Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH. ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ MỞ NGÀNH ĐÀO TẠO Tên ngành : KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.9 KB, 50 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH NGUYỄN TẤT THÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập_Tự do_Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2018

ĐỀ ÁN ĐĂNG KÝ MỞ NGÀ NH ĐÀ O TẠO
Tên ngành

: KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC;

Mã số

: 7.72.06.01

Trin
̀ h đô ̣ đào ta ̣o

: Đại học

Thời gian đào tạo

: 4 năm

Kính gửi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
I. Sự cần thiết mở ngành đào tạo
1. Giới thiệu khái quát về cơ sở đào tạo
a. Giới thiệu chung
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành được thành lập theo Quyết định số 621/QĐ-TTg
ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao


đẳng Nguyễn Tất Thành thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, chịu sự quản lý nhà
nước về giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời chịu sự quản lý hành
chính theo lãnh thổ của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Bộ máy quản lý Nhà trường được tổ chức chặt chẽ và hệ thống với các đơn vị phòng
ban, trung tâm, khoa bao gồm: Ban giám hiệu, Phòng Quản lý Đào tạo, Phịng Tổ chức
nhân sự, Phịng Hành chính Tổng hợp, Phịng Tài vụ Kế tốn, Phịng Quản trị thiết bị,
Trung tâm tư vấn tuyển sinh và truyề n thơng, Phịng Cơng tác sinh viên, Phịng Đảm bảo
chất lượng, Trung tâm đào tạo theo nhu cầu xã hội, Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng
công nghệ cao, Trung tâm tư vấ n du ho ̣c, Trung tâm xuấ t khẩ u lao đô ̣ng, Trung tâm thông
tin thư viê ̣n, Trung tâm nghiên cứu và đào tạo Việt Hàn, Trung tâm Nghiên cứu và Đánh
giá giáo dục Đại học và 14 Khoa chuyên ngành đào tạo và quản lý học sinh, sinh viên.
b. Các ngành, trình độ và hình thức đào tạo
Từ khi thành lâ ̣p đế n nay, Trường không ngừng phát triển về quy mô và loại hình
đào tạo nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đào tạo. Tính đế n nay, Trường đã có khoảng hơn
khoảng 20.000 sinh viên với 30 ngành đào ta ̣o trình đô ̣ Đại học, 17 ngành đào tạo trình
độ liên thơng Cao đẳng lên Đại học, 22 ngành đào tạo trình độ cao đẳ ng, 15 ngành đào
1


ta ̣o triǹ h đô ̣ trung cấ p hệ chính quy, 08 ngành đào tạo liên thơng từ trung cấp chuyên
nghiệp lên cao đẳng, 2 ngành đào tạo liên thông từ trung cấp chuyên nghiệp lên cao đẳng
cụ thể như sau:
Trình độ Đại học – Hệ chính quy: Kỹ thuật Điện- điện tử, Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử, Cơng nghệ kỹ thuật Ơ tơ, Kế tốn, Tài chính – ngân hàng, Quản trị kinh doanh,
Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh,
Ngôn ngữ Trung Quốc, Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ thực phẩm, Thiết kế Thời trang;
Thanh nhạc, Piano; Thiết kế đồ họa, Quản lý tài nguyên và môi trường, Luật kinh tế,
Kiến trúc, Quản trị nhân lực; Cơng nghệ thơng tin, Cơng nghệ kỹ thuật hóa học; Công
nghệ sinh học; Dược học, Điều dưỡng, Y học dự phòng, Vật lý y khoa, Kỹ thuật y sinh,
Kỹ thuật hệ thống cơng nghiệp.

Trình độ Đại học – Hình thức Liên thông từ Cao đẳng: Công nghệ kỹ thuật Cơ
điện tử; Cơng nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật Điện- điện tử; Kế tốn; Tài chính – ngân
hàng; Cơng nghệ thông tin; Quản trị kinh doanh; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc;
Kỹ thuật Xây dựng; Công nghệ thực phẩm; Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Dược học,
Thiết kế đồ họa, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Việt Nam học
2. Trình bày sự cần thiết về việc mở ngành
2.1. Cơ sở pháp lý
Gần 30 năm qua, dưới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước trong thời kỳ đổi mới,
thực hiện phương châm “phòng bệnh hơn chữa bệnh”, chăm sóc sức khỏe và giải quyết
các vấn đề về bệnh tật theo quan điểm “dự phịng tích cực và chủ động”, ngành Y tế nước
ta đã đạt nhiều thành tựu to lớn. Ngày nay, nước ta đang ở thời kỳ đẩy mạnh cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước. Bên cạnh mặt tích cực cịn nảy sinh những mặt trái như môi
trường bị ô nhiễm, sự thay đổi về mức sống, lối sống và tính chất của lao động… Bối
cảnh mới này làm thay đổi nguyên nhân gây bệnh và cơ cấu bệnh tật.
Đón trước tình hình đó, Đảng và Nhà nước chủ trương “đa dạng hóa các hình thức
tổ chức giáo dục và chăm sóc sức khỏe” bao gồm Cơng lập, Dân lập, Tư thục, trong đó
giáo dục và y tế cơng lập giữ vai trị chủ đạo. Để làm tốt việc chăm sóc sức khỏe cho
nhân dân, yếu tố quyết định sự thành công là nguồn nhân lực y tế: đủ về số lượng, cơ cấu
và phân bố hợp lý, đảm bảo trình độ chun mơn theo nhiệm vụ được giao, làm việc với
tinh thần trách nhiệm cao, ứng xử tốt.
2.2. Nhu cầu xã hội và tình hình phát triển dịch vụ và đào tạo Cử nhân xét
nghiệm Y học tại khu vực các tỉnh thành phía Nam
2


Việt Nam nằm ở trung tâm Đông Nam Á, trên vị trí 8 độ 35 phút đến 23 độ vĩ
ruyến bắc, từ 102 độ đến 110 độ kinh tuyến đông, trong vùng khí hậu nhiệt đới. Điều
kiện tự nhiên này có tác động tới sự phát sinh, phát triển các bệnh truyền nhiễm, đặc biệt
là các bệnh truyền nhiễm gây dịch. Về mặt hành chính, hiện nay cả nước có 63 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương với 682 đơn vị quận, huyện và 11.055 đơn vị xã/

phường.
Về lĩnh vực khám chữa bệnh, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng, theo thống kê đến
hết năm 2013 cả nước có 1.160 bệnh viện, trong đó bao gồm: 35 bệnh viện thuộc Bộ Y tế
quản lý, các bệnh viện đa khoa của 63 tỉnh, thành phố; các bệnh viện thuộc các ngành
khác như Bộ Cơng an, Bộ Quốc phịng, Bộ Giao thơng Vận tải và các cơ sở điều dưỡng
thương binh nặng do Bộ lao động - Thương binh và Xã hội quản lý; các phòng khám đa
khoa chuyên khoa khu vực trực thuộc Sở Y tế quản lý; các bệnh viện điều dưỡng và phục
hồi chức năng; với hơn 200.000 giường bệnh, 160 cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân.
Về lĩnh vực y tế dự phịng, y tế cơng cộng ở tuyến Trung ương có 10 đơn vị, trong
đó có 5 Viện Trung ương, 5 Viện khu vực. Tại 63 tỉnh, thành trực thuộc Trung ương có
các Trung tâm y tế dự phịng, một số huyện vẫn duy trì Đội Vệ sinh phịng dịch, 23 tỉnh
cịn có Trung tâm phịng chống bệnh xã hội, Trung tâm phòng chống Sốt rét, Trung tâm
phòng chống HIV/AIDS… Tại các thành phố lớn và các tỉnh biên giới có cửa khẩu quốc
tế, có các Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế…
Trong những năm qua, trang thiết bị y tế đã được đầu tư, nâng cấp đáng kể. Thực
hiện chủ trương xã hội hóa, nhiều cơ sở y tế công lập đã huy động được các nguồn tài
chính khá lớn ngồi ngân sách nhà nước để mua sắm trang thiết bị y tế triển khai các kỹ
thuật cao. Theo đó, cơng tác kiểm chuẩn, bảo hành bảo dưỡng và sữa chữa trang thiết bị y
tế cũng cần được quan tâm đúng mức để phát huy tối đa hiệu quả phục vụ sức khỏe người
lao động.
❖ Chương trình giáo dục đại học này được thiết kế dựa trên văn bản sau
Quyết định của Thủ tướng chính phủ số 621/QĐ-TTg ngày 26/4/2011 thành lập
trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Căn cứ vào Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quyết định Ban hành quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng
hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ;

3



Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo Quyết định số
388/2014/QĐ-NTT ngày 8/9/2014 của Hiệu trưởng trường ĐH Nguyễn Tất Thành.
Thông tư 22/2017/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 9 năm 2017 về Ban hành Quy định
điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định
mở ngành đào tạo, trình độ đại học;
Theo quyết định số 2992/QĐ_BYT ngày 17/7/2015 về phê duyệt kế hoạch phát
triển nhân lực trong hệ thống khám bệnh chữa bệnh giai đoạn 2015-2020, cần 65.261 kĩ
thuật viên.
2.4. Tình hình đào tạo cử nhân xét nghiệm tại TP.HCM
Một số trường đào tạo cử nhân xét nghiệm tại TP.HCM (ĐH Y Dược TP.HCM,
ĐH Y Dược Phạm Ngọc Thạch, ĐH Quốc Tế Hồng Bàng, trường cao đẳng Y Dược
Pasteur)
❖ Những thách thức trong công tác xét nghiệm chẩn đốn căn ngun bệnh
tật tại Việt Nam:
Mơ hình bệnh tật ở Việt Nam vẫn là mơ hình bệnh tật của nước đang phát triển,
bên cạnh các bệnh truyền nhiễm có nguy cơ tái bùng phát, xuất hiện các bệnh truyền
nhiễm mới nguy hiểm với tốc độ lây lan nhanh, tỷ lệ tử vong cao.
Ơ nhiễm mơi trường, tệ nạn xã hội đang ảnh hưởng xấu đến sức khoẻ nhân dân và
các tác nhân ảnh hưởng tới sức khoẻ ngày càng gia tăng. Do đó việc thiết lập hệ thống
giám sát và dự báo nguy cơ nhằm ngăn ngừa và hạn chế tối đa những tác động tiêu cực
đến sức khoẻ được đặt ra cấp bách, là nhiệm vụ quan trọng của hoạt động y tế dự phịng.
Ước tính đến năm 2020, dân số Việt Nam trên 100 triệu người, do đó nhu cầu bảo
vệ, chăm sóc và nâng cao sức khoẻ ngày càng tăng và đa dạng, trong khi khả năng đáp
ứng của ngành xét nghiệm hiện nay còn nhiều hạn chế.
Đầu tư cho lĩnh vực xét nghiệm chẩn đoán căn nguyên của bệnh tật đòi hỏi ngày
càng cao, trang bị mới, nâng cấp trang thiết bị xét nghiệm và chẩn đoán hiện đại, tăng
cường, đào tạo cán bộ để có thể đáp ứng nhu cầu ngăn chặn, dập tắt nhanh đại dịch, cũng
như dự báo các bệnh dịch tối nguy hiểm, đặc biệt là các bệnh dịch mới nổi trong thời kỳ
hội nhập toàn cầu.
Đối với vệ sinh an toàn thực phẩm: các vụ ngộ độc thực phẩm vẫn tiếp tục xảy ra,

ngộ độc mãn tính khơng kiểm sốt được, các bệnh lây truyền qua thực phẩm còn cao.

4


Kiến thức, ý thức của người sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm và người dân cịn
thấp.
Các bệnh có liên quan tới môi trường sống bị ô nhiễm, các bệnh nghề nghiệp, học
đường, tai nạn thương tích đang ngày càng tăng. Mơ hình bệnh tật đang có xu hướng thay
đổi, có sự gia tăng tỷ lệ các bệnh khơng lây nhiễm, các bệnh do lối sống, bệnh chuyển
hóa, bệnh ung thư... ngày càng gia tăng.
Do vậy, trong hoạt động của các cơ sở y tế thì xét nghiệm y học là một lĩnh vực
khơng thể thiếu và để có thể sử dụng, ứng dụng hiệu quả các trang thiết bị trong lĩnh vực
xét nghiệm ngày càng hiện đại, đòi hỏi phải có một đội ngũ cán bộ xét nghiệm y học đáp
ứng với sự phát triển của xã hội. Bên cạnh đó, nhiều trung tâm, bệnh viện, các cơ sở y tế
tư nhân được xây dựng, đầu tư và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ. Do vậy, thị trường
lao động ln có những vị trí tuyển dụng thích hợp để “chào mời” các Cử nhân Kỹ thuật
Xét nghiệm y học.
II. Tóm tắt điều kiện mở ngành đào tạo
1. Năng lực cơ sở đào tạo
a. Đội ngũ giảng viên, cán bộ khoa học cơ hữu đề nghị mở ngành
Bảng 1: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/ học
phần chuyên ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

STT

1

2


3

4

5

Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại
Nguyễn Thị Thái An
1966
Trưởng khoa Xét
Nghiệm
Phạm Quốc Cường
1970
Giảng viên
Lê Văn Thanh
1965
Giảng viên
Trần Thị Thảo
1949
Giảng viên
Huỳnh Thị Thu Hương
1989
Giảng viên

Chức danh
khoa học,
năm phong

Học vị, nước,

năm tốt
nghiệp

Ngành,
chuyên
ngành

Học phần/
môn học
đảm nhiệm
Huyết học
truyền máu;
Kỹ thuật xét
nghiệm

Tiến sĩ
Đức
2012

Sinh học
phân tử/
Virus học

Thạc sĩ
Việt Nam
2014
DS CK II
Việt Nam
2011
BS. CKI

Việt Nam
1998
Thạc sĩ
Việt Nam
2014

Sinh học tế
bào và phân
tử
Kiểm
nghiệm
thuốc

Nhiễm
khuẩn bệnh
viện

Vệ sinh
dịch tễ

Kỹ thuật xét
nghiệm

Sinh học

Huyết học tế
bào 1, 2

Sinh học
phân tử


5


6

7

8

9

10

11

12

Trần Xuân Mai
1946
Giảng viên
Phan Bổn
1956
Giảng viên
Nguyễn Tiến Thắng
1949
Giảng viên

19


Vi sinh học

Tiến sĩ
Việt Nam

Sinh hóa

Hóa sinh

Hồi sức cấp
cứu

Xét nghiệm
cơ bản;
Huyết học
đơng máu

Y học chức
năng

Kỹ thuật xét
nghiệm

Hóa học

Hóa sinh

Di truyền
vi sinh


Vi sinh

Sinh thái
học

Vi sinh

Sinh học

Vi sinh

Di truyền
học

Ký sinh
trùng

Thạc sĩ
Việt Nam
2014
Thạc sĩ
Việt Nam
2014
Tiến sĩ
Hungary
1979
Thạc sĩ
Việt Nam
2011
Tiến sĩ

Việt Nam
2016

14

18

Vi sinh
y học

Võ Văn Hải
1975
Giảng viên
Mai Thanh Nhàn
1987
Giảng viên
Nguyễn Thị Kê
1942
Giảng viên

Võ Thị Ngọc Mỹ
1983
Giảng viên

17

Tiến sĩ
Việt Nam
1997


BS.CK II
Việt Nam
2013

13

16

PGS
2006

Dịch tễ học,
Ký sinh
trùng

Đặng Thị Thanh Lan
1970
Giảng viên

Vũ Thị Huyền Trang
1982
Giảng viên

15

PGS
1996

Ký sinh
trùng;

Nghiên cứu
khoa học y
học;

Tiến sĩ, CKII
Việt Nam
1992

Nguyễn Thanh Tố Nhi
1986
Giang viên
Nguyễn Văn Quang
1952
Giảng viên
Phạm Thị Khánh Chi
1983
Giảng viên
Trần Bùi Phúc
1987
Giảng viên
Ngô Phú
1956
Giảng viên cơ hữu

GS
1995

Thạc sĩ
Việt Nam
2012

BS CKI
Việt Nam
1997
Thạc sĩ
Pháp
2009
Thạc sĩ
Nga
2013
Tiến sĩ
Việt Nam
2002

Dược lý,
dược lâm
sàng

Kiểm sốt
nhiễm
khuẩn
Độc chất
học lâm
sàng

Hóa hữu cơ

Hóa sinh

Sinh học


Hóa sinh

Nhiễm

6


Võ Hồng Trung
1984
Giảng viên
Ngô Thị Châu
1986
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2011
Thạc sĩ
Thụy Điển
2011

22

Phan Thanh Thủy
1991
Giảng viên

Thạc sĩ
Anh
2016


23

Nguyễn Trung Hiếu
1984
Giảng viên

24

Lê Thị Thu Hương
1986
Giảng viên

25

Trần Lệ Trúc Hà
1981
Giảng viên

20

21

Thạc sĩ
Việt Nam
2012
Thạc sĩ
Việt Nam
2016
Thạc sĩ

Việt Nam
2010

Sinh lý
thực vật

Hóa sinh

Hóa học

Hóa sinh

Phương
pháp giảng
dạy tiếng
Anh

Anh văn
chuyên
ngành Xét
nghiệm

Công nghệ
Sinh học

Y sinh học
phân tử

Y học
cổ tryền


Nghiên cứu
khoa học y
học

Cơng nghệ
sinh học

Hóa sinh

Thạc sĩ
26
Việt Nam
Dược học
Hóa sinh
2012
Bảng 2: Danh sách giảng viên cơ hữu tham gia giảng dạy các môn học/học phần cơ
Phan Thị Thanh Thủy
1985
Giảng viên

sở ngành
Chức danh
khoa học,
năm phong

Học vị,
nước, năm
tốt nghiệp


STT

Họ và tên, năm sinh,
chức vụ hiện tại

1

Nguyễn Hữu Hùng
1981
Giảng viên

Tiến sĩ
2011

Lê Thị Thu Trang
1990
Giảng viên
Phùng Gia Ân
1949
Giảng viên
Hoàng Thị Ngọc Ngân
1956
Giảng viên
Huỳnh Tấn Tiến
1956
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2016

Thạc sĩ
Việt Nam
1997
Thạc sĩ
Việt Nam
1997
Tiến sĩ
Việt Nam
1995

2

3

4

5

Ngành,
chuyên
ngành
Công nghệ
sinh học
động vật và
y dược

Học phần/
môn học đảm
nhiệm
Sinh lý bệnh –

miễn dịch; vi
sinh học

Sinh học

Sinh học và di
truyền

Dược học

Dược lý
chuyên ngành

Kỹ thuật
môi trường

Dinh dưỡng vệ
sinh an tồn
thực phẩm

Dịch tễ học

Sức khỏe mơi
trường
7


6

7


8

9

10

Lê Thị Ly
1950
Giảng viên
Trịnh Thị Thu
1974
Giảng viên
Võ Văn Hiền
1951
Giảng viên
Kiều Thị Phương Thảo
1984
Giảng viên

Tiến sĩ
Việt Nam
2003
Bs. CKI
Việt Nam
1987
Tiến sĩ
Việt Nam
2006
Thạc sĩ

Việt Nam
2014

Võ Thị Thu Hà
1985
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2012

Dịch tễ học

Dịch tễ học và
các bệnh
truyền nhiểm

Nội
tổng quát

Bệnh học nội
khoa

Ngoại
tổng quát

Bệnh học
ngoại khoa

Điều dưỡng


Dược học

Điều dưỡng cơ
bản – Cấp cứu
ban đầu
Dược lý
chuyên ngành;
Độc chất học
lâm sàng

Đặng Thanh Lương
Vật lý và lý
1956
Tiến sĩ
Vật lý
sinh
Giảng viên
Bảng 3: Danh sách giảng viên cơ hữu giảng dạy các môn học/ học phần khoa học cơ

11

bản
Chức danh
Học vị,
khoa học, nước, năm
năm phong tốt nghiệp

Ngành,
chuyên

ngành

STT

Họ và tên, năm sinh, chức
vụ hiện tại

1

Bùi Chí Kiên
1949
Giảng viên

Tiến sĩ
Việt Nam
1996

Triết học

2

Cù Ngọc Phương
1985
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2010

Triết học


3

Nguyễn Thị Thu Hường
1987
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2014

Lịch sử
Đảng

Nguyễn Xuân Cường
1962
Giảng viên
Phan Công Vinh
1960
Giảng viên
Giang Hào Côn
1971
Giảng viên

Thạc sĩ
Việt Nam
2011
Tiến sĩ
Anh
2006

Thạc sĩ
Việt Nam
2011

4

5

6

Học phần/
môn học đảm
nhiệm
Những nguyên
lý của chủ
nghĩa MácLênin
Những nguyên
lý cơ bản chủ
nghĩa MácLênin
Đường lối cách
mạng Đảng
cộng sản Việt
Nam, Tư tưởng
Hồ Chí Minh

Khoa học
máy tính

Tin học đại
cương


Tin học

Tin học đại
cương

Khoa học
máy tính

Tin học đại
cương

8


Trịnh Thị Long Hương
Tiến sĩ
Thống kê
Thống kê y
7
1954
Nga
học
sinh học
Giảng viên
1992
Nguyễn Huế Tiên
Thạc sĩ
Xác suất
Thống kê y

8
1989
Việt Nam
thống kê
sinh học
Giảng viên
2014
Nguyễn Thành Luân
Thạc sĩ
Sư phạm
9
1985
Việt Nam
Ngoại ngữ
tiếng Anh
Giảng viên
2012
Trần Thị Trúc Duyên
Thạc sĩ
Tiếng Anh
10
1980
Việt Nam
Ngoại ngữ
sư phạm
Giảng viên
2012
Nguyễn Thị Ngọc Lan
Thạc sĩ
11

1987
Việt Nam
Hóa học
Hóa học
Giảng viên
2013
Đặng Thập Nương
Thạc sĩ
12
1953
Việt Nam
Hóa học
Hóa học
Giảng viên
1998
Lê Thị Dung
Thạc sĩ
Tâm lý y học –
13
1983
Việt Nam
Tâm lý học
đạo đức y học
Giảng viên
2013
Bảng 4: Danh sách kỹ thuật viên, nhân viên hướng dẫn thí nghiệm cơ hữu phục vụ
ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học
STT

1


2
3
4
5
6
7
8

Họ và tên, năm sinh

Trình độ
chun mơn
nghiệp vụ, năm
TN

Phụ trách
Phịng TN/
thực hành

Phịng TN/
thực hành
phục vụ môn
học/ học phần

Lê Thị Phương Thảo
1991

Cử nhân
CN sinh học –

Động vật
2013

Sinh học phân
tử

Sinh học phân
tử

Kỹ năng điều
dưỡng
Xét nghiệm

Điều dưỡng
cơ bản
Xét nghiệm
cơ bản

Cao đẳng Dược
2016

Xét nghiệm

Xét nghiệm tế
bào

Trung cấp
Dược 2013
Trung cấp
Dược 2013

Trung cấp
Dược 2009

Hóa sinh

Trần Thị Mỹ Trang
1969
Đồn Phú Quý
1986
Trương Thị Thu Thảo
1994
Phạm Hồng Nhi
1993
Mai Thảo
1989
Nguyễn Hữu Phương Thảo
1981
Võ Thị Nhàn
1993

Trung cấp Điều
dưỡng 2001
Cao đẳng Dược
2014

Cao đẳng Dược
2015

Giải phẩu
Ký sinh trùng

Vi sinh

Hóa sinh
Giải phẫu –
Sinh lý
Ký sinh trùng
Vi sinh
9


9

Nguyễn Thị Dương
1995

Dược lý

Cao đẳng Dược
2015

Dược lý và
độc chất

b. Phòng học, phịng thí nghiệm, trang thiết bị
Bảng 5: Phịng học giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy

STT

Loại phòng học (Phòng
học, giảng đường,

phòng học đa phương
tiện, phòng học ngoại
ngữ, phịng máy tính...)

Diện
tích (m2)

Số
phịng
học

1

Phịng thực tập tin học

240

10

2

Phịng học 30 sinh viên

192

4

3

Phòng học 50 sinh viên


775

13

4

Giảng đường 70-100 sinh
viên

1996

21

5

Phòng học 50 sinh viên

669

21

530

3

6

Phịng máy tính thư viện,
phịng học ngoại ngữ


Danh mục trang thiết bị chính hỗ
trợ thí nghiệm, thực hành
Phục vụ mơn
Tên thiết
Số
học/ học
bị
lượng
phần
Máy tính
30
Tin học văn
phịng 1, 2
Server
1
Máy chiếu
Micro
Máy chiếu
Micro
Máy chiếu
Micro
Máy chiếu
Micro

1
1
1
1
1

1
1
1

Máy tính

25

Mơn chun
ngành
Mơn chun
ngành
Mơn đại
cương
Mơn cơ sở
ngành
Tra cứu dữ
liệu

Bảng 6: Danh mục Phịng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí
nghiệm, thực hành

STT

1

Tên phịng

Diện


TN, thực

tích

hành

(m2)

Phịng thực
hành vi sinh
– Ký sinh
trùng (A406)

80

Danh mục trang thiết bị chính hỗ trợ thí nghiệm, thực
hành
Tên thiết bị
Bình nón thường 100-1000 ml
Chậu to
Chổi lơng
Cốc có mỏ 250 ml
Cốc có chân 500 ml
Cốc có mỏ 100 ml
Cối chày sứ F10cm
Đèn cồn + Kiềng + Lưới Amiant
Giá ống nghiệm 2 tầng
Giá pipet

Số

lượng
140
4
20
10
4
4
1
50
45
3

Phục vụ
môn học/
học phần
Vi sinh
học; ký
sinh trùng
y học

10


Hộp lồng petri F6cm
Khay men 30cm x 25 cm
Lamen
Lọ thủy tinh có ống nhỏ giọt 60 ml
Ống đong 250 ml
Ống đong 100 ml
Ống đong 500 ml

Ống nghiệm 10 ml
Phễu thủy tinh
Pipet chia vạch 1 ml
Pipet chia vạch 2 ml
Pipet chia vạch 5 ml
Pipet chính xác 10 ml
Cân kỹ thuật 2 số lẻ
Nồi cất nước 5-10 lít/giờ
Nồi hấp tiệt trùng 110 lít
Máy lắc ổn nhiệt KS 4000I (IKA)
Máy máy lọc nước siêu sạch (Khử
khoáng)
Tủ ấm INB 500 - ĐỨC
Tủ sấy - MODEL: UNB 400
Tủ lạnh
Tủ mát lưu mẫu

2

Phịng thực
hành hóa
sinh (A607)

70

Máy lắc ổn nhiệt
Tủ ấm memert UN 110
Tủ cấy an toàn cấp 1
Bếp điện từ
Kính hiển vi

Máy quang phổ UV- Vis
Cân kỹ thuật 500 g
Cân phân tích 0.1 mg
Máy xét nghiệm sinh hóa tự động
Máy ly tâm Z306
Bếp cách thủy WNB-29
Bếp phá mẫu Kjeldahl
Máy chưng cất Kjeldahl
Máy đo pH S220
Máy phân tích nước tiểu Cybow
Reader 300
Máy vortex
Micropipette 0,5-10 μl
Micropipette 100-1000 μl
Micropipette 10-100 μl

1400
10
20
10
5
5
5
1500
10
50
50
50
10
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
60
1
1
1
1
1
2
1
1
1

Hóa sinh

1
1
5
5
5

11


3

4

Phịng thí
nghiệm cơng
nghệ sinh
học động vật
và y dược
(A.401)

Phịng thực
hành giải
phẫu (A501)

67

50

Micropipette 1-5ml μl
Micropipette 1-5ml μl
Rotor máy ly tâm 12X15ml
Tủ hút BS - 122
Tủ lạnh Toshiba 275 lít
Máy vi tính bộ lắp ráp
Buồng soi UV
Tủ mát SANAKY

Tủ sấy UN 110
Bàn thí nghiệm khung sắt mặt đá
Tủ sắt 2 tầng
Cốc có mỏ 100 ml
Bình nón 100 ml
Ống đong 50 ml
Ống đong 100 ml
Bình định mức 50ml
Bình định mức 100 ml
Pipet 5 ml
Pipet bầu 10 ml
Ống nhỏ giọt
Giá + Phễu lọc
Bếp điện
Bếp cách thủy
Cân kỹ thuật
Hãng: Ohaus- Mỹ
Cân phân tích sartorius
Máy đo PH Mettler Toledo
Máy quang phổ Thermo
Máy cất nước một lần
Kính hiển vi 2 mắt
Máy điều hòa nhiệt độ
Hãng sản xuất: Panasonic
Xuất xứ: Việt Nam
Kính hiển vi
MH xương tồn thân Nam cao
170cm
MH xương toàn thân Nữ cao 160cm
MH giải phẫu não kèm theo mạch

máu
MH giaỉ phẫu mặt trước xương chậu
Nữ
Tranh Atlas
Máy Li tâm
Mơ hình cơ chi trên
Mơ hình cơ chi dưới
Mơ hình cơ đầu mặt cổ
Mơ hình bộ phận sinh dục Nữ

5
5
1
2
2
1
1
1
1
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

10
4
1

Sinh học và
di truyền;
Dịch tễ học
và các
bệnh
truyền
nhiễm

3
1
1
1
1
20
2
2

Giải phẫu sinh lý

3
3
1
1
2
1
10

10
6
10
12


5

Phịng kỹ
năng y khoa
(skill lab)
(A504)

100

Mơ hình lát cắt xương cột sống
Mơ hình não bộ
Mơ hình tim phổi (5 quả tim)
Mơ hình hệ tiêu hóa
Mơ hình bán thân
MH bán thân người tháo lắp các bộ
phận
MH phóng lớn nhãn cầu
MH phóng lớn tai
MH thân não
MH tủy sống cắt ngang
MH chậu hông nữ cắt đứng dọc
MH chậu hông nam cắt đứng
MH phổi tháo rời
MH tim tháo rời

MH gan tháo rời
MH giải phẩu dạ dày tháo lắp
MH phóng lớn tai mũi họng và yết
hầu
MH khí phế quản
Tranh GP-SL hệ tuần hồn (26 tranh)
Tranh GP-SL hệ hô hấp (12 tranh)
Tranh GP- SL hệ tiết niệu (4 tranh)
Tranh GP- SL hệ Thần kinh (45
tranh)
Tranh GP- SL hệ sinh dục nam nữ
(18 tranh)
Tranh GP- SL cơ quan cảm thụ (12
tranh)
MH nửa bên khung chậu
MH đầu người
MH bộ phận sinh dục nam
Gường đa năng
Đệm, vải trải giường, nylon trải
gường, chăn, gối
Tủ đầu giường bệnh nhân
Quần áo, đồ dùng hàng ngày của
bệnh nhân
Dụng cụ rửa tay
Găng tay
Khẩu trang
Áo choàng
Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn
Xe đẩy dụng cụ
Cáng chuyển thương

Xe lăn
Cân sức khỏe

6
10
6
10
1
4
4
4
1
10
5
6
8
10
10
10
4
4
1
1
1
1
1
1
8
1
1

21
100

Kỹ năng y
khoa

4
24
5
500
500
50
50
30
2
2
5
13


Thước đo chiều cao
Đồng hồ bấm giây
Bộ đo nhiệt độ cơ thể
Bộ đo huyết áp thủy ngân
Bộ đo huyết áp đồng hồ
Bộ đo huyết áp số tự động
Bộ dụng cụ chườm nóng
Bộ dụng cụ chườm lạnh
Bộ dụng cụ tiêm trong da
Bộ dụng cụ tiêm bắp

Bộ dụng cụ tiêm dưới da
Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch
Bộ dụng cụ thử test
Bộ dụng cụ truyền tĩnh mạch
Bộ dụng cụ truyền máu
Bộ dụng cụ cho bệnh nhân uống
thuốc
Bộ dụng cụ bôi thuốc cho BN
Bộ dụng cụ nhỏ mắt, mũi, tai cho BN
Bộ dụng cụ cho bệnh nhân ăn bằng
đường miệng
Bộ dụng cụ cho BN ăn bằng ống
Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho bệnh
nhân
Bộ dụng cụ chăm sóc răng miệng cho
bệnh nhân
Bộ dụng cụ rửa mặt cho bệnh nhân
Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho
bệnh nhân
Bộ dụng cụ tắm tại giường cho BN
Các loại băng
Bộ dụng cụ thay băng cho bệnh nhân
Bộ dụng cụ rửa vết thương
Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương
Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ
Bộ dụng cụ thở oxy
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
Bộ dụng cụ lấy máu làm xét nghiệm
Bộ dụng cụ lấy phân làm xét nghiệm

Bộ dụng cụ lấy nước tiểu xét nghiệm
Bộ dụng cụ lấy dịch tiết xét nghiệm
Bộ dụng cụ thông tiểu nam
Bộ dụng cụ thông tiểu nữ
Bộ dụng cụ rửa bang quang
Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tủy
Bộ dụng cụ chọc dò mang bụng

5
5
50
10
10
5
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10

10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
5
5
14


Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi
Bộ dụng cụ chọc dò màng tim
Dụng cụ phòng chống loét ép
Dụng cụ xử lý chất thải BV
Tủ sấy
Nồi hấp
Tủ lạnh

Mơ hình đa năng
Mơ hình tiêm chích
Mơ hình đặt ống thơng
Bộ tranh về triệu chứng bệnh tim
mạch
Bộ tranh về triệu chứng bệnh hô hấp
Bộ tranh về triệu chứng bệnh tiêu hóa
Bộ tranh về triệu chứng bệnh tiết
niệu
Bộ tranh về triệu chứng bệnh cơ quan
tạo máu
Các loại vaccine mẫu
Bộ tiêm chủng mở rộng tuyến xã
Dụng cụ sơ cứu gãy xương cánh tay
Dụng cụ sơ cứu gãy xương cẳng tay
Dụng cụ sơ cứu gãy xương đùi
Dụng cụ sơ cứu vết thương đứt động
mạch
Dụng cụ sơ cứu gãy xương cẳng chân
Dụng cụ sơ cứu gãy cột sống
Dụng cụ trải giường đợi bệnh
Dụng cụ thay vải trải giường có BN
nằm
Dụng cụ đo lượng dịch vào ra cơ thể
Bình kềm
Mơ hình huấn luyện cấp cứu điện tử
Electronic
Mơ hình cấp cứu nhân tạo trẻ em
Mơ hình huấn luyện đặt ống thơng
điện tử

Mơ hình huấn luyện nhận biết những
đường dẫn khí của cơ thể
Thiết bị huấn luyện khám tim phổi
bằng ống nghe điện tử
Mơ hình huấn luyện chăm sóc BN
nam đa năng
Mơ hình huấn luyện chăm sóc Bn nữ
Mơ hình chăm sóc bệnh nhi
Mơ hình huấn luyện thơng tiểu và
thụt tháo điện tử

5
5
10
10
1
1
2
10
10
10
10
10
5
5
5
5
5
10
10

10
10
10
10
20
20
5
20
2
2
2
2
2
4
4
2
2
15


6

Phịng thực
hành sinh
học phân tử
(A403)

90

Mơ hình huấn luyện đặt ống thơng

tiểu nữ
Mơ hình huấn luyện chăm sóc bệnh
nhân nam
Mơ hình huấn luyện tiêm truyền cao
cấp
Mơ hình huấn luyện tiêm mạch máu
Mơ hình huấn luyện tiêm mơng
Mơ hình huấn luyện khám thai điện
Mơ hình huấn luyện khám vú
Mơ hình huấn luyện kỹ thuật đỡ đẻ
Mơ hình huấn luyện chăm sóc bé gái
sơ sinh
Mơ hình huấn luyện chăm sóc bé trai
sơ sinh
Mơ hình trong suốt với hệ thống
mạch máu và đầu
Bộ xương nhân tạo
Hệ thống cơ nam giới cao 90cm gồm
27 phần
Bộ máy tiêu hóa
Mơ hình mơ tả vách ngăn, mũi,
miệng, yết hầu và thanh quản
Thanh quản và lưỡi
Mơ hình cấu trúc trong suốt của phổi
Phổi với tim, màng ngăn và thanh
quản
Tim và phổi
Cơ quan tiết niệu
Thận phải
Hệ thống tuần hoàn - máu

Mơ hình châm cứu đầu
Mơ hình châm cứu tai
Mơ hình châm cứu tay
Mơ hình châm cứu chân
Tủ mát lưu mẫu

4
4
4
4
4
4
4
4
2
2
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2

2
2
1

Bể cách thủy có lắc

2

Bộ điện di đứng

1

Máy cất nước tự động 2 lần

1

Máy đo pH

1

Máy lắc Vortex

4

Máy PCR

1

Máy li tâm


1

Máy khuấy từ có gia nhiệt

1

Sinh học
phân tử

16


Tủ âm 20 oC

1

Máy ủ nhiệt khô

1

Bàn soi UV

1

Micropipet 10 – 100 l

5

Micropipet 20 – 200 l


5

Micropipet 100 – 1000 l

5

Micropipet 1 – 10 l

5

Bề siêu âm

1

Bộ điện di ngang

1

Cân kỹ thuật

2

Kính hiển vi quang học
Lị vi song

25
1

❖ Cơ sở thực hành bên ngồi trường
Ngồi các phịng thực tập/ thí nghiệm đã nêu trong phần 2 thì Trường Đại học

Nguyễn Tất Thành cũng đã ký kết hợp đồng gởi sinh viên Khối sức khỏe thực tập chuyên
môn tại các cơ sở thực hành bên ngoài bao gồm:
- Các Viện như: Viện Y tế công cộng Tp.HCM, Viện Sốt Rét – Ký sinh trùng –
Côn trùng Tp.HCM, Viện Pasteur Tp.HCM;
- Các trung tâm như: Trung tâm Dinh dưỡng Tp.HCM, Trung tâm bảo vệ sức
khỏe môi trường lao động…
- Các bệnh viện như: Bệnh viện 175, Bệnh viện Quận Thủ Đức, Bệnh viện Quân
dân Miền Đông, Bệnh viện Quận 8…
Bên cạnh việc nhận sinh viên y khoa sang thực tập tại đơn vị, một số cơ sở còn
cho phép Trường Đại học Nguyễn Tất Thành sử dụng các phịng thí nghiệm, cũng như
cho phép nhân viên trong cơ sở hướng dẫn thực tập/ thí nghiệm theo dạng hợp đồng thỉnh
giảng nhằm tận dụng nguồn nhân lực hiện có tại cơ sở để nâng cao chất lượng đào tạo
nhân lực y tế tại Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.
Bảng 7: Danh mục các cơ sở thực hành ngoài trường
STT
1
2

CƠ SỞ THỰC HÀNH

SỐ HĐ

NGÀY KÝ

THỜI HẠN

Viện Y tế Công cộng Tp.HCM

76/HĐ-NTT


19/06/2014

5 năm

Viện sốt rét – KST – CT

75/HĐ-NTT

19/06/2014

5 năm

Tp.HCM
17


3

Viện Pasteur Tp.HCM

130/HĐ-NTT

28/10/2014

5 năm

4

Trung tâm dinh dưỡng Tp.HCM


59/HĐ-NTT

28/05/2014

5 năm

20/09/2013

5 năm

16/09/2013

5 năm

15/08/2014

10 năm
5 năm

5

Trung Tâm BảoVệ Sức Khỏe Lao 179/HĐ-NTT
Động Môi Trường

6

Bệnh viện Quận Thủ Đức

111/HĐ-NTT


7

Bệnh viện 175

8

Bệnh viện Quân dân Miền Đơng

111/HĐ-NTT

16/09/2013

9

Bệnh viện Quận 8

29/BB-NTT

26/04/2016

5 năm

c. Thư viện, giáo trình, sách, tài liệu tham khảo
Địa điểm
Thư viện chính
(298A Nguyễn Tất
thành,P.13,Q.4, TPHCM)
Thư viện chi nhánh
(458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P.
Tân Hưng, Q7, TPHCM)

Thư viện chi nhánh
(331 Quốc lộ 1 A, P.An Phú
Đông, Q.12, TPHCM)

Diện tích

Số chỗ ngồi

(m2)

tại kho sách

530

100

240

40

15230

1000

Số lượng máy tính và Phần mềm
chỗ ngồi tại phịng

quản lý

tra cứu thơng tin


thư viện

156
(Quản lý bằng phần
mềm Netcafe 5.1)
60
(Quản lý bằng phần
mềm Maxlone)
260
(Quản lý bằng phần
mềm Netcafe 5.1)

Libol 5.5

a. Số lượng sách
Số lượng đầu sách các loại: 10524 nhan đề / 44367 bản (chốt ngày 05/7/2017)
Trong đó:
- Giáo trình:1136 nhan đề /11381 bản
- Tài liệu tham khảo: 9632 nhan đề / 38932 bản
- Luận văn, đề tài báo cáo tốt nghiệp: 457 nhan đề / 457 bản
- CD: 403 nhan đề / 805 bản
- Báo, tạp chí: 48 nhan đề
b. Các cơ sở dữ liệu mua
c 1. CSDL nước ngoài
- Proquest Central: 17.000 tạp chí (8.000 tạp chí tồn văn)
- IEEE: 4.230.532
18



- Springer Link: 11.483.412
c 2. CSDL tiếng Việt
- Tạp chí chuyên ngành: hơn 145.000 bài nghiên cứu được đăng trên các tạp chí
chuyên ngành trong nước
- Đề tài nghiên cứu Việt Nam: hiện có hơn 8.800 kết quả nghiên cứu
c 3. Tài liệu điện tử (tailieuso.ntt.edu.vn): trên 4558 tài liệu
c 4. Tài liệu nội sinh ( Hơn 6500 tài liệu
Bảng 9: Danh mục sách giáo trình phục vụ mở ngành Kỹ thuật Xét nghiệm y
học
S

Tên giáo trình

TT

1

Giáo trình những nguyên

Nguyễn Viết

lý cơ bản của chủ nghĩa

Thông tổng

Mác – Lê nin

2

Giáo trình tư tưởng Hồ

Chí Minh
Giáo trình đường lối

3

Tác giả

cách mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam

chủ biên;
Phạm Ngọc
Anh chủ biên

Nhà xuất
bản

Năm
xuất
bản

Số

Sử dụng mơn học/

bản

học phần

NXB

Chính trị
Quốc gia

Những ngun lý
2016

2

nghĩa Mác-Lê nin

(Hà Nội)
Chính trị
Quốc gia -

2016

2

Sự thật
Chính trị

và Đào tạo

Quốc gia -

Tư tưởng Hồ Chí
Minh/2 TC
Đường lối cách

NXB

Bộ Giáo dục

cơ bản của chủ

2013

97

2015

1

2007

6

2008

50

mạng của Đảng
cộng sản Việt Nam

Sự thật
Hugh Dellar

Outcomes Pre4

and Andrew


intermediate – Student’s

Walkley,

Book

Cengage

Anh văn cơ bản

Learning
Trường
5

Giáo trình tin học cơ
bản

Nguyễn

Đại học

Tiến Huy

Khoa học

Tin học
đại cương

Tự Nhiên
6


Xác suất thống kê :

Đặng Đức
Hậu, Hoàng

Giáo dục

Xác suất thống kê
y học
19


S

Tên giáo trình

TT

Tác giả

Nhà xuất
bản

Năm
xuất
bản

Số


Sử dụng mơn học/

bản

học phần

Minh Hằng.

7

8

Giáo trình xác suất thống kê
Bài tập xác suất Thống


9

Xác suất thống kê

10

Hóa học cơ sở

11

Hóa Đại cương

12


Hóa học Đại cương

13

Di truyền y học

14

Sinh học

15

16

17

Sinh học phân tử

Vật lý – Lý sinh Y học
Giáo trình Vật lý-Lý
sinh Y học
Phương pháp nghiên cứu

18

sức khỏe – Hướng dẫn
đào tạo các phương pháp
nghiên cứu

19


Tâm lý và đạo đức y

Tơ Anh
Dũng, Huỳnh
Minh Trí
Lê Khánh
Luận

Đại học
Quốc gia
TP. Hồ

Lao động
Đại học

Hậu

Quốc gia

PGS.TSKH.

NXB Y

Phan An

học

Nguyễn Đình


NXB ĐH

Soa

Quốc Gia

Nguyễn Đức

NXB ĐH

Chung

Quốc Gia

Trịnh Văn

NXB

Bảo

Giáo dục

Nguyễn Văn
Thanh
Phan Sỹ An
và cộng sự
Phan Sỹ An

2008


10

2007

14

2013

2

2012

6

NXB
Giáo dục

2000

2003

2010

2015

NXB
Giáo dục

1


1

90

1

y học
Xác suất thống kê
y học
Hóa học
Hóa học
Hóa học
Sinh học và
Sinh học và
di truyền

3
2014

Sinh học và
di truyền

VN
Y học

2014

2

Vật lý và lý sinh


Y học

2015

2

Vật lý và lý sinh

Y học

2003

01

Giáo dục

2012

60

(WHO)
Phạm Thị

Xác suất thống kê

di truyền

Tổ chức Y tế
Thế Giới


y học

Chí Minh

Đặng Đức

Bộ Y tế

Xác suất thống kê

Nghiên cứu khoa
học y học
Tâm lý y học- Đạo

20


S

Tên giáo trình

TT
học

Tác giả
Minh Đức,

Nhà xuất
bản


Năm
xuất
bản

Số

Sử dụng mơn học/

bản

học phần

Việt Nam

đức y học

Trần Thị
Thanh
Hương, Lê
Thu Hòa
20

Bài giảng giải phẫu học

Nguyễn Văn
Huy

Giải phẫu-


Y học

2012

05

Y học

2016

2

Giải phẫu

Y học

2015

2

Giải phẫu

Y học

2016

02

Y học


2012

04

Sinh lý- Mô

Frank H.
Netter;
21

Atlat Giải phẫu người

Nguyễn
Quang
Truyền

22

Giải phẫu người 1, 2,3

23

Sinh lý bệnh học

24

Sinh lý bệnh học

Trịnh Văn
Minh

Nguyễn Ngọc
Lanh
Nguyễn Ngọc
Lanh

Giải phẫuSinh lý- Mô
Giải phẫuSinh lý- Mô
Giải phẫu-

25

Mô - phôi : Phần mô
học

Trịnh Bình

Y học

2007

50

Sinh lý- Mơ
Sinh lý bệnh- Miễn
dịch

26

27


28

29

Sinh lý bệnh và miễn
dịch
Dược lý học lâm sàng

Điều dưỡng cơ bản 1

Điều dưỡng cơ bản 2

Văn
Đình Hoa
Đào
Văn Phan

Y học

2015

02

Giáo dục

2012

02

Phạm


Giáo dục

Văn Lình

Việt Nam

Hồng

Giáo dục

Ngọc Thương

Việt Nam

Sinh lý bệnh- Miễn
dịch
Dược lý chuyên
ngành
Điều dưỡng cơ

2011

10

bản- Cấp cứu ban
đầu
Điều dưỡng cơ

2011


10

bản- Cấp cứu ban
đầu
21


S

Tên giáo trình

TT

30

31

32

33

34

35

36

37


Giáo trình cấp cứu ban
đầu
Bệnh học nội khoa.
T.1 &2
Bài giảng bệnh học Nội
khoa 1,2
Bài giảng bệnh học
ngoại khoa
Bài giảng bệnh học
ngoại khoa
Vệ sinh môi trường dịch
tể tập 1, 2

Tác giả

Hồng
Thanh Thước
Ngơ Q
Châu
Ngơ Q
Châu
Hà Văn
Quyết
Văn Tần

ĐH Y Hà Nội

Dinh dưỡng và vệ sinh

Hà Huy


an tồn thực phẩm

Khơi, ..

Sức khỏe môi trường

Chu Văn
Thắng

38

Dịch tễ học

39

Dược lực học

Bộ Y tế

Nhà xuất
bản

Năm
xuất
bản

Số

Sử dụng môn học/


bản

học phần
Điều dưỡng cơ

Hà Nội

2007

10

bản- Cấp cứu ban
đầu

Y học

2015

03

Y học

2016

02

Y học

2016


01

Y học

2004

02

Y học

2008,
2009

Bệnh học
nội khoa
Bệnh học
nội khoa
Bệnh học
ngoại khoa
Bệnh học
ngoại khoa
Dinh dưỡng vệ

04

sinh an toàn thực
phẩm
Dinh dưỡng vệ


Y học

2004

40

sinh an tồn thực
phẩm

Y học
Giáo dục
Việt Nam

Trần Thị

Phương

Thu Hằng

Đơng

2011

04

2010

03

2017


02

Sức khỏe
mơi trường
Dịch tể học và các
bệnh truyền nhiễm

Tổ chức y tế42

Giáo dục sức khỏe (sách
song ngữ Anh Việt)

Klaus
Krickeberg

Y học

2014

02

Chương trình y tế
quốc gia- Giáo dục
sức khỏe

43

Ký sinh trùng y học


44

Hóa sinh y học

Nguyễn
Văn Đề
Đỗ Đình Hồ

Y học

2016

01

Y học

2007

53

Xét nghiệm
cơ bản
Xét nghiệm
cơ bản

22


S
TT


45

Tên giáo trình

Vi sinh vật y học
Kỹ thuật xét nghiệm

46

huyết học và truyền máu
ứng dụng trong lâm sàng
Các xét nghiệm thường

47

quy áp dụng trong thực
hành lâm sàng
Kỹ thuật xét nghiệm

48

Huyết học và truyền máu
ứng dụng trong lâm sàng

Tác giả

Lê Huy Chính

Nhà xuất

bản
Y học

Năm
xuất
bản
2013

Số

Sử dụng mơn học/

bản

học phần

04

Xét nghiệm
cơ bản
Xét nghiệm

Đỗ Trung
Phấn

Y học

2013

02


cơ bản
Xét nghiệm huyết
học nâng cao
Xét nghiệm

Nguyễn Đạt
Anh

Y học

2013

04

cơ bản
Xét nghiệm huyết
học nâng cao

Đỗ Trung
Phấn

Y học

2016

02

Xét nghiệm
cơ bản

Huyết học
tế bào 1

49

Bài giảng huyết học truyền máu

Đỗ Trung
Phấn

Y học

2014

01

Huyết học
truyền máu
Xét nghiệm huyết
học nâng cao
Huyết học

50

Huyết học_truyền máu

Hà Thị Anh

Y học


2009

02

truyền máu
Xét nghiệm huyết
học nâng cao

51

52

Thực hành huyết
học_Truyền máu
Kỹ thuật xét nghiệm
Huyết học-Truyền máu

Trần Văn Bé

Y học

2003

02

Hà Thị Anh

Y học

2009


02

Huyết học
truyền máu
Huyết học
truyền máu
Huyết học

54

Thực hành huyết học
truyền máu

Trần Văn Bé

Y học

2003

tế bào 2
Huyết học
đông máu
23


S
TT

Tên giáo trình


Tác giả

Nhà xuất
bản

Năm
xuất
bản

Số

Sử dụng mơn học/

bản

học phần

Tạ Thành
56

Hóa sinh lâm sàng

Văn...[Và
những người

Hóa sinh 1
Y học

2015


02

khác].

Hóa sinh 2
Hóa sinh 3
Hóa sinh 4
Hóa sinh 1

57

Hóa sinh lâm sàng

Đỗ Đình Hồ
và cộng sự

Y học

2005

02

Hóa sinh 2
Hóa sinh 3
Hóa sinh 4
Hóa sinh 1

58


Hóa sinh y học

Đỗ Đình Hồ

Y học

2008

50

Hóa sinh 2
Hóa sinh 3
Hóa sinh 4
Hóa sinh 1

59

Hóa sinh lâm sàng

Tạ
Thành Văn

Y học

2015

02

Hóa sinh 2
Hóa sinh 3

Hóa sinh 4
Vi sinh 1

60

Vi sinh y học

Lê Hồng

Giáo Dục

Hinh (Ch.b.)

Việt Nam

2009

87

Vi sinh 2
Vi sinh 3
Vi sinh 4
Vi sinh 1

61

Vi sinh Y học

Lê Huy Chinh


Y học

2007

2

Vi sinh 2
Vi sinh 3
Vi sinh 4

63

Kỹ thuật xét nghiệm vi
sinh lâm sàng

Phạm Hùng
Vân

Y học

2009

02

Vi sinh 1
Vi sinh 2
Ký sinh trùng 1;
Ký sinh trùng 2;

65


Ký sinh trùng thực hành

Lê Thị Xuân

Y học

2015

02

Ký sinh trùng 3;
Thực tập kỹ thuật
xét nghiệm1

66

Ký sinh trùng trong lâm

Nguyễn

Y học

2013

02

Ký sinh trùng 1
24



S

Tên giáo trình

TT
sàng

Tác giả

Nhà xuất
bản

Năm
xuất
bản

Số

Sử dụng mơn học/

bản

học phần

Văn Đề

Ký sinh trùng 2
Ký sinh trùng 3


Nguyễn
67

Ký sinh trùng y học

Ký sinh trùng 1
Y học

2016

02

Văn Đề

68

69

Vi Khuẩn học

Virus học

Nguyễn

Bộ Y tế

72

Giải phẫu bệnh học


ĐH Y Hà Nội

73

Sinh học phân tử

74

Sinh học phân tử

76

Kiểm nghiệm thực phẩm

77

Độc chất học

78

79

Chuẩn đốn xử trí ngộ
độc

Văn Hưng

Nguyễn Văn
Thanh
Nguyễn Văn

Thanh
Tạ Thành
Văn
ĐH Dược Hà
Nội

02

Ký sinh trùng 1
2016

02

Y học

2016

01

2015

2

Y học

2016

2

Y học


2014

03

Giáo dục

2014

02

Y học

2010

02

Y học

2010

02

2016

02

GD
Việt Nam


GD Việt

Nhãn

Nam

Bộ Y tế

Y học

2017

02

Y học

2013

02

Nguyễn Thị

bệnh di truyền

Băng Sương

Ký sinh trùng 2
Ký sinh trùng 3

Trần Thanh


Kỹ thuật chuẩn đoán

Ký sinh trùng 2
Ký sinh trùng 3

Y Dược

Giải phẫu bệnh học

Y sinh học phân tử

2016

Đại học

71

PCR và một số kỹ thuật

Ký sinh trùng 1

Dược

Giải phẫu bệnh học

75

Ký sinh trùng 3


Đại học Y

70

Ký sinh trùng 2

Xét nghiệm tế bào 1
Xét nghiệm tế bào 2
Xét nghiệm tế bào 1
Xét nghiệm tế bào 2
Xét nghiệm tế bào 1
Xét nghiệm tế bào 2
Y sinh học
phân tử
Y sinh học
phân tử
Y sinh học
phân tử

Độc chất học
lâm sàng
Độc chất học
lâm sàng

25


×