Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KTDK giua hoc ky 1 nam hoc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 1 THỦY PHÙ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013-2014 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian làm bài: 40 phút). Họ tên học sinh:……….............…………..…………….....................Lớp: 2/…….. Mã phách. Giáo viên coi kiểm tra:…………………………........................................... Mã phách. Điểm:. Điểm chưa làm tròn:. Giáo viên chấm kiểm tra............................................................... NỘI DUNG KIỂM TRA. -Tổng cộng:........đ. I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A/B/C/D đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bị trừ là 67, số trừ là 33 thì hiệu sẽ là: A. 100. B. 90. C. 34. D. 44. Câu 2: Số hạng thứ nhất là 18, số hạng thứ hai là 29 thì tổng sẽ là: A. 47. B. 37. C. 57. D. 56. Câu 3: Kết quả của phép tính 15kg – 10kg + 7 kg là: A. 10kg. B. 11kg. C. 12kg. D. 13kg. Câu 4: Con ngỗng nặng 6kg, con gà nhẹ hơn con ngỗng 4kg. Con gà cân nặng……….kg. Số. điền vào chỗ chấm là: A. 12kg. B. 10kg. C. 8kg. D. 2kg. Câu 5: Số liền trước của 99 là: A.89. B.97. C. 98. D. 100. Câu 6: Các số 42; 59; 38; 70 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 59; 38; 42; 70. B. 38; 42; 59; 70. C. 42; 38; 59; 70. D. 70; 59; 42; 38. Câu 7: (1 điểm) Nối mỗi số với cách đọc số đó: 25. Sáu mươi. 99. Chín mươi chín. 17. Hai mươi lăm. 60. Mười bảy Toán 2-Tờ 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Học sinh không viết vào đây.. II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a). 29 + 14. b). 27 + 35. c). 36 + 15. d). 38 + 24. …………... ………….. …………….. …………….. …………... ………….. …………….. …………….. …………... ………….. …………….. …………….. …………... ………….. …………….. ……………... Bài 2. (1 điểm) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A. B. Độ dài đoạn thẳng AB là ...........cm Bài 3. (2 điểm) Bài toán: Bao ngô cân nặng 36kg, bao gạo cân nặng 17kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải :. Bài 4. (1 điểm) Hình bên có: a) Có …. hình tam giác. b) Có …. hình chữ nhật.. ================***=============== Toán 2-Tờ 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN, ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIẾM KTĐKGHKI-NĂM HỌC: 2013-2014 MÔN TOÁN-LỚP 2 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0.5 điểm. Câu 1 Đáp án C. 2 A. 3 C. 4 D. 5 C. 6 B. Câu 7.(1 điểm) Nối đúng mỗi số với cách đọc số đó được 0.25điểm: 25 --------------- Hai mươi lăm 99 --------------- Chín mươi chín 17 --------------- Mười bảy 60 --------------- Sáu mươi II. Tự luận (6 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm: Kết quả: a) 43 b) 62 c) 51 d) 62 Bài 2. (1 điểm) Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm: A B Độ dài đoạn thẳng AB là 6 cm Bài 3. (2 điểm) Bài toán: Bao ngô cân nặng 36 kg, bao gạo cân nặng 17 kg. Hỏi cả hai bao cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? -Lời giải đúng được 0,5 điểm; Phép tính đúng được 1 điểm (36 + 17 = 53 (kg)); -Đáp số đúng được 0,5 điểm (Đáp số: 53kg). Bài 4. (1 điểm) Điền đúng số hình mỗi câu được 0.5 điểm: Hình bên có: a). 2 hình tam giác b). 3 hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×