Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

31 key answer

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.7 MB, 127 trang )

The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Key answer
MỤC LỤC
DAY 1 .................................................................................................................................................. 239
DAY 2 .................................................................................................................................................. 244
DAY 3 .................................................................................................................................................. 249
DAY 4 .................................................................................................................................................. 255
DAY 5 .................................................................................................................................................. 263
DAY 6 .................................................................................................................................................. 267
DAY 7 .................................................................................................................................................. 272
DAY 8 .................................................................................................................................................. 276
DAY 9 .................................................................................................................................................. 282
DAY 10 ................................................................................................................................................ 286
DAY 11 ................................................................................................................................................ 291
DAY 12 ................................................................................................................................................ 294
DAY 13 ................................................................................................................................................ 297
DAY 14 ................................................................................................................................................ 303
DAY 15 ................................................................................................................................................ 306
DAY 16 ................................................................................................................................................ 310
DAY 17 ................................................................................................................................................ 313
DAY 18 ................................................................................................................................................ 316
DAY 19 ................................................................................................................................................ 321
DAY 20 ................................................................................................................................................ 326
DAY 21 ................................................................................................................................................ 329
DAY 22 ................................................................................................................................................ 333
DAY 23 ................................................................................................................................................ 337
DAY 24 ................................................................................................................................................ 341
DAY 25 ................................................................................................................................................ 348
DAY 26 ................................................................................................................................................ 350


DAY 27 ................................................................................................................................................ 352
DAY 28 ................................................................................................................................................ 354
DAY 29 ................................................................................................................................................ 358
DAY 30 ................................................................................................................................................ 360

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

238


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 1
CÁC THÌ ĐƠN (SIMPLE TENSES)
STT
Đáp án
Practice 1
1
were

2

Is not

Phân tích
Chủ ngữ là “they”
 Động từ tobe là were.

Chủ ngữ là “Her life” (cuộc

sống của cô ấy)  danh từ
số ít

3

was

Chủ ngữ là “her phone” 
Danh từ số ít
 Động từ tobe là was

4

are

Chủ ngữ là “her parents” 

Mở rộng
Phân biệt spectator, audience,
viewer
- Spectator: Khán giả (ngời
ngồi trời) theo dõi một sự
kiện thể thao
- Audience: khán giả (bên
trong hội trường) để xem hoặc
nghe gì đó ( vở kịch, buổi biểu
diễn….)
- Viewer: khán giả/ người xem
truyển hình
Boring (adj): chán/ khơng thu

hút thú vị
Phân biệt tính từ dạng V-ing
và V-ed:
- Tính từ dạng V-ing: chỉ tính
chất của người/ vật/ sự vật/
sự việc….
Ví du: He is a boring person
(Anh ta là một người tẻ nhạt)
- Tính từ dạng V-ed: chỉ cảm
xúc
Ví dụ: He is bored
(Anh ta chán)
Child (n): đứa trẻ (số ít)
 children (n): những đứa trẻ
 childlike (adj): ngây thơ,
ngoại hình như trẻ con
>< childish (adj): cư xử một
các ấu trĩ, ngu ngốc

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

239


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
5

Will … be


Practice 2
1
Do - prefer

2

Does – close

3
4

came
Did - learn

Danh từ số nhiều
 Động từ tobe là are
Cấu trúc câu hỏi với tương lai
đơn
Đây là câu nghi vấn
 TĐT được đặt ở đầu câu
 Động từ ở dạng nguyên
thể
Chủ ngữ là “you”
 TĐT là “Do”

Prefer (v) yêu thích
Một số cấu trúc quen thuộc
với “prefer”
 Prefer sth: thích cái gì

 Prefer to do / doing
sth: thích làm gì
 Prefer doing sth to
doing sth: thích làm cái
gì hơn làm cái gì

Đây là câu nghi vấn
 TĐT được đặt ở đầu câu
 Động từ đặt ở dạng
nguyên thể
Chủ ngữ là “the
supermarket” = chủ ngữ “it”
 TĐT là “does”
Come  came
Đây là câu nghi vấn ở thì quá
khứ
 Cấu trúc: Did + S + Vnguyên
thể

5

Will not invite

Bài tập luyện tập
Exercise 1
1
lies

2


explores

Cấu trúc câu phủ định:
 Will not (= won’t) + V

Chủ ngữ là “My aunt’s
house”  Danh từ số ít
 Động từ chia s/es

Chủ ngữ là “he”

Động từ “lie” thường xuyên
được sử dụng với 2 nét nghĩa
1. Lie (v) nằm
2. Lie (v) nói dối
 Lie to sb about sth: nói
dối ai về cái gì
Phân biệt: Journey, trip và

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

240


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
 Động từ chia s/es

3


Don’t study

Chủ ngữ là “Long and Hoa”
 Danh từ số nhiều
“Not study”  câu phủ định
 Cấu trúc “don’t + V”

4

Doesn’t actively
involve

5

Does - speak

Chủ ngữ là She
“not involve”  câu phủ định
 Cấu trúc: “doesn’t + V”
Chủ ngữ là “your friend” 
Danh từ số ít
 Cấu trúc Does + S + Vnguyên

travel
- Travel: dùng để nói khi bạn
đi du lịch hay chỉ việc di
chuyển chung chung
- Trip: được dùng để chỉ
những chuyến đi nhanh và

ngắn
- Journey: dùng để chỉ chuyến
đi từ một nơi này đến một nơi
khác, thường là chuyến đi dài
Famous (adj) = well-known
(adj): nổi tiếng/ được nhiều
người biết đến
 To be famous for sth: nổi
tiếng vì cái gì
Notorious (adj) tai tiếng/
nhiều người biết đến vì những
điều xấu
 To be notorious for
sth/doing sth: tai tiếng
vì cái gì

thể

Exercise 2
4
gave
5
bought
6
fulfilled

Give  gave
Buy  bought
Fulfill  fulfilled


9

Wait  waited

waited

Duty (n): nhiệm vụ
 To be on duty: đang làm
nhiệm vụ
 To be off duty: đang không
phải làm nhiệm vụ
Phân biệt “thousands” và

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

241


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
10

Renewed

Exercise 3
1
Will repair

2


Will …. hold

3

Won’t correct

4

Will build

Renew  renewed

Cấu trúc câu khẳng định:
 Will + V

“thousand”
- Số đếm + thousand. Ví dụ:
one thousand, ten thousand
- Thousands of something:
hàng ngàn
 Dùng cho trường hợp ước
lượng, khơng có số đếm cụ thể
trước đó
Ví dụ: thousands of people
Renew (v) tái tạo
 renewable energy =
renewables: nguồn năng
lượng tái tạo được
Staff (n): nhân viên  vừa là

danh từ số nhiều vừa là danh
từ số ít
Một số danh từ vừa là số ít
vừa là số nhiều: sheep, family,
crew….
Minute (n): phút
 Số nhiều minutes (n)
Ví dụ: 10 minutes
 minutes (n): biên bản
Ví dụ: the minutes of a
meeting: biên bản của cuộc
hỏi

Cấu trúc câu phủ định
 Will not (won’t) + V
The local: người bản địa
Cấu trúc
The + adj: dùng để chỉ 1 nhóm
người (ln chia động từ dạng
số nhiều)
Ví dụ: the rich (người giàu),
the poor (người nghèo), the
young (người trẻ)
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

242


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666

Website: />Fanpage: />
5

Will travel

Attractive (adj): thu hút
 tourist attraction: địa điểm
du lịch/ thu hút khách du lịch

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

243


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 2
BẪY CÁC THÌ ĐƠN TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT
Practice 1
1
2

Practice 2
1

2

Practice 3

1

2

Practice 4
1.

Đáp án

Phân tích

B

Dấu hiệu “two years ago”
 Động từ chia ở thì quá khứ đơn
Dấu hiệu “the day before
yesterday”
 Động từ chia ở thì Quá khứ
đơn
See  saw

C

B

D

A

A


B

Dấu hiệu “When …. Yesterday”
 Mệnh đề chỉ thời gian trong
quá khứ
 Đồng từ chia quá khứ đơn
Dấu hiệu “when …. last Thursday”
 Mệnh đề chỉ thời gian trong
quá khứ
 Động từ chia quá khứ đơn

Mở rộng

Accidentally = by accident =
by chance = by mistake: một
cách ngẫu nhiên
Ví dụ:
I met him by accident when I
came to HAT’s concert last
Sunday.

Take off (v) cất cánh

Dấu hiệu: “always”
 Động từ chia ở thì HIện tại đơn
Chủ ngữ “workers”  số nhiều
 V nguyên thể
Thấy dấu hiệu “frequently”


Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn
Chủ ngữ là “The staff”  Danh từ
số nhiều
 V nguyên thể
Diễn tả lịch trình cụ thể (lịch chiếu
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

244


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
2.

B

Practice 5
1.

A

2.

C

Practice 6
1.


C

2.

A

Practice 7
1.

A

2.

B

Bài tập luyện tập
1
A

phim)
 Dùng hiện tai đơn
 Chủ ngữ “The movie”  Chủ
ngữ số ít
Dấu hiệu “every 15 minutes” 
diễn tả lịch trình cụ thể (lịch xe)
 Động từ chia ở thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ “the bus”  Danh từ số ít
 V chia s/es
Dấu hiệu “until”
 Vế trước dùng thì Tương lai

đơn
 Sau đó dùng Hiện tại đơn
 Chủ ngữ “my mother”
 Vs/es
Dấu hiệu “the moment”
 Vế trước dùng Tương lai đơn
 Vế sau dùng hiện tại đơn
 Chủ ngữ “she”  Vs/es
Dấu hiệu “next month”
 Động từ chia ở thì Tương lai
đơn
Dấu hiệu “tomorrow”
 Động từ chia ở thì Tương lai
đơn

Take over (v) tiếp quản lại

Supervise (v) giám sát
 Supervision (n) sự giám sát
 Supervisor (n) người giám
sát

Dấu hiệu: “believe that”  tính dự
đốn
 Động từ chia Tương lai đơn
Dấu hiệu: “suppose”  tính dự
đốn
 Động từ chia Tương lai đơn
Thấy động từ “works” là Vs/es
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC


245


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
2

C

3

C

4

B

5

D

6

B

7

A


8

C

 Chủ ngữ phải là danh từ số ít
Chủ ngữ là “our instructor” 
Danh từ số ít
 Loại đáp án D
 Loại đáp án A
Nội dung câu đang nói về việc
người hướng dẫn mong muốn bài
nghiên cứu sẽ được nộp tại một
thời điểm trong tương lai.
 Loại đáp án B
Nội dung câu diễn tả một lịch cố
định
 Động từ chia ở thì Hiện tại
đơn.
Thấy dấu hiêu “three years ago”
 Động từ chia ở thì Q khứ
đơn
Diễn tả một thói quen
 Sử dụng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The Muslim” (Người
Hời giáo nói chung)  Danh từ số
nhiều
 V nguyên thể
Dấu hiệu “as soon as + Mệnh đề
thì hiện tại đơn”

 Cấu trúc: S + will + V as soon as
+ S + Vs/es
 Động từ cần chia ở thì Tương
lai đơn
Dấu hiệu “always”
 Sử dụng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ “A good tutor”  Danh
từ số ít

Dấu hiệu “Mệnh đề thì tương lai

Phân biệt at the end và in the
end
At the end (+ of something):
cuối của cái gì
Ví dụ: at the end of the month,
at the end of the film, at the
end of the street…….
In the end (adv) = Finally: cuối
cùng, sau cùng

Successful (adj) thành công
 to be successful in sth:
thành cơng trong việc gì
= succeed (v) in sth

Official (adj) chính thức
Official (n) cán bộ, quan chức

Phân biệt:

Advice (n) lời khuyên
Advise (v) khuyên
Tương tự:
Practice (n) sự luyện tập
Practise (v) luyện tập
Tính từ ghép: số đêm + danh

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

246


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
đơn + after”
 Cấu trúc: S + will + V after S +
Vs/es
 Động từ cần chia ở thì hiện tại
đơn.
Chủ ngữ là “they”
 Động từ không chia
9

A

10

B


11

C

Dấu hiệu “currently”
 Chia hiện tại đơn
Chủ ngữ là “the food”  số ít
 Động từ tobe là is
Dấu hiệu “always”
 Sử dụng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The captain”  Danh
từ số ít
 Động từ chia s/es
Dấu hiệu “two days ago”
 Sử dụng thì quá khứ đơn

từ đếm được số ít
Ví dụ:
- a four- bedroom house: căn
nhà có 4 phịng
- a two – year – old boy: cậu
bé 2 tuổi
- a ten – storey building: tòa
nhà 10 tầng

Inferior (Adj) thấp kém hơn
><
superior (Adj) cao cấp hơn

Valuable (adj): có giá trị

Phân biệt: priceless và
worthless
Priceless (adj) vơ giá, khong
tiền nào có thể mua được
Worthless (adj) khơng có giá
trị gì.

12

A

13

B

14

D

Câu diễn tả một hành động, thói
quen được lặp đi lặp lại
 Sử dụng thì Hiện tại đơn
Chủ ngữ là “The duty of
accounting department”  Danh
từ số ít
 Động từ tobe là is
Dấu hiệu “in 1995”
Decline = decrease = go down
 Động từ chia ở thì quá khứ đơn (v) giảm
Plummet (v): giảm mạnh

Dấu hiệu “2 months ago”
 Động từ chia ở thì Quá khứ
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

247


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
15

B

đơn
Dấu hiệu “always”
 Sử dụng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là “everybody”  Danh
từ số ít
 Động từ chia s /es

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

248


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 3

THÌ TIẾP DIỄN
STT
Đáp án
Phân tích
Practice 1
1
Was travelling Chủ ngữ là “he”
 Cấu trúc: was + Ving
2
Was not
Chủ ngữ là “she”
attending
 Cấu trúc: was not + Ving
3
are they
Chủ ngữ là “they”
running
 Cấu trúc: Wh-question + are + they
+ Ving?
4
Is not
Chủ ngữ là “the chief engineer”  số
informing
ít
 Cấu trúc: is not + Ving
5
Will be
Cấu trúc: will be + Ving
working
Practice 2

1
A
Dấu hiệu “at 10:00 PM last night” 
thời điểm cụ thể trong quá khứ
 Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
2
D
Dấu hiệu “at this moment last week”
 thời điểm cụ thể ở quá khứ
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn
Chủ ngữ là she
 Was + V - ing
Practice 3
1
A
Dấu hiệu “mệnh đề thì quá khứ tiếp
diễn + when”
 Cấu trúc:
S + was/were + Ving when S + Ved
 Động từ cần chia ở thì q khứ
đơn

Mở rộng

Unfortunately (adv) thật
khơng may

Phân biệt arrive at và arrive in
Arrive in + các địa điểm rộng,
chung chung (thành phố, đất

nước,…)
 Example: I arrived in
London.
Arrive at + các địa điểm nhỏ,
cụ thể hơn (sân bay, nhà hàng,

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

249


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
…)

2

Practice 4
1

2

Practice 5
1

2

B


Dấu hiêu “while”
 Cấu trúc
S + Ved while S + was/were + Ving
Vế 1:
Hành động ngắn hơn
Động từ chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ “Jack’s girlfriend”  Danh từ
số ít
 Đáp án là interrupted
Vế 2:
Động từ cần chia ở thì quá khứ đơn
Chủ ngữ he  số ít
 Đáp án là was answering

 Example: I arrived at
an art gallery.
Interview (n): buổi phỏng vấn
 interview (v): phỏng vấn
 interviewer (n): người
phỏng vấn
 interviewee (n): người
được phỏng vấn
Important (adj) = crucial (adj):
quan trọng

A

Dấu hiệu “at present”
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ là “we”

 Động từ tobe là are

B

Dấu hiệu “right now”
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ là “the team”  Danh từ số ít
 Is + V- ing

C

Dấu hiệu “next week”
To set up sth: chuẩn bị cái gì
 Diễn tả hành động chắc chắn xảy
ra trong tương lai.
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Diễn tả một hành động đã được chuẩn
bị và chắc chắn sẽ xảy ra
 Sử dụng hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ là “they”

B

Produce (v) sản xuất
 Product (n) sản phẩm
 Production (n) dây chuyển
sản xuất
 Productivity (n) năng suất
 Productive (adj) làm việc
có hiệu quả

Meet the deadline: kịp thời
hạn được giao

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

250


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
 Are + V – ing
Practice 6
1

2

Practice 7
1

B

D

B

Diễn tả sự phàn nàn về việc anh ấy
luôn ba hoa (boast) về sự giàu có của
gia đình.
 Cấu trúc:

S + tobe + always + Ving
Câu diễn tả sự phàn nàn, chê trách về
vấn đề cô gái này luôn luôn đến muộn
 Cấu trúc:
S + tobe + always + Ving
Chủ ngữ là “she”
 Động từ tobe là is

Boast about sth: ba hoa về cái
gì (mang nghĩa tiêu cực)

Dấu hiệu “around 5 PM this
afternoon”  thời điểm xác định
trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn

Phân biệt: Salary và wage
(lương)
Salary: số tiền lương cố định
hàng tháng (năm) không đổi
theo số giờ làm việc
Wage: số tiền được trả hàng
tuần (ngày) thay đổi theo số
giờ/ ngày/ tuần làm

2

C

Bài tập luyện tập

1
A

2

D

Dấu hiệu “this time tomorrow”  một
thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai hồn thành
Dấu hiệu “at the moment”
 Động từ chia ở thì Hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ là “She”
 Cấu trúc: is (not) + Ving

Các nét nghĩa khác nhau của từ
Company (n) Công ty
Company (n) sự đờng hành
 in company with
sb/sth: đờng hành
cùng ai/cái gì

Dấu hiệu: “right now”
 Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Chủ ngữ “the research team”  Danh
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

251



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
3

C

4

B

5

D

6

B

7

B

8

C

từ số it
 Động từ tobe là is
Trong câu nhắc đến 2 hành động

“discuss the new project” và “the
phone ring” nối với nhau bằng “when”
 Cấu trúc:
S + was/were + Ving when S + Ved
Hành động “discuss the new project”
 hành động dài
 Sử dụng thì Quá khứ tiếp diễn
Hành động “the phone ring”  hành
động ngắn
 Sử dụng thì quá khứ đơn
 Ring  rang
Dấu hiệu “at 9:00 PM tonight”  thời
điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu “at this moment next
Sunday”  thời điểm cụ thể trong
tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu “at this time tomorrow” 
thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng tương lai tiếp diễn
Câu nói đến 2 hành động “start
raining” và “have an outdoor picnic”
được nối với nhau bằng while
 When + S + Ved, S + was/were + Ving
Hành động “start raining”  hành
động ngắn hơn
 Sử dụng thì quá khứ đơn
 Cần điền “started raining”
Hành động “have an outdoor picnic” 

hành động dài hơn
 Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn
 Cần điền were having
Đựa vào ý nghĩa câu trước “11 PM

Delegate (n) đại biểu

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

252


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
9

C

10

D

11

B

12

A


13

A

14

C

tonight” + dấu hiệu “at this time” 
một thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Câu diễn tả 2 hành động “wait for me
in front of the cinema” và “got off the
bus”
Dấu hiệu “when + mệnh đề quá khứ
đơn”
 Cấu trúc
S + was/were + Ving when S + Ved
 Đáp án cần sử dụng thì quá khứ
tiếp diễn
Chủ ngữ là he
 Cần điền was waiting
Dấu hiệu “at 3 PM next Sunday” 
một thời điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Câu diễn tả 2 hành động “drive to his
grandparents’ house” và “accident
occured”
Dấu hiệu “when + Mệnh đề quá khứ

đơn”
 S + was/were + Ving when S + Ved
 Đáp án cần sử dụng thì quá khứ
tiếp diễn
Chủ ngữ là Jenny  Danh từ số it
 Cần điễn was driving
Dấu hiệu “this time tomorrow”  thời
điểm cụ thể trong tương lai
 Sử dụng thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu “the time you arrive at the
hotel tomorrow”  một mốc thời gian
cụ thể trong tương lai
 Sử dụng tương lai tiếp diẽn
Dấu hiệu “at this time last night” 
thời gian cụ thể trong quá khứ
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

253


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
15

C

Chủ ngữ “John and Rose”  Danh từ
số nhiều

 Were + V - ing
Diễn tả hai hành động “break his arms”
và “try to past another car” nối với
nhau bằng “while”
 Cấu trúc
When S + Ved, S + was/were + Ving
Hành động “break his arms”  hành
động ngắn
 Sử dụng quá khứ đơn
 Break  broke
Hành động “try to past another car” 
hành động dài
 Sử dụng quá khứ tiếp diễn

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

254


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 4
THÌ HỒN THÀNH VÀ BẪY THÌ HỒN THÀNH
STT

Đáp án

Phân tích


Mở rộng

Practice 1
1

Had
broken

Cấu trúc câu khẳng định
 Had + PII
Break  broke  broken

2

Had
seen

Cấu trúc câu phủ định
 Had + PII
See  saw  seen

3

Has
been

Chủ ngữ là Mary  Danh từ số ít
 Cấu trúc: has + PII
Be  been


4

Has
fixed

Chủ ngữ là My dad  Danh từ số ít

5

Will
have
lived

Cấu trúc câu khẳng định:
 Will have + PII
Live  lived  lived

Practice 2
1

Hadn’t
had

Cấu trúc phủ định
 Had not + PII
Have  had  had

2

Hadn’t


Cấu trúc phủ định

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

255


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
finished

 Had not + PII
Finish  finished  finished

3

Haven’t
finished

Chủ ngữ là we
Cấu trúc phủ định
 Have not + PII
Complete  completed  completed

4

Haven’t Chủ ngữ là I
registere

Cấu trúc câu phủ định:
d
 Have not + PII
Register  registered  registered

5

Won’t
have
ended

Cấu trúc câu phủ định
 Will not + have + PII
End  ended  ended

Practice 3
1

Had …
lived

Cấu trúc câu hỏi
 Had + S + PII ?
Live  lived  lived

Had …
earned

Cấu trúc câu hỏi
 Had + S + PII ?

Earn  earned  earned

2

Have …
worked

Chủ ngữ là you
Cấu trúc câu hỏi
 Have + S + PII

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

256


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Work  worked  worked
Chủ ngữ là employees  Danh từ số
nhiều

Have …
complai
ned

 Cấu trúc câu hỏi
Have + S + PII ?
Complain  complained  complained


3

Will …
have
repaired

Chủ ngữ là you
 Cấu trúc câu hỏi
Will + S + have + PII?
Repair  repaired  repaired

Practice 4
1

B

Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ
đơn” (before our company moved here)
 Cấu trúc cố định

B

 Fire (v): đốt cháy, bắn
 Fire (v): sa thải

S + had + PII + before + S + Ved

2


Fire (n) lửa

 Cần sử dụng thì q khứ hồn thành

Ví dụ: He was fired
yesterday. (Anh ta bị sa thải
hơm qua)

Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ
đơn” (before the government could take
any actions)

Cụm idioms
actions speak louder than
words : nói it làm nhiều.

 Cấu trúc cố định
S + had + PII + before + S + Ved
 Cần sử dụng thì q khứ hồn thành
Practice 5
1

D

Cấu trúc câu điều kiện loại III:
If + S + had + PII, S + would + have + PII

Affect (v) = influence (v):
ảnh hưởng


30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

257


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
 Mệnh đề đứng sau “if” sử dụng thì quá
khứ hoàn thành

 (to have) effect on =
impact on = influence on
sth/ sb: có ảnh hưởng đến
cái gì

2

C

Dấu hiệu “wish” + “last week”
 Câu ước trong quá khứ
Cấu trúc:
S1 + wish(es) + S2 + had (not) + PII

Ball (n) buổi khiêu vũ

Practice 6
1


D

Dấu hiệu: “for + khoảng thời gian” (for
twenty years)

Phân biệt

 Sử dụng thì hiện tại hồn thành

Need to do sth: cần làm gì
(chủ động)
 Ví dụ: He needs to cut
his hair.
Need doing sth: cần được
làm gì
 Ví dụ: His hair needs
cutting.

2

B

Dấu hiệu: “since his first debut”
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành.

Practice 7
1

C


2

B

Câu trên khơng có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hồn thành
Lose  lost  lost
Câu trên khơng có tín hiệu thời gian nhưng
lại diễn tả một hành động xảy ra tại một thời
điểm không xác định trong quá khứ, nhưng
ảnh hưởng đến thời điểm hiện tại.
Cần dùng thì hiện tai hoàn thành
Work  worked  worked

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

258


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Practice 8
1

D


Thấy dấu hiệu “by the time + Mệnh đề hiện
tại đơn” (the time their youngest daughter
enters college)
 Cấu trúc cố định
By the time + S + Vs/es, S + will have + PII.
 Cần sử dụng thì tương lai hoàn thành

2

C

Dấu hiệu “by the time + mệnh đề hiện tại
đơn” (by the time they leaves)
 Cấu trúc cố định
S + will have + PII +by the time + S + Vs/es
 Cần sử dụng thì tương lai hồn thành

Bài tập luyện tập
1
C

Dấu hiệu “before he quitted”
 Cấu trúc
S + had + PII + before + S + Ved
 Cần sử dụng thì Q khứ hồn thành.

2

D


Dấu hiệu: “since + một mốc thời gian” (since
the beginning of last year.)
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành

Tính từ ghép: Adv + PII
Ví dụ: well-known, welleducated, ill-educated……

Chủ ngữ “new – opened factories”  số
nhiều

3

B

 Have + PII
Dấu hiệu: “until + mệnh đề quá khứ đơn”
(until he failed the entrance physical
examination)
 Cấu trúc cố định

Phân biệt:
Dream of: ước mơ của bạn
về điều gì, điều mà bạn
mong muốn, hy vọng trở

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

259



The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
4

D

S + had + PII + until + S + Ved

thành sự thật

 Cần sử dụng thì quá khứ hồn thành.

Dream about: những hình
ảnh bạn thấy trong giấc
ngủ, giấc mơ khi bạn ngủ

Dấu hiệu: “over the last decade”
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành

5

A

Dấu hiệu “hasn’t + PII” (hasn’t found)
 Câu sử dụng thì hiện tại hồn thành.
Trang từ sử dụng trong câu phủ định ở thì
hiện tại hồn thành chỉ có “yet”.

Các trạng từ thường xuất

hiện ở các thì hồn thành:
Yet (adv) chưa – chỉ dùng
trong câu phủ định hoặc
nghi vấn
Already (Adv) (Đã làm) rồi
– chủ dùng trong câu khẳng
đinh

6

B

Câu diễn tả hai hành động “the fair was
approved” và “we expect”)
Hành động “we expect”
 Hành động xảy ra trước hành động “the
fair was approved” (Quá khứ đơn)
 Sử dụng thì q khứ hồn thành
 Đáp án “had expected”

7

A

Dấu hiệu: “during the last 6 months”
 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
Chủ ngữ: “The price of DHC joint stock
company”  Danh từ số ít
 Cấu trúc câu phủ định: “hasn’t + PII


Từ vựng về các loai hình
doanh nghiệp phổ biến:
 State-owned
enterprise: doanh
nghiệp nhà nước
 Joint Stock
Company: công ty
cổ phần

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

260


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
8

D

Hành động “hide the treasure” là hành động
xảy ra trước hành động “the captain said” (
trong quá khứ)
 Cần sử dụng q khứ hồn thành

 Limited liability
company: cơng ty
trách nhiệm hữu
hạn

Treasure (n): kho báu, của
quý
 treasure (v): quý trọn,
đánh giá cao

Hide  hid  hidden
9

C

Hành động “dump the waste” xảy ra trước
hành động “the company explained” (Quá
khứ)
 Sử dụng thì q khứ hồn thành

Waste (n): rác
 waste (v): lãng phí
 wasteful (adj): hoang
phí

 Had dumped
Dump  dumped  dumped
10

C

Dấu hiệu: “by 12 P.M tomorrow morning.”
 Sử dụng thì tương lai hoàn thành

11


B

Dấu hiệu: “Since the beginning of July”
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành
Chủ ngữ: “Casa Production”  Danh từ số ít

12

A

Dấu hiệu “in the last three months” (trong 3
tháng gần đây)
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành
Chủ ngữ là Eddie  Danh từ số ít

13

D

Dấu hiêu “since + mốc thời gian” (since it
spent more money on advertising)
 Sử dụng thì hiện tại hồn thành

Advertise (v) quảng cáo
 Advertisement (n) sự
quảng cáo
 Advertiser (n) công ty/

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC


261


The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Chủ ngữ “the travel agency”  Danh từ số
ít.
14

A

Việc có “controversy” (sự tranh cãi) về
ngun liệu khơng được kiểm định
(unverified ingredients) xảy ra trước khi
doanh số của sữa bột (powdered milk)
không tang.

người quảng cáo
 Advertising (n) ngành
quảng cáo
supplement dietary (n)
thực phẩm chức năng

 Sử dụng thì q khứ hồn thành
15

C


Dấu hiệu: “yet”

Inhabitant (n): dân cư

 Sử dụng thì hiện tại hoàn thành

inhabit (v): ở, sống

30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC

262


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×