Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bien che moc thang diem TH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.42 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2013-2014 CẤP TIỂU HỌC ² HỌC KÌ I: Tháng. 8 2013. 9 2013. 10 2013. 11 2013. 12 2013. CÁC NGÀY TRONG TUẦN. Tuần thực học. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bảy. Chủ nhật. 12 19. 13. 14. 15. 16. 17. 18. Tựu trường. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Thực học tuần 1. 26. 27. 28. 30. 31. 1/9. 2. 2. 3. 4. 29 5. 6. 7. 8. 3. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 4. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 5. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 6. 30. 1/10. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 8. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 9. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. Nghỉ giữa HK I. 28. 29. 30. 31. 1/11. 2. 3. 10. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 12. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 13. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 1/12. 14. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 15. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 17. 23. 24. 26. 27. 28. 29. 18. 30. 31. 25 1/1. 2. 3. 4. 5. Kiểm tra cuối HK I. (thực học). (tết DL). (K.Giảng). Tháng điểm 1. Tháng điểm 2. Tháng điểm 3. Tháng điểm 4. Ghi chú: Học kỳ I: Từ ngày 19 tháng 8 năm 2013 đến ngày 03 tháng 01 năm 2014. Ngày khai giảng thống nhất toàn tỉnh: Thứ năm, ngày 05 tháng 9 năm 2013. Nghỉ lễ Quốc khánh (ngày 02/9/2013): Nghỉ bù vào ngày 03/9/2013. Nghỉ Tết Dương lịch 2014: Ngày 01 tháng 01 năm 2014. Kết thúc học kì I: Ngày 03/01/2014. Các trường có đông HS dân tộc Khmer được bố trí nghỉ giữa HKI trùng với các ngày lễ Dolta ² HỌC KÌ II :.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tháng. 01 2014. 02 2014. 03 2014. 04 2014. 05 2014. CÁC NGÀY TRONG TUẦN. Tuần thực học. Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. Thứ bảy. Chủ nhật. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 19. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 1/2. 2. Nghỉ Tết Giáp Ngọ (23/1 hết 5/02/2014). 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 21. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 22. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 1/3. 2. 24. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 25. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 26. 17. 18. 18. 20. 21. 22. 23. 27. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 28. 31. 1/4. 2. 3. 4. 5. 6. 29. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 30. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 31. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 32. 28. 29. 30. 1/5. 2. 3. 4. 33. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 34. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 35. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. Kiểm tra cuối HK II. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 1/6. Tổng kết năm học. Ghi chú: Học kì II: Từ ngày 06 tháng 01 đến ngày 30 tháng 5 năm 2014 Giỗ tổ Hùng Vương: Nghỉ 1 ngày ( thứ tư ngày 09/4/ 2014) Lễ chiến thắng và ngày Quốc tế lao động: Nghĩ 2 ngày ( thứ tư ngày 30/4 và thứ năm ngày 01/5/2014). Nghỉ tết Nguyên Đán Giáp Ngọ : Nghỉ từ thứ năm ngày 23/01/2014 đến hết ngày thứ tư 5/02/2014 ( nhằm ngày 23 tháng chạp năm Quý Tỵ đến hết ngày mùng 6 tháng giêng năm Giáp Ngọ ) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỊNH BIÊN. GỢI Ý VỀ MỐC THỜI GIAN THỰC HIỆN CÁC THÁNG ĐIỂM HỌC KÌ CẤP TIỂU HỌC Năm học 2013-2014. Tháng điểm 5. Tháng điểm 6. Tháng điểm 7. Tháng điểm 8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2005 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Chương trình giáo dục phổ thông và Quyết định số 1108/QĐUBND ngày 30 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2013-2014, Phòng Giáo dục và Đào tạo Tịnh Biên gợi ý việc bố trí, sắp xếp các tháng điểm trong năm học 2013-2014 như sau:. Tháng. Số tuần thực học. Từ ngày. Đến ngày. Học kì I có 4 tháng điểm: Từ ngày 19/8/2013 đến 27/12/2013 1/HKI. 5. 19/8/2013. 20/9/2013. 2/HKI. 4. 23/9/2013. 18/10/2013. 3/HKI. 5. 28/10/2013. 29/11/2013. 4/HKI. 4. 02/12/2013. 27/12/2013. Học kì I có 4 tháng điểm: Từ ngày 06/01/2014 đến 16/5/2014 1/HKII. 4. 06/01/2014. 14/02/2014. 2/HKII. 4. 17/02/2014. 14/3/2014. 3/HKII. 4. 17/3/2014. 11/4/2014. 4/HKII. 5. 14/4/2014. 16/5/2014. [. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỊNH BIÊN.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×