I a b 2 2 b a a 2 2 a . ab 2 a b 2. 2 b a a 2 2a 2 0 . 2 b a a 1 3 a 1 3 (loai vì a 0) . 4 2 x 3 1 a 3 1 x 3 b 3 1 4 2 x 3 1. Bài 4 (6 điểm) Cho hình thang ABCD (CD > AB) với AB // CD và AB BD . Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại G . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại C lấy điểm E sao cho CE = AG và đoạn thẳng GE không cắt đường thẳng CD . Trên đoạn thẳng DC lấy điểm F sao cho DF = GB c) Chứng minh FDG đồng dạng với ECG . d) Chứng minh GF EF . ABCD : AB // CD ; CD > AB ; B A AB BD . AB BD ; AG = CE ; BG = DF . X // G. \\. Chứng minh : a) FDG ~ ECG . b) GF EF. X D. F. C. E.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chứng minh : BG GD DF GD AG GC , mà AG = CE ; BG = DF CE GC a) Ta có AB // CD DF GD ; GDF GCE 900 FDG ~ ECG ( c-gXét FDG và ECG có : CE GC . c) b) Ta có FDG ~ ECG GFD GEC GFCE nội tiếp GCE GFE cùng 0 0 chắn GE mà GCE 90 GFE 90 GF FE.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>