Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề kim loại kiềm, kiềm thổ mức độ vận dụng cao, mục tiêu 9+

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.21 KB, 6 trang )

CHUYÊN ĐỀ KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ VDC 1
Câu 1. Hỗn hợp chất rắn X gồm Ba(HCO3)2, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 2 :1 . Cho
hỗn hợp X vào bình đựng nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất cịn lại trong bình
(khơng kể H2O) là
A. KHCO3.
B. BaCO3, KOH.
C. BaCO3, KHCO3.
D. KOH.
Câu 2. Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X chứa 0,15 mol Ba(HCO3)2 và 0,1 mol BaCl2.
Để thu được kết tủa lớn nhất thì giá trị tối thiểu của V là
A. 200.
B. 300.
C. 150.
D. 250.
Câu 3. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2
0,04M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,92
B. 0,98
C. 0,784
D. 1,96
Câu 4. Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Cho m gam X vào 500 ml dung dịch HCl 1,2 M. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và dung dịch Y chứa m1 gam chất tan. Giá trị
của m1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A. (16,8; 20).
B. (26,3; 29,5).
C. (19,0; 22,2).
D. (16,8; 18,4).
Câu 5. Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H 2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na 2CO3
0,75M và NaHCO 3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào X, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 52,85.


B. 62,70.
C. 43,00.
D. 72,55.
Câu 6. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 100 ml dung dịch Y gồm HCl 0,4M và FeCl 3
0,3M. Kết thúc các phản ứng, thu được 1,12 lít khí (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,675.
B. 2,140.
C. 1,070.
D. 3,210.
Câu 7. Hai kim loại kiềm X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn các ngun tố
hóa học. Hịa tan X, Y vào nước dư, thu được 0,336 lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho HCl dư vào
dung dịch Z, thu được 2,075 gam muối. Hai kim loại X, Y là
A. Na và K.
B. Li và K.
C. Li và Na.
D. K và Rb.
Câu 8. Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na 2CO3 thu
được V lít khí CO 2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na 2CO3 vào dung dịch
chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO 2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a
và b là
A. a = 0,75b.
B. a = 0,8b.
C. a = 0,35b.
D. a = 0,5b.
Câu 9. Có 4 dung dịch: X(NaOH và Na2CO3); Y(Na2CO3); Z(NaHCO3); T(Na2CO3 và NaHCO3). Nhỏ
từ từ dung dịch HCl 1M vào một trong các dung dịch trên. Khi khí bắt đầu thốt ra thì thể tích dung
dịch HCl đã dùng là V1 và khi khí ngừng thốt ra thì thể tích dung dịch HCl là 1,6V 1. Dung dịch được
đem thí nghiệm là
A. dung dịch Z.
B. dung dịch T.

C. dung dịch X.
D. dung dịch Y.
Câu 10. Cho 18 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và NaHCO3 (số mol bằng nhau) vào dung dịch chứa HCl
dư, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí CO 2 (ở đktc). Mặt khác nung 9 gam X đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 6,25.
D. 3,45.
Câu 11. Dung dịch X chứa H2SO4 0,2M và HCl 0,1M, dung dịch Y chứa KHCO3 0,3M và BaCl2
0,1M. Cho 0,5 lít dung dịch X phản ứng với 0,5 lít dung dịch Y và đun nóng, sau phản ứng hồn tồn
thấy tổng khối lượng các chất trong dung dịch thu được giảm m gam (giả sử nước bay hơi không đáng
kể). Giá trị của m là


A. 18,25.
B. 22,65.
C. 11,65.
D. 10,34.
Câu 12. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung
dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V 1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch
Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x :
y bằng
A. 5 : 3.
B. 10 : 7.
C. 7 : 5.
D. 7 : 3.
Câu 13. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào
dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau:


Giá trị của m và x lần lượt là
A. 228,75 và 3,0.
B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75.
D. 200,0 và 3,25.
Câu 14. Sục 13,44 lít CO 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH) 2 1,5M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2
1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 39,4.
C. 47,28.
D. 59,1.
Câu 15. Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na 2CO3 1,5M
thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam
kết tủa. Giá trị của V có thể là
A. 2,80.
B. 11,2.
C. 5,60.
D. 4,48.
Câu 16. Hịa tan hồn toàn a gam kim loại Ba vào nước thu được dung dịch A. Hấp thụ hồn tồn 2,24
lít CO2 (đktc) vào dung dịch A thu được b gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng dung dịch A giảm
7,42 gam so với ban đầu. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của a và b lần lượt là
A. 8,22 và 17,76.
B. 10,96 và 15,76.
C. 10,96 và 11,82.
D. 8,22 và 11,82.
Câu 17. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na 2CO3, K2CO3, BaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu
được khí X và dung dịch Y. Để hấp thụ hồn tồn khí X cần lượng tối thiểu 150 ml dung dịch
Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch Y thu được 51,15 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 49,50 gam

B. 58,80 gam
C. 47,85 gam
D. 54,825 gam
Câu 18. Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 vào 200 ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch X. Cho
từ từ 150 ml dung dịch HCl 0,5M vào X và khuấy đều, thu được dung dịch Y và 1,12 lít khí. Cho Y
tác dụng với Ca(OH)2 dư xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 2,0.
B. 0,75.
C. 1,5.
D. 1,0.
Câu 19. Cho 100 ml dung dịch E gồm HCl 0,75M, HNO 3 0,15M và H2SO4 0,3M tác dụng với 200
ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M thu được kết tủa và dung dịch T. Cho từ từ đến hết dung dịch T vào
100 ml dung dịch K2CO3 0,32M và NaOH 0,3M, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2,364.
B. 2,796.
C. 2,955.
D. 3,945.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hồn tồn 21,9 gam X vào nước, thu được
1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y chứa 20,52 gam Ba(OH)2. Hấp thụ hồn tồn 6,72 lít khí CO2 vào
Y thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị gần nhất của m là


A. 21,5.
B. 15,5.
C. 23,5.
D. 22,5.
Câu 21. Hấp thụ hoàn toàn 896 ml khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH
0,3M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào X đến khi bắt đầu có khí
thốt ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120.

B. 60.
C. 80.
D. 40.
Câu 22. Dung dịch X chứa 0,25 mol Ba 2+, 0,1 mol Na+, 0,2 mol Cl - và cịn lại là HCO 3-. Thể tích
dung dịch Y chứa NaOH 1M và Na 2CO3 1M cần cho vào X, để thu được kết tủa lớn nhất là
A. 150 ml.
B. 100 ml.
C. 175 ml.
D. 125 ml.
Câu 23. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi
chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước, thu được 500 ml dung dịch Y có pH = 13 và 0,224
lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí CO2 vào Y thu được khối lượng kết tủa là
A. 0,985 gam.
B. 1,970 gam.
C. 6,895 gam.
D. 0,788 gam.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít
khí H2 ở đktc. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch CuSO4 dư thu được 8,09 gam kết tủa
Phần 2: hấp thụ hết 1,344 lít CO2 thu được 1,97 gam kết tủa
Giá trị của m là
A. 7,50 gam
B. 7,66 gam
C. 6,86 gam
D. 7,45 gam
Câu 25. Cho dung dịch X chứa x mol HCl; dung dịch Y chứa y mol hỗn hợp gồm KHCO 3 và K2CO3
(tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1). Nếu cho từ từ đến hết X vào Y thì thu được 1,12 lít khí CO 2 (đktc). Cịn
nếu cho từ từ đến hết Y vào X thì thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của (x + y) là
A. 0,50.
B. 0,60.

C. 0,65.
D. 0,35.
Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp KHCO 3 và Na2CO3 vào nước được dung dịch X. Nhỏ
chậm và khuấy đều toàn bộ dung dịch X vào 55 ml dung dịch KHSO 4 2M. Sau khi kết thúc phản
ứng thu được 1,344 lít khí CO 2 (ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào Y thì
thu được 49,27 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 25,20.
B. 19,18.
C. 18,90.
D. 18,18.
Câu 27. Dung dịch X gồm K2CO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 2M và HNO3 1M.
Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch Z.
Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 59,1 và 1,12.
B. 105,7 và 1,12.
C. 59,1 và 2,24.
D. 105,7 và 2,24.
Câu 28. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H 2SO4 1M và
CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
Câu 29. Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Ca và Ba trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y chứa a gam muối. Cho dung dịch Na 2CO3 đến dư vào dung dịch Y thu được 36 gam kết tủa. Giá
trị của a là
A. 35,8.
B. 39,3.

C. 30,9.
D. 32,7.
Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó n Na < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H 2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO 2 vào Y,
thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là


A. 14,775.

B. 19,700.

C. 12,805.

D. 16,745.

Câu 31. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K 2CO3, thu được
200 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được
2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được
39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,05.

B. 0,10.

C. 0,30.

D. 0,20.

Câu 32. Cho hỗn hợp gồm KHCO 3 và Na2CO3 (có tỉ lệ mol 1 : 1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được kết tủa và dung dịch X, sau đó cho từ từ dung dịch HCl vào bình đến khi
khơng cịn khí thốt ra thì số mol HCl phản ứng là 0,28 mol. Mặt khác, toàn bộ X tác dụng với tối đa

dung dịch chứa 0,16 mol Ca(OH) 2, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 19,88.

B. 17,88.

C. 23,88.

D. 17,91.

Câu 33. Hấp thu hết 6,72 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được
300ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 200ml dung dịch X vào 100ml dung dịch Y gồm HCl 1,0M và
H2SO4 1,0M, thu được 5,376 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch
BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của (x + y) là
A. 0,42.

B. 0,39.

C. 0,46.

D. 0,36.

Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch X (HCl, HNO3 và 0,05 mol H 2SO4) vào 0,15 mol dung dịch Y
(Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO 3) thu được V lít khí (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch
Ba(OH)2 dư vào Z, thu được 29,38 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V

A. 1,568.

B. 1,344.

C. 1,792.


D. 1,120.

Câu 35. Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO 2 (đktc) vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,4M và
KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung
dịch Y và 1,68 lít khí CO2 (đktc). Cho Y tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam
kết tủa trắng. Giá trị của a là
A. 0,9.

B. 0,7.

C. 0,5.

D. 0,6.

Câu 36. Hòa tan hết 33,02 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch
X và 4,48 lít khí H 2 (đktc). Cho dung dịch CuSO 4 dư vào dung dịch X, thu được 73,3 gam kết tủa.
Nếu sục 0,45 mol khí CO 2 vào dung dịch X, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được lượng kết tủa là
A. 31,52 gam.

B. 27,58 gam.

C. 29,55 gam.

D. 35,46 gam.

Câu 37. Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa2 X và dung dịch Y. Thêm tiếp dung dịch HCl 1,0M vào bình đến
khi khơng cịn khí thốt ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Giá trị của m là

A. 7,88.

B. 15,76.

C. 11,82.

D. 9,85.

Câu 38. Dung dịch X chứa x mol HCl. Dung dịch Y chứa y mol Na2CO3 và 2y mol NaHCO3. Nhỏ từ
từ đến hết X vào Y, thu được V lít khí CO 2 (đktc). Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, thu được dung dịch Z
và 2V lít khí CO2 (đktc). Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 150x.

B. 75x.

C. 112,5x.

D. 37,5x.

Câu 39. Hấp thụ hoàn toàn 0,5 mol CO2 vào dung dịch chứa Ba(OH)2 và 0,3 mol NaOH, thu được m
gam kết tủa và dung dịch X chứa các muối. Cho từ từ dung dịch chứa HCl 0,3M và H 2SO4 0,1M vào


dung dịch X thấy thốt ra 3,36 lít CO2 (đktc) đồng thời thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch Y, thu được 29,02 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,10.

B. 49,25.

C. 43,34.


D. 39,40.

Câu 40. Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO2 vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na2CO3 thu được 100
ml dung dịch X. Lấy 50 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa.
Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí
CO2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,1 và 0,45
B. 0,14 và 0,2.
C. 0,12 và 0,3.
D. 0,1 và 0,2.
Câu 41. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm
20% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H 2. Trộn 200
ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch
có pH = 13. Giá trị của m là (coi H 2SO4 phân ly hoàn toàn).
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 4,8.
D. 2,4.
Câu 42. Hấp thụ hết 1,68 lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol K 2CO3 thu được
200 ml dung dịch E. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch E vào 112,5 ml dung dịch HCl 0,5M thu
được 1,008 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch E tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2
dư, thu được 14,775 gam kết tủa. Tỉ lệ của x : y là
A. 3 : 1.
B. 1 : 2.
C. 2 : 3.
D. 2 : 1.
Câu 43. Dung dịch X gồm KHCO3 a M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl
1,5M. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí
CO2. Nhỏ từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho

dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,5 và 20,600.
B. 0,5 và 15,675.
C. 1,0 và 20,600.
D. 1,0 và 15,675.
Câu 44. Nhỏ từ từ 500 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,4M và KHCO3 0,6M vào 600 ml dung dịch
H2SO4 0,35M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch BaCl2 dư vào Y thu được m
gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,720 và 15,76.
B. 4,928 và 48,93.
C. 6,720 và 64,69.
D. 4,928 và 104,09.
Câu 45. Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp rắn gồm Ba(HCO 3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không
đổi. thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho toàn bộ X vào lượng nước dư, thu
được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z thu được dung dịch T chứa những chất tan
nào?
A. NaHCO3.
B. Na2CO3 và NaHCO3.
C. Ba(HCO3)2 và NaHCO3.
D. Na2CO3.
Câu 46. Hấp thụ hồn tồn V lít CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol Ba(OH) 2; 0,255
mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết
tủa Y. Nhỏ từ từ đến hết dung dịch X vào dung dịch chứa 0,35 mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO 2. Giá
trị của V là
A. 9,520.
B. 12,432.
C. 7,280.
D. 5,600.
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm KHCO3 và Na2CO3. Trộn đều hỗn hợp X rồi chia thành hai phần. Phần
1 có khối lượng m gam tác dụng với dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 0,12 mol kết tủa. Phần 2 có

khối lượng 2m gam tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc). Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 3,584.
B. 1,792.
C. 2,688.
D. 5,376.
Câu 48. Cho 1,792 lít khí O 2 (đktc) tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba, thu được hỗn
hợp rắn Y chỉ gồm các oxit và các kim loại. Hòa tan hết toàn bộ Y vào H2O lấy dư, thu được dung


dịch Z và 3,136 lít khí H 2 (đktc). Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO 3, thu được 39,4
gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hoàn tồn 10,08 lít khí CO 2 vào dung dịch Z, thu được m gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 44,32.
B. 29,55.
C. 39,40.
D. 14,75.
Câu 49. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,2 mol Ba(OH) 2 và 0,3 mol
NaOH, thu được m gam kết tủa.
Thí nghiệm 2: Hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,5 mol Ba(OH) 2, thu được 3m
gam kết tủa.
Thí nghiệm 3: Hấp thụ hết V lít khí CO 2 (đktc) vào 500 ml dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,2M và KOH
1M thu được a gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 10,00.
B. 5,00.
C. 19,70.
D. 9,00.
Câu 50. Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol

BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2:

Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,20 và 0,05.
B. 0,15 và 0,15.

C. 0,20 và 0,10.

D. 0,10 và 0,05.



×