Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuong II-Bài 4 - Tiet 25 - trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (c.g.c)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 21 trang )

1
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Khi nào ta có thể khẳng định được ∆ABC = ∆A’B’C’
Khi nào ta có thể khẳng định được ∆ABC = ∆A’B’C’
Khi ∆ABC và ∆A’B’C’

AB = A’B’
BC = B’C’
AC = A’C’
Nếu đã có ∆ABC = ∆A’B’C’ thì ta có thể suy ra những
yếu tố nào của hai tam giác đó bằng nhau
Nếu đã có ∆ABC = ∆A’B’C’ thì ta có thể suy ra những
yếu tố nào của hai tam giác đó bằng nhau
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
AB = A'B' ; AC = A'C' ; BC = B'C'
Nếu ∆ABC = ∆A’B’C’ thì
2
A = a’;
b = b’;
c = c’
A
BC
M
N
P
4
5


Kh«ng ®o c¸c ®é dµi AC vµ A’C’.


VËy ∆ ABC vµ ∆ A’B’C’ cã b»ng nhau kh«ng?
Hai hc sinh lờn bng .
Di lp hot ng nhúm
Nhóm 1,3. Nhóm 2,4.
a, V ABC v A'B'C:
- vào nháp.
-v o hai t giấy màu khỏc nhau
b. Ct v chng các đỉnh tương
ứng A và A ; B và B ; C và C ?
C, Nhn xột v ABC v A'B'C' ?
b. o v so sỏnh cỏc on thng
AC v AC
Bi cho:
à à
BA B'A',BC B'C',B B'= = =

Kt qu o
AC=AC
?
ABC = A'B'C:
- Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, BC = 3cm ;
0

70B =
- Vẽ tam giác ABCbiết AB = 2cm, BC = 3cm ;
0

' 70B =
7
-VÏ gãc xBy= 70

0
-Trªn tia Bx lÊy ®iÓm A sao cho BA=2cm
-Trªn tia By lÊy ®iÓm C sao cho BC=3cm
- Nèi A vµ C ta ®­îc tam gi¸c ABC
x
B
y
3cm
2cm
A
C
70
0
3cm

B’
2cm
A’
C’
70
0
VÏ thªm A’B’C’ cã:
A’B’=2cm, B = 70
0
, B’C’= 3cm.
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
1. Vẽ tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa
8
70
0

B
2cm
A
C
3cm
70
0
B’
2cm
A’
C’
3cm
KiÓm nghiÖm: AC=A’C’.
∆ ABC = ∆ A’B’C’ ?

×