Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

De thi khao sat chat luong gua ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.94 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNGTRẠCH. TRƯỜNG THCS QUẢNGTHANH -------------------------------------. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------o0o--------------------------. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP: 9. Thời gian làm bài: 90 phút –Mà ĐỀ:01 Bài 1:( 1đ) Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a. √ x −1. b.. √. Bài 2( 2,5đ) Thực hiện phép tính a. 3 √ 50 - 5 √ 18 + 2 √ 72 √ 5− 2 ¿2 25 16 c.. 1 2 −3 x. b. √ 25 a+ √ 49 a − √64 a Với a 0. . 81 49 d. b). ¿ 5− √ 3 ¿2 ¿ ¿ √¿. Bài 3.(2đ) Giải phương trình: a). √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √9 x +45=6 1  A=    x2 x Bài 4:(2đ): Cho biểu thức. 2 b) (x  5) 5. 1  1 x : x  2  x + 4 x  4 (với x > 0;x . 1) a) Rút gọn A A=. 5 3. b) Tìm x để Bài 5 (2,5 đ): Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH chia cạnh huyền BC thành hai đoạn : BH = 4 cm và HC = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn AH, AB, AC. b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính số đo góc AMB (làm tròn đến độ). c) Kẻ AK vuông góc với BM (K  BM). Chứng minh : BK.BM=BH.BC ………… Hết………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC QUẢNGTRẠCH. CỘNG HÒA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. TRƯỜNG THCS QUẢNGTHANH -------------------------------------. ------------------------o0o--------------------------. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 MÔN: TOÁN - LỚP: 9. Thời gian làm bài: 90 phút –Mà ĐỀ:02 Bài 1:( 1đ) Tìm x để các căn thức sau có nghĩa: a. √ x −2. √. b.. 1 1 −3 x. Bài 2( 2,5đ) Thực hiện phép tính a. 2 √ 50 - 3 √ 18 + 4 √ 72 √ 5+2 ¿2 c.. ¿ √ 5− 3 ¿2 ¿ ¿ √¿. d. b). √. b. √ 25 b+ √ 49 b − √64 b Với a 0. 49 16 . 81 25. Bài 3.(2đ) Giải phương trình: a). √ 4 y +20 −2 √ y +5+ √ 9 y +45=6 Bài 4:(2đ): Cho biểu thức B= a) Rút gọn B. (. b). x − 3¿ 2 ¿ ¿ √¿. 1 1 1 −√ y − : (với y > 0;y 1) y+ 2 √ y √ y +2 y + 4 √ y +4. ). 5. b) Tìm y để B= 3 Bài 5 (2,5 đ): Cho tam giác DEF vuông tại D có đường cao DK chia cạnh huyền EF thành hai đoạn : EK = 4 cm và KF = 6 cm. a) Tính độ dài các đoạn DK, DE, DF. b) Gọi N là trung điểm của DF. Tính số đo góc DNE (làm tròn đến độ). c) Kẻ DP vuông góc với EN (P  EN). Chứng minh : EP.EN=EK.EF ………… Hết………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN LỚP 9 THỜI GIAN 90’ I. Mục đích của người kiểm tra - Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng của HS giữa học kì I. - Thu thập thông tin về hiệu quả giảng dạy của GV đối với môn Toán 9 giữa học kì I, qua đó giúp cho lãnh đạo nhà trường có thêm thông tin để đề ra giải pháp nhằm nâng cao chất lượng dạy học của bộ môn. II. Xác định hình thức của đề kiểm tra: - Hình thức: Tự luận - Thời gian làm bài: 90’ phút. III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Ma trận Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức A2  A. . Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai (14 tiết). Nhận biết Biết được định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương.. Vận dụng Thông hiểu Hiểu khái niện căn bậc hai của một số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. Hiểu được đẳng thức ab  a . b (a 0, b 0). Đẳng thức a a  b b a 0, b  0. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng được hằng đẳng A2  A. thức Vận dụng được các quy tắc nhân và chia các căn bậc hai Biết rút gọn biểu thức chứa Sử dụng được căn thức bậc hai kết quả rút gọn để giải một bài toán liên quan.. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu Số điểm Tỉ lệ 2.Căn bậc ba (2 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (2 tiết) 4. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( 5 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 2 1 10%. 2 1 10%. Viết được các hệ thức có liên quan đến đường cao ứng với cạnh huyền của tam giác vuông. Hiểu các định nghĩa sinα, cosα, tanα, cotα Hiểu thế nào là bài toán giải tam giác vuông. 1 1 10% 2 1 10%. 4 2,5 25%. 4 2,5 25%. 2 2 20%. 10 6,5 65%. Vận dụng được các hệ 2. 2. thức b ab ', c ac ' Vận dụng được các hệ thức giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền và tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông để giải bài tập. 1 1 10% 5 3,5 35%. Vận dụng được các hệ thức trong tam giác vuông để chứng minh hai tam giác đồng dạng.. 1 1 10% 3 3 30%. 3 3 30% 14 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM -Mà ĐỀ 01 Bài 1a 1b. Nội dung √ x −1 có nghĩa khi x -1 ≥ 0  x ≥ 1.. √. 2a. 2 x 1 3 2 −3 x có nghĩa khi 2 - 3x  0 <=>. 3 √ 50 - 5 √ 18 + 2 √ 72 = 3 √ 25. 2 - 5 √ 9 .2 + 2 √ 36. 2 =3.5 √ 2 -5.3 √ 2 +2.6 √ 2 =15 √ 2 -15 √ 2 +12 √ 2 =12 √ 2 √ 25 a+ √ 49 a − √64 a Với a 0 =5 √ a +7 √ a -8 √ a =4 √ a √ 5− 2 ¿2. 2b 2c. ¿ √ 5− 3 ¿2 = |√ 5− 2|+|√5 −3| ¿ ¿ √¿ = √ 5− 2+3 − √ 5 =1. 2d. 25 16 54 20 . 81 49 = 9 7 = 63. 3a. √ 4 x +20 −2 √ x +5+ √9 x +45=6. Điểm 0.5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0.5 0,25. 0,5. ( ĐK : x ≥ - 5 ). 4 x  20  2 x  5  9 x  45 6  4( x  5)  2 x  5  9( x  5) 6  2 x  5  2 x  5  3 x  5 6. 0,25 0,25 0,25 0,25.  x  5 2  x  5 4  x  1. Vậy x = -1 3b. (x  5) 2 5 ⇔. |x − 5|=5. x-5 0 ⇒ x ≥ 5 thì x-5=5 ⇔ x=10 (TM) ⇔ x<5 thì x-5=-5 ⇔ x=0 (TM) x-5<0 4a. 1  A=    x 2 x. =. (. 1  1 x : x  2  x + 4 x  4 với x > 0;x  1) ( √ x+ 2 )2 1 1 − . √ x ( √ x +2) √ x +2 1 − √ x. ). 0,5 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> x 1 − √¿ ¿ = √ x (√ x+2) .¿ 2 2 ( √ x +2 ) ( 1− √ x ) . ( √ x +2 ) 1− √ x . = ¿ √ x (√ x +2) 1 − √ x 5 √ x +2 = 5 A= 3 √x 3. (. 4b. 0,75. ). . 0,25 0,25. 5 √ x=3 √ x +6.  2 √ x=6  x= 3 ( thoả đk ). 0,25. Bài 5 0,5. 5a. 5b. ABC vuông tại A : nên AH2 = HB.HC = 4.6 = 24.  AH = 2 6 (cm). AB2 = BC.HB = 10.4 = 40.  AB = 2 10 (cm). AC2 = BC. HC = 10.6 = 60 ABM vuông tại A.  AC = 2 15 (cm). M B= tan A ^. 5c. AB 2 √ 10 = =¿ AM √ 15. 2 √6 3.  A^ M B ≈ 590. ABM vuông tại A có AK  BM => AB2 = BK.BM ABC vuông tại A có AH  BC =>AB2 = BH.BC  hay BK. BM = BH.BC. Chuyên môn Trương Quang Tạnh. Người ra đề Trần Thanh Pháp. 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM -Mà ĐỀ 02 Bài 1a 1b 2a 2b 2c. 2d 3a. Nội dung √ x −2 có nghĩa khi x -2 ≥ 0  x ≥2. 1 1 có nghĩa khi 1 - 3x  0 <=> x ≤ 3 1 −3 x 2 √ 50 - 3 √ 18 + 4 √ 72 = 2 √ 25. 2 - 3 √ 9 .2 + 4 √ 36. 2 =2.5 √ 2 -3.3 √ 2 +4.6 √ 2 =10 √ 2 -9 √ 2 +24 √ 2 =25 √ 2 √ 25 b+ √ 49 b − √ 64 b Với b 0 =5 √ b +7 √ b -8 √ b =4 √ b 2 √5+2 ¿ ¿ √ 5− 3 ¿2 = |√ 5+2|+|√5 −3| = √ 5+2+3 − √ 5 =5 ¿ ¿ √¿ 49 16 = 7 4 = 28 . 95 45 81 25 √ 4 y +20 −2 √ y +5+ √ 9 y +45=6 ( ĐK : y ≥ - 5 ). √. √. ⇔ 2 √ y +5 −2 √ y +5+3 √ y+ 5+6 ⇔ √ y +5=2 ⇔ y+5=4 ⇔ y=-1. Điểm 0.5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,5 0.5 0,25. 0,5 0,25. ❑. Vậy y = -1 3b. 0,25 0,25 0,25. 2. x − 3¿ ¿ ⇔ |x − 3|=3 ¿ √¿ x-3 0 ⇒ x ≥ 3 thì x-3=3 ⇔ x=6 (TM) ⇔ x<3thì x-3=-3 ⇔ x=0 (TM) x-3<0. 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 4a. ( y+ 12√ y − √ y1+2 ) : y +14−√√yy+4 với y > 0;y  1) ( √ y +2 ) 1 1 − . = ( ) √ y ( √ y +2) √ y +2 1− √ y 2. =. (. 0,5. y 1− √¿ ¿ √ y (√ y +2). ¿ 2 2 ( √ y +2 ) ( 1 − √ y ) . ( √ y +2 ) 1−√y . = ¿ √ y ( √ y +2) 1− √ y. 0,75. ). 4b. 0,25 5. B= 3 . √ y +2 = 5 √y 3  5 √ y =3 √ y +6. 0,25.  2 √ y=6  y= 9 ( thoả đk ). 0,25. Bài 5 0,5. 5a. 5b. DEF vuông tại D : nên DK2 = EK.KF = 4.6 = 24.  DK= 2 6 (cm). DE2 = EF.EK = 10.4 = 40.  DE = 2 10 (cm). DF2 = EF.KF = 10.6 = 60 DENvuông tại D ^ E= tan D N. 5c. DE 2 √ 10 = =¿ DN √15. 2 √6 3.  DF = 2 15 (cm) ^ E ≈ 590  DN. DEN vuông tại D có DP  EN => DE2 = EP.EN DEF vuông tại D có DK  EF =>DE2 = EK.EF  hay EP.EN = EK.EF. Chuyên môn. Người ra đề. 0,25 0,25 0,25 0,75 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trương Quang Tạnh. Trần Thanh Pháp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×