Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.28 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD – ĐT Khánh Hòa. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN Môn: Toán Thời gian: 150’ (Không kể thời gian giao đề). Bài 1: (2đ) Cho biểu thức. P. x x 3 2( x 3) x 3 x 2 x 3 x 1 3 x .. a) Rút gọn P. b) Tính giá trị của P với x 14 6 5 . c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Bài 2: (2đ) a) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d): ax by c . Chứng minh. rằng khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng ax by c là. h. c a 2 b2 .. b) Cho đường tròn có tâm là gốc tọa độ O bán kính 1 và đường thẳng (d) có 2 phương trình 3x 4 y m m 3 . Xác định m để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn.. c) Khoảng cách từ O đến đường thẳng có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu? Bài 3: (1,5đ) Tìm tất cả các hình chữ nhật có cạnh nguyên sao cho số đo diện tích bằng số đo chu vi. Bài 4: (3đ) Cho M là một điểm di động trên đoạn thẳng AB cố định. Vẽ tia My AB. Trên tia My lấy các điểm C và D sao cho MC = MA và MD = MB. Vẽ các đường tròn đường kính AC và BD chúng cắt nhau tại M và N. a) Chứng minh ba điểm B, N, C thẳng hàng; ba điểm A, N, D thẳng hàng. b) Chứng minh rằng MN luôn đi qua một điểm cố định. c) Tìm vị trí của M trên đoạn thẳng OB sao cho DA.DN có giá trị lớn nhất. (O là trung điểm của AB) 3 3 Bài 5: (1,5đ) Giải phương trình x 1 2 2 x 1 ..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài/Câu Bài 1 x 0 (2đ) x 9 Điều kiện: Câu a x x 3 (0,75đ) P. Nội dung. 0,25. ( x 1)( x 3). P. Câu b (0,50đ). Điểm. . 2( x 3) x 1. x 3 x3. 0,25 0,25. x x 3 2( x 3) 2 ( x 3)( x 1) x 8 ( x 1)( x 3) x 1. x 14 6 5 (3 . 5) 2 . x (3 . 5) 2 3 . 0,25. 5. 58 2 5 11 x 8 x 1 9 9 P x 1 x 1 x 1 x 1 9 x 1 2 2 9 2 4 x 1 9 x 1 x 4 x 1 Dấu “=” xảy ra. 0,25. P. 0,25. Vậy Min P = 4 khi và chỉ khi x = 4. Hình vẽ đúng. h (d). O. B. 0,25 0,25. 2 Khoảng cách từ O đến đường thẳng 3x - 4y = m - m + 3 là:. h. m2 m 3 32 ( 4) 2. . m2 m 3 5. 0,25 2. (vì m - m + 3 > 0 ) Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn (O ; 1) khi và chỉ khi m2 m 3 1 m 2 m 2 0 5 m1 1; m2 2. Câu c (0,75đ). 0,50. c/a. A. c Giao điểm của (d) với Ox: A( a ; 0) c Giao điểm của (d) với Oy: B(0 ; b ) 1 1 1 a2 b2 2 OH 2 OA2 OB 2 c 2 c c OH 2 2 a b a2 b2. Câu b (0,75đ). 0,25. H. Bài 2 (2,5đ) Câu a (1đ). 0,25. c/b. Câu c (0,75đ). h nhỏ nhất m2 – m +3 có GTNN. 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 11 1 m m 2 4 2 có GTNN 11 h 20 Lúc đó Min. 0,25. Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật, y là chiều dài hình chữ nhật. Ta có: 1 x y (1) và xy 2( x y ) (2) Từ (2) suy ra: xy 2 x 2 y 0. 0,25. 2. Bài 3 (1,5đ). 0,25. 0,50. xy 2 x 2 y 4 4 ( x 2)( y 2) 4 Do x, y suy ra x 2 và y 2 và x – 2, y – 2 là ước của 4.. 0,25. Ta có bảng sau:. Suy ra:. x–2 y-2. 1 4. -1 -4. 2 -2. -2 2. 4 1. -4 -1. x y. 3 6. 1 -2. 4 4. 0 0. 6 3. -2 1. 0,25. x 3 x 4 y 6 1 x y Do nên ta có hoặc y 4. Bài 4 (3đ) Câu a (1đ). 0,25. Vậy các hình chữ nhật có cạnh nguyên sao cho số đo diện tích bằng số đo chu vi có kích thước là 3 và 6 hoặc 4 và 4. Gọi giao điểm của BD và AC là H. Chứng minh được BH AC D là trực tâm của ABC. C Gọi giao điểm của AD và BC là N’. Chứng minh được N’ thuộc đường tròn H đường kính AC và N’ thuộc đường tròn đường kính BD. N Suy ra N’ N. D Suy ra: B, N, C thẳng hàng. A, N, D thẳng hàng. A. M. 0,25 0,25 0,25 0,25. B. K. Câu b (1đ). Vẽ KAB vuông cân tạI K (K và C thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ AB). Suy ra điểm K cố định. 0,25 0 0,25 Tứ giác AKBN nộI tiếp BNK BAK 45 0,25 0 Tứ giác DNBM nộI tiếp BNM BDM 45 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> . Câu c (1đ). . 0. Suy ra BNK BNM (45 ) M, N, K thẳng hàng. Do đó MN đi qua điểm cố định K. Chứng minh được AMD CND (g-g) Suy ra DA.DN = DM.DC Đặt AB = a, MB = MD = x thì MA = MC = a – x. Do đó: CD = a – 2x 2. 0,25. 2. a 2 a a ) 4 8 8 2 a a DA.DN = x 4 8 khi và chỉ khi Vậy Max 3 3 Đặt 2 x 1 t 2 x 1 t (1) DA.DN = x(a - 2x) = -2x2 + ax = -2(x -. Bài 5 (1đ). 0,25. 0,25 0,25 0,25. 3 Thay vào phương trình ta được: x 1 2t (2) 3 3 (1) + (2) cho: 2 x x t 2t. 0,25. t 3 x3 2(t x ) 0. 0,25. 2. 2. (t x )(t tx x 2) 0 t x 0 t x 2 2 2 t tx x 2 0 : Vô nghiệm vì = -3x – 8 <0 3. 0,25 0,25. Với t = x: Thay vào (2) ta có: x 2 x 1 0 ( x 1)( x 2 x 1) 0 x 1 0 2 x x 1 0. x 1 1 5 x 2. Ghi chú: 1. Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa phần tương ứng. 2. Bài hình học không có hình vẽ không chấm điểm.. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>