Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de KT chuong IHinh 7 nam 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.63 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày kiểm tra: 21/10/2013 Tiết 16: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 7 Thời gian 45’ I/ Ma trận ra đề: Cấp độ. Vận dụng. Nhận biết. Thông hiểu. Hiểu được ĐN và tính chất của hai góc đối đỉnh Nhận biết được cặp góc đối đỉnh trong hình.. - Phát biểu được định lí (TC) về hai góc đối đỉnh.. Cấp độ thấp Biết vẽ góc đối đỉnh với 1 góc cho trước - Biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5đ =5%. 1 0.5đ =5%. 2 2đ =20%. Góc tạo bởi đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết được cặp góc SLT, đồng vị, trong cùng phía; - Biết được Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. - Vận dụng dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song để chứng minh 2 đường thẳng song song.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 1,25đ =12,5%. 1 1,25đ =12,5%. Chủ đề Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau: Hai góc đối đỉnh; Hai đường thẳng vuông góc.. Hai đường Nắm được tiên đề thẳng song Ơ-Clit. song . Nắm được tính chất Tiên đề Ơ-Clit về hai đường thẳng song song. Nắm được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Định lí. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao. Cộng. 4 3 đ =30%. 2 2,5 đ =25%. Áp dụng được quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song để chỉ ra được hai đường thẳng song song hoặc hai đường thẳng vuông góc - Vận dụng TC 2 đường thẳng song song để tính góc.. - Vận dụng tiên đề Ơ clit để chứng minh 3 điểm thẳng hàng.. 2 2 đ = 20%. 1 1 đ = 10%. 3 3 đ = 30%. 1 1đ =10%. 2 1,5đ =15% 11 10đ =100%. Biết vẽ hình theo định lí ; Ghi được GT và KL theo kí hiệu. 2 1,75đ =17,5%. 2 1,5đ =15% 3 2đ =20%. 5 5,25đ =52,5%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đề bài: Đề 1: Bài 1. (3 điểm): a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ xOy  50 . Vẽ tia Ox’, Oy’ lần lượt là tia đối của Ox và Oy. Kể tên các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ. b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 4cm.. d C. N 1. D. 700. Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ bên:.  Biết CN  d; DM  d. Tính N1 ?. M. Bài 3. (4 điểm). Cho hình vẽ bên:.   xAO 1150 ;OBy 250 ; tOB 250 ; OA  OB a) Viết giả thiết, kết luận của bài toán. b) Chứng minh xx’ // yy’. x’. A. x. 1150. t. O. y. y’. B. 250. Bài 4: (1điểm) Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa B,   vẽ tia AD sao cho DAC = ACB . Trên nửa mặt phẳng phẳng bờ là đường thẳng   AB không chứa C vẽ tia AE sao cho EAB = ABC . Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng. Đề 2: Bài 1. (3 điểm): a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ mOn  60 . Vẽ tia Om’, On’ lần lượt là tia đối của Om và On. Kể tên các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ. d b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD = 5cm. C. N 1. Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ bên:.  Biết CN  d; DM  d. Tính N1 ?. 1100. D. M. Bài 3. (4 điểm). Cho hình vẽ bên:.   xAO 1250 ;OBy 350 ; zOB 350 ; OA  OB a) Viết giả thiết, kết luận của bài toán. b) Chứng minh xx’ // yy’. x’. A. x. 1250 y. z. O 350. B. y’. Bài 4: (1điểm) Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa B,   vẽ tia AE sao cho EAC = ACB . Trên nửa mặt phẳng phẳng bờ là đường thẳng AB   không chứa C vẽ tia AD sao cho DAB = ABC . Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng.. x y.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Đáp án và biểu điểm chi tiết Đề số 1: Bài 1 3 điểm. Nội dung. Điểm. a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ xOy  50 . Vẽ tia Ox’, Oy’ lần lượt là tia đối của Ox và Oy. Kể tên các cặp góc đối đỉnh.. 0.5 0.5. b) HS vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng AB = 4cm.. 1. 0.5 0.5. Vì CN  d; DM  d 0.5 nên CN // DM(T/c 1 về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) 0.5 2 2 điểm. 0.25 0.25.   Vì CN // DM nên N1 = NMy ( hai góc đồng vị)  Mà NMy = 700 .. 0.5.  Do đó N1 = 700. Vẽ lại hình. 0.5. a) HS viết đúng GT, KL. 1. 0   Vì OBy  tOB 25 mà hai góc ở vị trí so le trong nên yy’ // Ot. 3 4 điểm. 0   Vì Ot nằm trong góc AOB nên tOB  tOA 90 0 0 0 0   => tOA 90  tOB 90  25 65. . . 0. 0. 0. => xAO  tOA 115  65 180 Mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên xx’ // Ot Từ (1) và (2) suy ra xx’ // yy’. 4 1 điểm. (1). (2). 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5. Vẽ hình. 0.25.   Vì DAC = ACB , mà hai góc ở vị trí so le trong nên AD // BC. 0.25 0.25.   Vì EAB = ABC , mà hai góc ở vị trí so le trong nên AE // BC Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng BC có hai đường thẳng AD, AE cùng song song với BC nên theo tiên đề Ơclit thì chúng trùng nhau. Vậy E, A, D thẳng hàng. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đề 2: Bài. 1 3 điểm. Nội dung. Điểm. a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ chính xác mOn  60 . Vẽ tia Om’, On’ lần lượt là tia đối của Om và On. Kể tên các cặp góc đối đỉnh.. 0.5 0.5. b) HS vẽ được đường trung trực của đoạn thẳng CD = 5cm.. 1. Vì CN  d; DM  d. 0.5. 0.5 0.5. nên CN // DM(T/c 1 về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song) 0.5 1 2 điểm. 0.25.   Vì CN // DM nên N1 = NMD ( hai góc so le trong). 0.25.  Mà NMD = 1100 .  1 0 N Do đó. 0.5. = 110 .. Vẽ lại hình. 0.5. a) HS viết đúng GT, KL. 1. 0   Vì OBy  zOB 35 mà hai góc ở vị trí so le trong nên yy’ // Oz. 2 4 điểm. (1). 0   Vì Oz nằm trong góc AOB nên zOB  zOA 90 0 0 0 0   => zOA 90  zOB 90  35 55. . . 0. 0. 0. => xAO  zOA 125  55 180 Mà hai góc ở vị trí trong cùng phía nên xx’ // Oz Từ (1) và (2) suy ra xx’ // yy’. (2). Vẽ hình 4 1 điểm. 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25.   Vì EAC = ACB , mà hai góc ở vị trí so le trong nên AE // BC   Vì DAB = ABC , mà hai góc ở vị trí so le trong nên AD // BC. 0.25. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng BC có hai đường thẳng AD, AE cùng song song với BC nên theo tiên đề Ơclit thì chúng trùng nhau. Vậy E, A, D thẳng hàng.. 0.25. Xác nhận của BGH. Người thẩm định Nguyễn Văn Hạnh. 0.25. Núi Đèo, ngày 10 tháng 10 năm 2013 Người ra đề Đỗ Thúy Hà.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thø 2 ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2013. Họ và tên:..................................................... Bµi kiÓm tra ch¬ng i Lớp: .7A................ M«n h×nh häc 7.(Thêi gian 45 phót) ĐỀ SỐ 1§iÓm NhËn xÐt cña thÇy, c«. §Ò bµi:. Bài 1. (3 điểm): a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ xOy  50 . Vẽ tia Ox’, Oy’ lần lượt là tia đối của Ox và Oy. Kể tên các cặp góc d đối đỉnh trên hình vẽ.. b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB = 4cm. Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ bên:. C. N 1. D. 700. x y. M.  Biết CN  d; DM  d. Tính N1 ? Bài 3. (4 điểm). Cho hình vẽ bên: x’. A.   xAO 115 ;OBy 25 ; tOB 25 ; OA  OB 0. 0. 0. a) Viết giả thiết, kết luận của bài toán.. x. 1150 y. t. O 250. B. y’. b) Chứng minh xx’ // yy’ Bài 4: (1điểm) Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa B,   vẽ tia AD sao cho DAC = ACB . Trên nửa mặt phẳng phẳng bờ là đường thẳng   AB không chứa C vẽ tia AE sao cho EAB = ABC . Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng. Bài làm: .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> .......................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... Thø 2 ngµy 21 th¸ng 10 n¨m 2013. Họ và tên:..................................................... Bµi kiÓm tra ch¬ng i Lớp: .7A................ M«n h×nh häc 7.(Thêi gian 45 phót) ĐỀ SỐ 2§iÓm NhËn xÐt cña thÇy, c«. §Ò bµi:. Bài 1. (3 điểm): a) Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. 0  Vẽ mOn  60 . Vẽ tia Om’, On’ lần lượt là tia đối của Om và On. Kể tên các cặp góc đối đỉnh trên hình vẽ.. d. b) Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng CD = 5cm.. C. N 1. Bài 2. (2 điểm). Cho hình vẽ bên:. 1100. D.  Biết CN  d; DM  d. Tính N1 ?. M. Bài 3. (4 điểm). Cho hình vẽ bên: x’. A.   xAO 1150 ;OBy 250 ; tOB 250 ; OA  OB a) Viết giả thiết, kết luận của bài toán.. x. 1150 y. t. O 250. B. y’. b) Chứng minh xx’ // yy’ Bài 4: (1điểm) Cho ABC, trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AC không chứa B,   vẽ tia AE sao cho EAC = ACB . Trên nửa mặt phẳng phẳng bờ là đường thẳng AB   không chứa C vẽ tia AD sao cho DAB = ABC . Chứng minh ba điểm E, A, D thẳng hàng. Bài làm: .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×