Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BÀI TẬP THỦY LỰC CHỌN LỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 20 trang )

TS. PHÙNG VĂN KHƯƠNG - NGƯT.ThS. PHẠM VĂN VĨNH

BÀI TẬP

THỦY Lực CHỌN LỌC
(Tái bản)

NHÀ XUẤT BẢN XÂY DựNG

HÀ N Ộ I-2 0 1 0


LỜI NÓI ĐẦU
Cơ học chất lỏng ứng dụng hay thuỷ lực là m ôn học được g iả n g
d ạ y cho nhiều ngành ở trường k ĩ th u ậ t khác nhau. S in h viên kh i
học mơn này thường gặp nhiều khó kh ă n trong việc ứng d ụ n g lí
thu yết đê g iả i các bài tập, nh ấ t là các bài tập tương đối khó. Với
m ụ c đích trang bị cho sinh viên những k ĩ năng g iả i các bài tập đó,
ch ú n g tơi tập hợp trong tài liệu này nhiều bài tập có tín h chát
chọn lọc. P hần lớn sơ bài được giải hoặc hướng d ẫ n chi tiết cách
giải. Có m ột sơ ít bài chí cho đáp sơ đ ể sinh viên tự kiểm tra và rèn
luyện k ĩ nàn g tín h tốn. Tài liệu này cịn giú p cho sin h viên nâng
cao trinh độ đê d ự thi các k ì thi O lympic tồn quốc được tô chức
h à n g nám , củng n h ư làm tài liệu nghiên cứu cho các học viên
cao học.
C húng tôi sắp xếp các bài tập thành 5 chương cơ bản, trong mỗi
chương đều có tóm tắt lí thuyết đê sinh viên tiện theo dõi uà
ứng dung.
Cuối cùng, xin chăn th ành cảm ơn Phòng Q uản lí và N g hiên
cứu khoa học của Trường đại học Giao thông vận tải cùng các bạn
đồng nghiệp và N h à xuất bản Xây dựng đã g iú p đỡ ch ú n g tôi.


trong việc xu á t bản cìĩ sách này.
C ác tác giả

3


C hương 1

TĨNH HỌC CHẤT LỞNG

1.1. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CÂN BẰNG CỦA CH ẤT LỎNG TĨNH (phương
trìn h ơle tĩnh)
a) Dạns vectơ:

f - —cradp = 0
p"

( 1. 1)

Ở đ ày : f = X i + Yj + Zk ;
f - lực khối đơn vị;
p - áp suất thủy tình;
{X, Y, ZỊ - hình chiêu của lực f lên các trục toạ độ Đềcac Oxyz.
b) Dạng hình chiếu:

( 1.2)
z - i ^ =o
p dx
1.2. PHƯƠNG TRÌNH c ơ BẢN THỦY TĨNH (trường hợp lực khối là trọng lực: X = 0,
Y = 0, z = - g)

(1.3)

1.3. ÁP SUẤT TAI MỘT ĐIẾM t r o n g c h ấ t l ỏ n g
p = Po + yh

(1.4)

Ỏ đày: h - chiều sâu (khoảng cách từ mặt thoáng đến điểm tính áp suất). Khi p xác
định theo cơng thức (1.4), thì gọi áp suất tuyệt đối: pt(1 =

Po +

yh.

Gọi p., là áp suất khí trời: pa = 9,81 N /cnr = lat, thì sẽ có hai trường hợp sau:
+ Nếu pU| > pa thì pUỊ - pa = pd ; pd gọi là áp suất dư.
+ Nếu pld < p., thì pa - pId = pt k ; ptk gọi là áp suất chân không.
5


Như vậy:

pck = - pd

- Áp suất dư trên mặt thống của chất lỏng tiếp xúc với khí trời thì bằng không.
- Áp suất dư tại một điểm trong chất lịng có mặt thống tiếp xúc với khí trời bằne:
Pd = yh.

Sau đây áp suất dư thường được viết là p.
1.4. ÁP


Lực

CHẤT LONG LÊN THÀNH PHANG (áp lực dư)
( 1. 5 )

p = PCÍ0 = yzt 0)
ơ đây pc - áp suất tại trọng tâm của diện
tích chịu lực 03; zc là chiều sâu của trọng
tâm c (hình 1.1).

__JL

Tàm áp lực D:
( 1.6)

Ớ đày:
c - trục đối xứng di qưa trọng tâm

c.

Jc - mơmen qn tính eủa diện tích ũ)
ứng với trục đi qua trọng tâm

c.

Trường hợp thàiah llnảng đứng («. = 90°);
Zn = z,. +■

Hình 1.1


.1,

(1.7)

7 .. .0 1

Ta cung có thê tìm áp lực p và tâm áp lực theo phương pháp biểu đồ (hình 1.2) nếu
diện tích chịu lực có dạng hình chữ nhật hoặc hình vng có chiều rộng b:

_ ỵ(za + z ft)ABx b
( 1 .8 )

=

2
Điểm đặt đi qua trọng tâm của ABB A'.
1.5. ÁP L ự c CHẤT LỎNG LÊN THÀNH CONG
p = ,/P,2 + R?
Ở(đâịí:

Px = Yzcwx

0)

x - hình chiếu của thàBỉh cong lên mặt vng
gộcSvớii triụo Ox.
6 ()

Hình 1.2



/v - toạ độ trọng tâm của diện tích (úx.

P2 = yw

w -

thể tích của vật thể

(1.11)

áp

lực,

w

w

inang dấu dương nếu ngay bên trên mặt
chịu lực có chất lỏng (hình 1.3a) còn w
mang dấu âm nếu ngay bên trên mặt chịu
/

1ực khơng có chất lỏng (hình 1.3b).
Đế tìm tâm áp lực ta kết hợp hai điều

V


kiện:
- Áp lực p đi qua tâm của mặt cầu hoặc

b)

mật trụ;
- Tìm góc giữa Px và Pz:

tgp=ipỊ
I XI

1.6. ĐỊNH LUẬT A CSIM ET
Một vật ngập từng phần hoặc toàn phán trong chất lỏng sẽ chịu một áp lực thẳng đứng
lừ dưới lên gọi là lực đẩy Acsimet (kí hiêu A), có trị số bằng trọne lượiiíỉ của thể tích
chất lỏng mà vật chiếm chỗ và đi qua trọng tâm của khối chất lỏng đó (hình 1.4):
A = yV

Hình 1.4

(1.12)

H ình 1.5

1.7. TĨNH TƯƠNG Đ ố i
a) Vật chứa chất lỏng chuyển động thẳng đểu với gia tốc a khơng đổi (hình 1.5).
' Phân bố áp suất:
p = -pax-pgz + c

(1-13)


7


- Mặt đẳng áp:
ax + gz = c

(1-14)

b) Vật
Vạt chứa
chưa chất
cnât lỏng
long quay xuns quanh trục
t
đối
xứng với vận tốc góc co khơng đổi (hình 1.6).
- Phân bố áp suất:
p = por r2

(z

)

(1.15)

- Mặt thoáng của chất lỏng
(1.16)

< z -z 0) = í p r 2
2e

Trong đó:

r

= X 2 + y 2.

1.8. S ự CÂN BẰNG CỬA C H Ấ T KHÍ
Phương trình vi phân cân bằng của chấl khí trọng lực nén được (p ^ const):
dp = - p g d z

(1.17)

Phương trình trạng thái khí:
p = p(p, T)

(1.18)

ơ đây T là nhiệt độ tuyệt đối.
Hài l . l . Đường ống dẫn nước có dườne kính trong d - 5()()mm, dài I - lOOOm eliứu
đầy nước ở trạng thái tĩnh dưới áp suất p„ =4at và nhiệt độ ban đầu t„= 5°c. -Hãy xác
định áp suất trong ống khi nhiệt độ tương ứngtăng lên đến t,=15°c. Biết hệ số giàn nứ
do nhiệt độ của nước p, = 0,000014 và hệ số nén p p

21000

c m 2 / k g . Bỏ qua sự biên

dạng và nén, giãn nở của thành ốníĩ.
B ài giải
Thê tích nước trong đường ống ban đáu,

wD=
Khi nhiệt độ tăng đến t| =

lúc

t„ = 5°c là:

ná2

3,14x0,52

4

4

15°c thì

X1000 = 196,2 5 n r

lượng tăng nhiệt độ là:

At = t, - t „ = 1 5 - 5 = 10°c
Thể tích nước cũng tăng lèn:
Aw = w0 X At X

p,

= 196,25

X


10

X

0,000014 = 0,0275m \

Số gia áp suất trong ống Ap khi thế tích nước tăng lên được xác định theo:
Ap =

=
w oPp

0,0275 X

196,25

Ap = 249.300N/nr.
8

21,000 * 3, O k G /cm 2 = 3at.


Vây áp suất nước trong ống là: Ap = p0 + Àp = 7at.
Đ áp số: Ap = 7at
Bai 1.2. Một kiểu áp kê nhạy được cấu tạo như saư: Một bình trụ trịn trục thẳng đứng,
bán kính R = lOOmm, dày e = lmm, được treo qua hai ròng rọc với một đối trọng, miệng
của bình nhúng vào nước úp lên một đầu ống dẫn khí với áp suất p cần đo (hình 1.7). Hãy
tính độ di chun theo chiều cao của bình khi áp suất của khí tăng lm m cột nước.
Bài giải:

Bình dược cân bằng bởi trọng lượng bản thân và vật đối trọng với áp suất từ chất lỏng
(nước và khí). Các áp suất đó bao gồm một phần áp suất khí p tác dụng lên tồn bộ bề
mặt bên trong của bình sẽ là 7iR:p và áp
suất yz tác dụng lên vành xung quanh
(có chiểu dày là e) của bình là lực đẩy:
2ĩtRey/.. Vậy có phương trình:

;

2nReyz + 7tR:p = trọng lượng bình + đối
trong = const.

p
1mm

1
u

T

Láy đạo hàm có:

200mm



- r Ỷ-

I
= ị


2nReydz + 7TR2dp = 0
R dp

hay:

ớ /. =

H ình 1.7

Trong đó — là độ biến thiên của áp suất được biểu thị bằng cột nước và được khuếch
y

đại tuy thuộc vào ti sô — = — = 50 .
2e 2x1
Vậy nếu áp suất tăng lên Imm nước thì chiều sâu
là bình sẽ lên cao một trị số là 50mm.

2

sẽ giảm một lượng tương ứng, tức

Bài 1.3. Càn một bình nước có diện tích đáy là 0 ), độ sâu nước là hj, cân đã cân bằng
(hình 1.Sa). Nếu thả một quả cầu (có thể tích đáng kể) ngập vào bình nước, nhung có tay
người thả giữ lấy quả cầu (hình 1.8b). Hỏi cân có cân bằng nữa khơng?

(O
nùhì
a)
Hình 1.8

9


H ư ớ ng dần
Theo điều kiện đã cho, cân sẽ khơng cân bằng
nữa và sẽ lệch về phía bên trái.
Bài 1.4. Một đoạn sơng cong có bán kính
cong của trục dịng là R, vận tốc dịng nước
trung bình là

V,

chiều rộng mặt nước là B

(hình 1.9). Hãy tìm phương trình mặt thoáng và
độ chênh mực nước giữa hai bờ.
B ài giải
Bài này có nhiều quan điểm diễn giải, ở đây
giải theo dạng tĩnh tương đối.

Hinh 1.9

- Tìm phương trình m ặt thống
Đã biết phương trình mặt đẳng áp (vì mặt thoáng cũng là mặt đẳng áp) dp = 0 =>
Xdx + Ydy + Zdz = 0.
V2

ở đây: x = — ; Y = 0; z = -g.
X


Vậy có: — dx - g d z = 0 <=> Phương trình mặt thống là v2lnx - gz = c
X

-T ín lì Az
Độ chênh mực nước hai bờ sơng là Az tính được như sau:
Az = z2 - z.
Az = — ln R +

EO

V2 , f n
B)
- — ln R - 2,
l
2
g

Vậy:
A _

_ v2 o
t , R + B /2
2 ,3 l e - — -—
g
R -B /2

Az = z, -Z | = —

Bài 1.5. Xác định độ cao mức thủy ngân tại A
khi cho biết áp suất chỉ trong các áp kế là

p, = 0,9at; p2 = 1,86 at và độ cao mức chất lỏng
biểu diễn như hình 1.10. Biết tỉ trọng của dấu
ỗd = 0,8, của thủy ngân ỗ Hg =13,5.
H ư ớ ng dẩn
Áp dụng cơng thức tính áp suất một điểm trong
chất lỏng:
10


Pa = P: + Yn ( M 2 - hA)
Mặt khác,

pA = pB+ yHg (1,06 - hA)
Pb = P

i

+ Yd ( 1 , 2 — 1 , 0 6 )

Giải ba phương trình trên ta nhận được:
hA = 0,30m

*s *'ỳjí





Bài 1.6. Bình hình trụ chiều cao H = 70cm


",

’•»',* V* V'

.*•/! , ••/.*•[•i >.*•’*•Vp /■*'!'■/■

có hai khố A và B (hình 1.11). Trước hết đóng
khố B, mở khố A để rót thuỷ ngân vào với áp
suất khí trời tới độ cao h, = 50cm. Sau đó đóng
khố A, mờ khố B cho thủy ngân chảy ra. Xác
định áp suất chân khơng trong bình tại thời

h,(Hg)

điổrn cân bằng, khi mực thuỷ ngân đạt tới trị sơ

B

h2 và tính h2. Giả thiết rằng quá trình xảy ra là

s=

đẳng nhiệt.
H ư ớ n g dẫn

H ình 1.11

Gọi áp suất tuyệt đối trong bình tại thời điểm cân bằng là ptd thì ta có phương trình:
P,d + YHgh2 = pa


(1)

Theo điều kiện quá trình xảy ra là đẳng nhiệt, ta có phưomg trình thứ hai:
P a ( H - h | ) = P , đ ( H - h 2)

Giải hai phương trình trên và thay pa

(2)

9,81 X 104 N/m2, Yh = 133416N/m2, ta nhận

được phương trình bậc hai đối với h2.
Đáp số: h-, = 0,334m
Pck = Pa -

Ptd = 0 , 4 5 4 a t

Bài 1.7. Để đo độ sâu của dầu trong bể
chứa hở ta đặt một ống thẳng đứng, đầu
hở của nó gần chạm đáy bể (hình 1.12).
Người ta truyền khơng khí vàọ ống với
vận tốc nhỏ nên có thể bỏ qua sức cản
thuỷ lực. Xác định chiều sâu của dầu có
yd = 8730,9N/m3, nếu áp suất của khơng
khí truyền vào bể tương đương với chiều
cao h = 890mmHg.
B ẳi giải:
Hình 1.12
Áp suất của dầu ở gần đáy bể chính bằng áp suất của khơng khí truyền vào. Do vậy, ta
có phương trình:

11


YdH = Yngh
Chiều sâu H của bể sẽ là:
132886,2

H=

X

yci

8730,9

0,89 = 13,55m

Bài tậ p 1.8. Trong kênh dẫn đến cơng
trình làm sạch nước người ta đặt một thiết

Khơng khí

é

bị đo mực nước tự ghi (xem hình 1.13).

T

Đ ầu dưới của ống 1 nằm trong nước với
chiểu sâu H 2. Một thể tích khơng khí

được truyền theo ống 2 vào đầu trên của


ống 1 dưới áp suất đủ để cho khơng khí

—H

đi theo ống 1 vào cuối ống. Xác định
c

mực nước trong kênh dẫn H, nếu áp suất

H,

khơng khí trong ống 1 theo số đọc của
máy tự ghi bằng h| = 80mm cột thúy
H ình 1.13

ngân và h2 = 29mm cột thuỷ ngân. Cho
khoảng cách từ đáy kênh đến đáu dưới của ống 1, H; = (),30m.

Dáp sò: Khi h; = 80mm Hg thì H = l,39m
Khi hi = 29mm Hg thì H = 0,6()m
Bài 1.9. Một chng chứa khí có đường kính D = 6,6m.
Trọng lượng chng G = 34,3.10(N (hình 1.14). Xác định độ
chênh mực nước H trong chuông và trona bình 2.
Po.

H ư ớ n g dẫn:
Từ p0 = ỵH và p0CD= G, ta tĩnh được H.

Đáp số: H = 0,102m
Bài 1.10. Sự thay đổi nhiệt độ của khí trời là một hàm bậc
nhất so với độ cao. v ề mùa hồ sự thay đổi như sau:
Tại

z = 0, T0 = 273 + 29 = 293 K;
z = H, (H, = lO.OOOrrO, T, = 273 - 50 = 223K.

Hình 1.14

Hãy xác định khối lượng riêng và áp suất của khơng khí dưới dạng hàm số của độ cao
0 < z < 10,000m khí hồn hảo có p = pRT, R = 287Jkg~'K_l.
B ài giải:
Vì nhiệt độ T phụ thuộc tuvến tính so với độ cao : nên:
dT
dz
12

= Cị, C| = const.


Tir dó

T = c ,z + C2.
z=

Như vậy,

0


, T = T0 —> C2 = T0 ; z = H|, T = T, —> c, =

T |- T 0
H,

T = T „ - T() - T| z
H,
T0_-T,

Hoặc

z_

To

—> dt ——T,1

T ọ -T ,

dz = (T0 - T , )

dz

T0H,

H,

Từ

p = pR T có dp = RTdp + pRdt.


Hay

dp = RT()

T ọ -T ,
T„

dz
dp-pR (T 0 - T , ) - ^
H, )
“ 1
7-

Chia hai vế cho pg:
I_ ĩ l

^

7 d p — ^ -( T 0 -T ,)d z,
gH
H ,,

To
Vì — = - d z nên
pg
RT0
FP
Hay


Vậy

r1 t 0 - t ,

zi

L

Hị

To

đp =

r

[R(T0 - T , ) - g H ,] (

pg

[T0HI - (T0 - T| )z]c 7
1 T q-T ,
To

Po

z

H,


1dz

_gH,

dp

_p_

R

crỊ-ỊM,
R (T „ - T .)

JZ_ = J L X

Po

Po To

Hài 1.11. Người ta đậy đường vào hầm ngầm bằng
cua cống vuông (yc = ll,8 k N /n r) có kích thước
ii X a X o = 3 X 3 X 0 ,0 8 (m). Clio biết các chiểu sâu

ciui nước: h = l,40m; h| = 4,4m; h2 = l,8m. Hệ số
ma sát ỏ' rãnh f = 0,5 (hình 1.15).
u cầu:
1) Tính tống áp lực p của nước lcn cốnc (coi áp
suất uong hầm ngầm là áp suất khí trời).
2) Tìm tâm áp lực D.
3) Tính lực nâng T.


Iỉìn h 1.15
13


B ài giải:
1) Tính tổng áp lực p (hình 1.16):
Áp lực từ phía thượng lưu:
p, = yhcC0 = y(h, - a / 2 ) a 2
= 9,81(4,4-1,5)32 =256,041 kN.
Áp lực từ phía hầm ngầm:
h2

1 g2

P2 = Y ^ a = 9,81—

3 = 47,676 kN.

Tổng áp lực p bằng:
p = p, - p2 = 208,364 kN.
2) Tính hD:
‘DI

^C! +

hclco

1 2 (h ,-V


2,9 + = 3,16m
1 2 x 2,9

2
2
h m = —h, = —x l,8 = l,2m
3
3
Từ định lí Varinhơng ta có:
pX AD = P| X ADị - P i X ADi, suy ra
AD = PIA D 1 - P2A D 2 = 236, 041(4,4 - 3,16) - 47,678(1,8 - 1 ,2 ) = 1 386
p
"
208,364

m
Như vậy h0 = 4,4 - 1,386 = 3,0 lm tính từ phía thượng lưu.
3) Tính lực nâng T:
Lực nâng T ban đầu để nâng cửa ông lên sẽ bằng: T = Gc+ fP + Pzl,
ở đây: Gc = yca2ơ = 11,8 X 32 X 0,08 = 8,496 kN. Lực ma sát
= 104,182kN. Áp lực nước tác động lên mặt trên của

ms = fp = 0,5 X 208,364
G

cống: Pz, = ya ơ h = 9,81 x3x 0,08 X 1.4 = 3,296 kN.

Vậy

T = 115,974 kN.


Bài 1.12. Xác định trọng lượnc G của vật
được giữ ở giá của máy nén thuỷ lưc, nếu trọng
lượng

của pittồng

G|

=

10T, đường kính

D = 500mm, chiều cao đai da h = lOOmm, hệ số
ma sất của da với mặt pittông f = 0,15; áp suất
trong máy nén p = 24at (hình 1.17).

14

H nh 117


H ướng dẩn
Viết phương trình cân bằng lực:
T + P = G + G ,d o đ ó G = T + P - G ,
Ở đây: T - lực ma sát: T = ípnDh ; p - áp lực chất lỏng lên đáy pittông: p = p

TtD

Đ áp sỏ': G = 42,76 T.

Hài 1.13. Van đĩa đường kính d = 50cm đây kín
đường vào hầm ngầm và có cơ cấu như hình 1.18.

w
^

Cho a = lOcm. Xác định lực căng của lò xo AB.
H ư ớ n g dẩn
với bản lể o , khi

Viết phương trình mơmen đối

,,
, _ PxOD ,
cl 7td2
dó ta có T = — ----- , ở đây P = yN(h + —
,
a
2
4
J,

()D =
(h +

7 td

)

2


64(h +

-

4

d

2

)

7 ĩd

4

Đáp sơ: T =

64a

= 300N
H ình 1.18

Bài 1.14. Xác định mơmen M = GL để có thể
giữ cánh cống hình tam giác với các kích thước biểu diễn như hình 1.19.
H ư ớng dẩn
Tính áp lực của nước lên cánh cống:
Ớ đày: p = yhj (1) -> hc = 1 + 1,3 = 2,3m;
co - diện tích cánh cơng.

Lấy mômen ứng với điểm o
M = GL = p (1 +0,7).

ta có

Đáp số: M = 57535 Nm
Bài 1.15. Xác định độ cao h đê nưóc có
thể tràn qua cánh cống AB. Cánh cống
này có thể quay xung quanh bản lề o
(hình 1.20).
H ướng dẩn

Hình 1.19

Tìm điểm đặt D:
AD = —AM = —— - —
3
3 sin 45°
15


Nước tràn qua AB khi AD > AO, từ đó lính ra //.

Bài 1.16. Xác định độ sâu của nước trong
bê chứa đủ để m ở van hình chữ nhật AB có
a = lOOcm quay xung quanh trục o nằm
ngang và có kích thước biếu diễn như hình
vẽ 1.21.
H ư ớ n g dần
Giái bất phương trình h0 > hu tức là khi tâm

áp lực nằm trên trục o thì van quay.
Đáp sổ: li > 2,6m
Hình 1.20

Bài 1.17. Cánh cửa chữ nhật có tiết diện
(0

= L x b = 3 x 1 (m)

và nặng Q = 747N. Đối trọng G = 6000N
(hình 1.22).
Tính độ sâu h dế cánh cửa càn bằng như
hình vẽ ( a = bơ').
H ư ớ n g dẩn

Bản lé 0
45;m

Tính áp lực theo phươim pháp biểu đồ
(hình 1.23).

4ũcm

■5'4*
p = — — b ; OD = -— 7^—;OB - ———
2 sin a
3 sina
s in u

(I)


777777777777. 7 7 7 7 7
y~Á%



lỉìn h Ị.21

Tổng inơinen ứng với truc () bằn lĩ 0, do dó: CìL - Ọ —c o s a - P.OD = 0
Tliay (1) vào (2) và sau khi giái phương trình ta lính dược h.
Đáp sổ: h = 2m

Hình 1.22
16

Hình 1.23

(2 )


Bài 1.18. Cửa cống AB có kích thước 5\Ỉ2

X

5yỈ2 (rrr), trọng lượng G = 141

X

9810N


có thể quay xung quanh trục B. Mực nước thượng hạ lưu cho như hình 1.24. Xác định
phản lực mấu A.

Hình 1.24

■Hình 1.25

H ướng dẫn
Bài này nên giải bằng phương pháp biểu đồ.
Từ biểu đồ ta thấy tổng áp lực thuỷ tĩnh p = 5 ỵ x 5 -j2 x 5 \Í2 và đi qua trung điểm của
AB (hình 1.25).
Phương trình mơmen:
im

h -0

s
s
R A x 5 > / 2 - P - { - + G — COS45" = 0
2
2
F )

Suy ra:

F )

Từ đó:
Đáp số: R a - 737,22/kN
Bài 1.19. Cánh cửa cổng cao H = lOm, rộng b = 20 m


~Ỷ

chịu áp lực nước ở thượng lưu (hình 1.26). Cần gia cố 8
dầm chữ I sao cho áp lực nước lên mỗi dầm đều như nhau.

H

Xác định vị trí của mỗi dầm.
Bài giải:
Đê cho tổng quát, ta giải bài toán này với giả thiết số
dầm là n chiếc. Theo điều kiện bài toán, mỗi dầm chịu

H

H
H
H
H

H

một áp lực như nhau, cho nên phải chia biểu đồ áp lực
ra làm /7 diện tích bằng nhau (hình 1.27).
Qua các trọng tâm của các diện tích nhỏ này ta kẻ

H ình 1.26

các đường thẳng vng góc với mặt bản và tại các giao điểm này là vị trí để đặt dầm.
Gọi p là áp lực lên mỗi dầm, theo biểu đồ áp suất như hình vẽ ta có quan hệ sau:

17


Ỵh
p = —— — b
2 sin a
p

Y ( h |- h f) b
2 sin a

p =

g ( h ;_ Ị - h g _ 2)b
2 sin a

p =

Y d iỉ-O b
2 sin a
Hình 1.27

Ở đây: h„ = H.
So sánh từng cặp một các vế phải
của cơng thức (1) ta có:
h n = h,%/n

(2 )

H = h,\fn


(3)

h ,=

_H_

Còn trọng tâm của diện tích thứ n có thể tìm theo cơng thức:
1 V n (n -l) + 2 n - :
V

hoặc:

7cn = A

Trong đó:

A =•

n + \/n -1

“1
sin IX

(4)

s in a

sjn(n -1 ) + 2n - 1
c + Vn

/ - 17
\ln

Áp dụng các cơng thức tìm được trên ta có thể dễ dàng giải bài toán với số dầm cho
bằng 8 và góc a = 90°. Thay các số liệu vào các công thức từ (1) - (4) ta nhận được kếl
quả sau:
Dầm số

1

2

3

4

5

6

7

8

Khoảng cách từ
trên xuống (m)

2,36

4.31


5,58

6,61

7,5

8,29

9,05

9,60

Bài 1.20. Xác định chiểu dày tối thiểu e của thành ống nước bằng thép (hình 1.28) có
đường kính trong d = 900mm và chiu một áp suất dư trung bình p = 30at, nếu ứng suất
kéo cho phép của thép |ơ | = 137,34

X

10APa.

B ai giải
Theo cơng thức tính thành phần áp lưc lên thành cong ta có:

18


px = pLd
ỏ đây: d - đường kính ống;
L - chiều dài ống.

Vì rằng áp lực Px có xu hướng làm vỡ ống tại hai
diêm a và c, cho nên khi tính chiều dày ống, ta lấy áp
lực bằng —Px và lúc đó chiểu dày e của ống tính theo
cơng thức sau:
pd

e=

2[ơ]
30x9 8x90
Thay số vào ta nhận được: e = -------- — -------- = 0,96cm.
2 x 1 3 7 ,3 4 x l 0 2

Bài 1.21. Van hình nón có chiều cao h và làm
bằng thép có y = 76,44 kN/m3 dùng để đậy lỗ
tròn



đáy



chứa

nước.

Cho

biết


D = 0,4h và đáy van cao hơn lỗ —h (hình 1.29).
Tính iực R cần để mở van.
H ướng dần
Lực R bằng:

R = G + p - Pb

Ở đây:
G - trọng lượng van;
p - áp lực nước lên đáy van;
Pb - áp lực nước lên mặt bên theo phương thẳng đứng.
Đáp số: R = 5,581h3kN.
Bài 1.22. Van hình cầu dùng để đậy lỗ hở
của thùng chứa chất lỏng được đặt trên cơ cấu
địn bẩy và có kích thước như hình 1.30.
Xác định lực tối htiểu p để đóng kín van
dó nếu bỏ qua trọng lượng của van.
H ư ớ n g dẫn
Lập phương trình mơmen đối với điểm o
ta có:
PR = p,

X

8R, như vậy p = 8P3

Hình 1.30
19



Ở đây: p, - áp lực nước tác động lên phần mặt cầu ngập trong nước.
.2
í
P3 =Y 71 — X 2R - —7th2(3R - h)
V2 J
3
h = R - JR 2-

R'
— I = R -R — = R 1 -^ 2 .
2)
2
Đáp số: p = 3,86 R 37ty

Bài 1.23. Trên mặt phẳng người ta úp một bình

d

bằng thép khơng đáy có dạng hình nón cụt với các
kích thước: D = 2m, d = lm; II = 4m; ơ = 3mm
(hình 1.31).
Hãy tính với mức nước trong bình bằng bao
nhiêu thì bình bị nhấc khỏi mặt bằng.
Đáp số:

X

= 0,62 lm


Bài 1.24. Người ta đậy một lỗ tròn ở đáy bể chứa
bằng quả cầu trọng lượng G; bán kính cầu băng R,
mức nước là 4R và khoảng cách từ tâm cầu đến
Hình 1.31
đáy bình bằng R/2 (hình 1.32). Tính lực Q cần thiết để nâng quả cầu lên.

h = R/2

Hình 1.33
B ài giải:
Lực nâng quả cầu Q bằng:

Q = G + Pz

(1)

ơ đây: G - trọng lượng quả cầu đã cho;
Pz - lực của nước tác động lên quả cầu theo phương thẳng đứng cần tìm.
Để tìm P2: chia cầu ra làm 2 phần bằng mặt cắt ab và khi đó:
P2 = Y (w, + w,)
20

yw

(2)


Ớ đây: w, - vật thế áp lực lên mặt acb và mang dấu
w2 - vật thể áp lực mặt acdb và mang dấu


(hình 1.24).

Wl = V ,baV - vacb,
w: = V.lbaW+ v.)cdb —^aic d' = ^aba b' + v.,n, —Vd'd - ^cdc d’>
w = w, - w, = Vabvb.

- v acb - v aba.b.- v alb+

Vcffd +v cdc.d.

w
w —
=V
+ VJ
V T...(1 +
w= w
W| - w2
Vnb;>-,.- VV_K.h- Vv ,lhlly - vVnt>„, ^

V
cđctĩ

=_ V
, + V ... 4- V
v cáu “ v ctíđ ^ v Cik d
V..

Í ^ R 3;
3


V.cfd

-7Th2(3R - h) = 5 —
3
24

3

R2
v cdc.d. = 7tr24R = n ^ R 2 - ^ - 4 R = ìn R *
Thay tất củ vào (2) ta có:
4
3 5ĩiR
p7 = y - —7lR + —— + 3ttR 31 = — TiR3y
1
24
1 8
Vậy lực nâng Q sẽ là:
Q = G + — Ỵ7TR\
8
Bài 1.25. Van hình trụ có thể quay xung
quanh trụ nằm ngang (hình 1.34). Trọng tàm
của van nằm trên đường bán kính tạo thành
góc ọ = 45° theo phương ngang và cách trục
quay inột khoảng OA = —r . Biết bán kính
van I' = 40cm, chiều rộng van b = lOOcm.
Xác định trọng lượng của van đê van ờ vị
trí cân bằng như hình vẽ.
B ài giải:
Đê’ cho van ở vị trí cân bằng như hình vẽ

thì tổng mơmen của các lực đối với trục o
phải bằng không, tức là I m u = 0

(1)

Theo biểu đồ áp lực (hình 1.35) ta viết được phương trình (1) như sau:
Pz X D ị O - Pxl X D ịO + G X O A coscp = 0

(2 )
21


Ở đây:
1
?4r
p, = —yrtr b, D 20 = —
4
3ĩt
Pxl = yr2rb = 2yr2b.
D ,0 = ị r ; OA =

ị r .

Do vậy từ (2) ta có:

Q _ PX|xODị -PzxOD2 _
OAcoscp
o 2. 1
1
2,

4r
2y.r b X - r - - Ỵ7i r b X —_________ 3
4_______ 3n_
1
-rco scp

5br Ỵ

H ình 1.35

3coscp

9 8 1 0 x 5 x 1 x 0 ,4
XT
Thay số: G = ----------- -—------- = 3700N = 3,7kN
3cos45°
Bài 1.26. Bình chứa chất lỏng trong đó
có thả phao hình cầu. Bình này lại nối
trong bê chứa cùng loại chất lỏng đó
(hình 1.36). Cho biết trọng lượng của bình
là G|, của chất lỏng chứa trong bình là G ị ,
tỉ số giữa các chiều sâu K =

z

Tính

trọng lượng G của phao.
B ài giải:


H ỉnh 1.36

Gọi co là diện tích đáy của bình, ta có
các phương trình cân bằng:
Ỵ( 0 Z | =

G,

ỵcoz2 =

G

+
+

G2 + G
G2

(1)
(2)

Giải 2 phương trình trên ta nhận được:
G = — — G, - G 7
K -1 1
2
Bài 1.27. Trên 2 con lăn gỗ hình trịn có
các đường kính D và d, chiều dài' L, ta đặt
tấm gỗ trọng lượng G sao cho 2 mút thừa ở
hai đầu đều bằng c (hình 1.37).
22


H ình 1.37



×