Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Dia 7 tuan 7 tiet 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.54 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 7 Tiết 14. Ngày soạn: 30/09/2013 Ngày dạy: 05/10/2013. KIỂM TRA 1 TIẾT I.MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức cơ bản về thành phần nhân văn của môi trường và môi trường đới nóng. 2. Kĩ năng: - Tính mật độ dân số của một số quốc gia. 3. Thái độ: - Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác. II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA: 1.Học sinh: bút viết, máy tính bỏ túi 2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề. Nhận biết TN TL 1.Thành Nhận biết Nhận biết phần được sự được sự nhân khác nhau khác nhau văn của giữa quần giũa các môi cư nông chủng tộc trường thôn và Môn – gô quần cư – lô – ít, thành thị Nê – grô – về hoạt ít và Ơ – động kinh rô – pê – ô tế, mật độ – ít về dân số, hình thái lối sống. bên ngoài của cơ thể ( màu da, tóc, mắt, mũi ) và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc. Số câu 4 Câu số 2 Câu số 1 6.25đ = 1đ = 3đ = 62.5% 10 % 30% TSĐ 2. Môi trường đới nóng. Hoạt. Thông hiểu TN TL Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư không đồng đều trên thế giới.. Câu số 1 0.25đ = 2.5% - Biết vị trí đới nóng và vị trí các kiểu môi. Vận dụng TN TL Biết cách tính mật độ dân số. Câu số 3 2đ = 20% Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản. VDST TN TL.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> động kinh tế của con người ở đới nóng.. trường ở đới nóng trên bản đồ tự nhiên thế giới. - Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường nhiệt đới - Biết những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở đới nóng. - Trình bày được nguyên nhân của vấn đề di dân ở đới nóng Câu số 3 1đ= 10% Câu số 4, 5, 6 0.75đ = 7.5%. Số câu 3 3.75đ = 37.5% TSĐ. Tổng số câu: 9. Số câu: 2 4đ 40 % TSĐ. một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của các môi trường ở đới nóng. Câu số 2 2đ = 20%. Số câu: 6 4đ 40 % TSĐ ĐỀ KIỂM TRA. Số câu: 1 2đ 20 % TSĐ. Số câu:0 0đ 0% TSĐ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm ) 1. Dân cư phân bố không đều giữa các khu vực trên thế giới là do: a. Sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các khu vực b. Điều kiện tự nhiên ( khí hậu, địa hình vv… ) ảnh hưởng. c. Điều kiện thuận lợi cho sự sống và đi lại của con người chi phối d. Khả năng khắc phục trở ngại của con người khác nhau. + Hãy điền vào chỗ trống các cụm từ thích hợp để được câu đúng 2. Có 2 kiểu quần cư chính là (a)……………………và (b)………………. - ở nông thôn mật độ dân số thường thấp hoạt động kinh tế là sản xuất (c)………… - ở đô thị mật độ dân số cao, hoạt động kinh tế chủ yếu là (d)……………………… 3. Hãy nối ý ở cột (A) Môi trường địa lí với ý ở cột (B) Vị trí địa lí để được câu đúng (A) Môi Trường địa lí (B) Vị trí địa lí A. Môi Trường Đới nóng 1. Nam Á và Đông Nam Á B. Môi trường xích đạo ẩm 2. Khoảng 50 B và 50 N đến chí tuyến ở hai bán cầu C. Môi trường nhiệt đới 3. Nằm chủ yếu trong khoảng 50 B đến 50 N D. Môi trường nhiệt đới 4. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến gió mùa Bắc và Nam. Nối A với B ............ ............ ............ ............. 4. Sắp xếp thứ tự thảm thực vật từ xích đạo về phía hai chí tuyến trong môi trường nhiệt đới: a. Rừng thưa - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan)- Nửa hoang mạc b. Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan) - Nửa hoang mạc - Rừng thưa c. Rừng thưa - Nửa hoang mạc - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan) d. Nửa hoang mạc - Rừng thưa - Đồng cỏ cao nhiệt đới (Xavan) 5. Môi trường xích đạo ẩm có thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp như sau: a. Chủ động bố trí mùa vụ, lựa chọn cây trồng vật nuôi thích hợp b. Mầm bệnh phát triển tốt cho cây trồng c. Trồng nhiều loại cây, nuôi nhiều loại con, xen canh gối vụ quanh năm d. Mưa tập trung theo mùa dễ gây lũ lụt, xói mòn đất. 6. Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân ở đới nóng: a. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển và nghèo đói b. Kinh tế chậm phát triển, nghèo đói và thiếu việc làm c. Thiếu việc làm và nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển d. Thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm và nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển II. Tự luận: ( 7 điểm ). Câu 1: ( 3 đ) Căn cứ vào đâu để phân chia các chủng tộc trên thế giới ? Em thuộc chủng tộc nào? Nêu đặc điểm hình thái bên ngoài và nơi phân bố chủ yếu của 3 chủng tộc chính trên thế giới ? Câu 2: (2 đ) Phân biệt sự khác nhau cơ bản về đặc điểm khí hậu của 3 môi trường: xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa ? Nơi em đang sinh sống thuộc kiểu môi trường khí hậu nào? Câu 3: (2 đ) Cho bảng số liệu sau: Tên nước Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Việt nam 330991 78,8 In-đô-nê–xi-a 1919000 206.1 Hãy tính mật độ dân số của các nước Châu Á. Mật độ dân số (người/km2). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3đ ) - Khoanh tròn 1 ý đúng = 0,25 điểm: 1c 4a 5c 6d - Điền từ: 1đ:Câu 2: (a) Quần cư nông thôn và (b) Quần cư đô thị, (c) Nông – Lâm – Ngư nghiệp, d) Công nghiệp – Dịch vụ. - Nối ý: 1đ : Câu 3: A – 4, B – 3, C – 2, D - 1 II. Tự luận: ( 7đ ) Câu 1: ( 3đ ) Căn cứ vào hình thái bên ngoài của cơ thể ( màu da, tóc , mắt mũi … ) để phân chia các chủng tộc trên thế giới. Em thuộc chủng tộc Môn – gô – lô – ít ( da vàng ). Môn – gô – lô – ít ở châu Á: Da vàng, tóc đen, mắt đen,mũi thấp. Nê – grô – ô – ít ở châu Phi: Da đen, tóc đen xoăn, mắt đen và to, mũi thấp và rộng. Ơ – rô – pê – ô – ít: ở châu Âu, châu Mĩ, da trắng, tóc nâu hoặc vàng, mắt xanh hoặc nâu, mũi cao và hẹp. Câu 2: ( 2đ ) Khí hậu xích đạo ẩm Khí hậu nhiệt đới Khí hậu nhiệt đới gió mùa - Nóng và ẩm quanh năm - Nóng quanh năm - Nhiệt độ và lượng mưa thay - Mưa nhiều quanh năm - Mưa tập trung vào 1 mùa. đổi theo mùa - Độ ẩm cao Càng gần chí tuyến thời kì -Thời tiết diễn biến thất khô hạn càng kéo dài. thường hay gây thiên tai, lũ lụt, hạn hán Câu 3: ( 2đ ) MĐDS = dân số/ diện tích. Đơn vị: người/km2 Mật độ dân số Việt Nam: 238 người/km2 Mật độ dân số In-đô-nê–xi-a: 107 người/km2 THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 1. Sau khi kiểm tra tại khối 8 lớp 8A1, 8A2, 8A3 kết quả đạt được như sau: LỚP. SS. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 7A5 7A6 Tổng 2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra: XẾP LOẠI GiỎI (9 - 10) KHÁ (7 - 8) TRUNG BÌNH (5 - 6) YẾU, KÉM (< 5 ). TỔNG SỐ HS. TỶ LỆ. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×