Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

truonghop bang nhau thu hai cua tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.96 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HS1: C©u 1: Ph¸t biÓu trêng hîp b»ng nhau thứ nhất cña hai tam gi¸c?. Câu 2. Hãy nêu thêm điều kiện để hai tam giac bằng nhau. D. A. B. C. E. F.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiẾT 24 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH -GÓC -CẠNH.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> THC S. 9. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC CẠNH - GÓC - CẠNH 8. 7. Tiết 23. Cm. 5 4. x. 1. 3. 4. 3. 2. A. 2. 4. 3. 2cm. m2 1. 5. B. 0C. 700 1. 0. 6. 5. 7. 6. 1/ Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa. 0 Cm. 6 7. 3cm 1. 2. C. 3 8. 4. y. 5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hai tam giác trên hình 80 có bằng nhau không? Vì sao? ABC = ADC Vì có: BC = DC (gt) C1 = C2 (gt) AC cạnh chung  ABC = ADC (c.g.c). B. 1. A. 2. D. C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A B. C = C’ B = B’. C. AC = A’C’. D. Câu b và c đều đúng. ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, BC = B’C’. Thêm điều kiện nào để hai tam giác bằng nhau?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 24 Vẽ tam giác ABC biết  = 900, AB = AC = 3cm. Sau đó đo các góc B và C B 450. 3cm. B = C = 450. 450. A. 3cm. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 25. Trên hình 82, 83, 84 có các tam giác nào bằng nhau? Vì sao? A 1. 2. E B. D Hình 82. C. BAD và EAD Có: AB = AE (gt) A1 = A2 (gt) AD cạnh chung  BAD = EAD (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> G. H. I. K Hình 83. HGK và IKG Có: GH = KI (gt) G = K (gt) GK là cạnh chung  HGK = IKG (c.g.c).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> N. M. 1. P. 2. Q Hình 84. NMP và QMP không bằng nhau theo trường hợp c.g.c Vì: PN = PQ (gt) MP cạnh chung M1 = M2 (gt) nhưng M1 và M2 không phải là góc xen giữa..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 26 A. B. ABC MB = MC GT MA = ME C. M. Hãy sắp xếpquả lại Kết năm câu sắp xếp cho hợphợp lý lý. E. KL AB // CE 1) = MC 5) MB AMB và (gt) EMC có: = EMC 1) AMB MB = MC (gt) (đối đỉnh) MA = =ME (gt) (đối đỉnh) AMB EMC 2) Do đó=AMB = EMC (c.g.c) MA ME (gt) 3) = MEC (So le (c.g.c) trong) 2) MAB Do đó AMB = EMC 4) AMB = EMC  MAB = MEC (hai góc tương ứng) 5) EMC  có: 3) AMB MAB và = MEC AB // CE (So le trong).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hướng dẫn học ở nhà 1. Nắm cách vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa. 2. Thuộc tính chất về trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c). 3. Thuộc hệ quả của tính chất trên. 4. Làm bài tập từ 27 đến 32 SGK. 5. Tiết sau luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×