Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.24 KB, 9 trang )

Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh
I. Định nghĩa Tính từ
Tính từ là từ chỉ tính chất, đặc điểm của người hoặc vật hay sự việc,.. thường được dùng
để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ.
Ví dụ:
- It is a good computer. (Đó là một cái máy vi tính tốt.)
- She has black eyes. (Cơ ấy có đơi mắt màu đen)
II. Phân loại tính từ
Có nhiều cách phân loại tính từ, dựa vào mục đích sử dụng ta có thể chia tính từ làm hai
loại:
1. Tính từ miêu tả ý kiến, quan điểm chủ quan(opinion)
Ví dụ:
- She is very kind. (Cô ấy rất tốt bụng)
- She is an unrealiable person. (Cô ấy là một người không đáng tin tưởng.)
-> Đây là ý kiến, quan điểm của người nói về đối tượng được nói đến. Đây chỉ là ý kiến
chủ quan, mỗi người khác nhau sẽ có những nhận xét khác nhau về cùng một đối tượng.
2. Tính từ miêu tả những đặc điểm thực tế (factual)
* Size (Kích cỡ): big, small, long, short,…
Ví dụ:
- She has a long dress. (Cơ ấy có một chiếc váy dài.)
* Age (tuổi thọ): old, new, young, …
- His father looks very young. (Bố của cậu ấy trơng rất trẻ.)
* Shape (hình dạng): round, oval, square,…


- She has a round face. (Cơ ấy có một khn mặt trịn.)
* Color (Màu sắc): yellow, black, white,…
- It is a black wallet. (Đó là một chiếc ví màu đen.)
* Origin (Nguồn gốc): Japanese, French,…
- It is a Japanese bag. (Đó là một cái túi được sản xuất ở Nhật.)
* Material (chất liệu): wooden, woollen, plastic…


- It is a wooden house. (Đó là một ngơi nhà làm bằng gỗ.)
* Purpose (mục đích): walking (shoes), sleeping (bag),…
Ví dụ:
- I have just bought a pair of walking shoes. (Tôi vừa mua một đơi giày đi bộ mới.)
III. Vị trí các loại tính từ
Dưới đây là bảng trật tự tính từ cụ thể để các bạn tiện theo dõi.
Vị
trí

Loại tính từ

Ví dụ

1

Opinion (Quan điểm)

Unusual (kỳ lạ), lovely (dễ thương), beautiful
(xinh đẹp)

2

Size (Kích cỡ)

Big (lớn), small (nhỏ), tall (cao)

3

Physical quality (Chất lượng
vật lý)


Thin (mỏng), rough (thơ)

4

Shape (Hình dạng)

Round (hình trịn), square (hình vng),
rectangular (hình chữ nhật)

5

Age (Độ tuổi)

Old (già), young (trẻ), youthful (trẻ trung)

6

Color (Màu sắc)

Red (đỏ), orange (cam), yellow (vàng)

7

Origin (Nguồn gốc)

Vietnamese (Việt Nam), American (Mỹ), French
(Pháp)

8


Material (Chất liệu)

Metal (kim loại), wooden (gỗ), plastic (nhựa)

9

Type (Loại)

Four-legged (bốn chân), U-shaped (hình chữ U),


three-sided (ba mặt)
10

Purpose (Mục đích)

Cooking (nấu nướng), training (luyện tập),
cleaning (dọn dẹp)

Nhìn vào bảng trên, các bạn đã biết cách sắp xếp các tính từ đứng trước danh từ trong câu
chưa? Một vài ví dụ để các bạn dễ nhớ hơn nhé!
e.g.: A lovely small cupcake (một chiếc bánh nhỏ dễ thương), an old Korean cook (một
đầu bếp già người Hàn), a red wooden tea cup (một cái chén uống trà bằng gỗ màu đỏ)
IV. Nối giữa các tính từ
Vì chúng ta có cả một…rổ tính từ, khi đã biết sắp xếp vị trí cho chúng, có điều gì chúng ta
cần lưu ý thêm khi nối giữa các tính từ đứng cạnh nhau khơng? Thật ra, bạn có thể dùng
hoặc khơng dùng dấu phẩy (,) giữa các tính từ. Điều này không quá ảnh hưởng đến việc
đọc-hiểu của người đọc. Tuy nhiên, nếu bạn soạn thảo một văn bản mang tính chất trang
trọng hay chính thức, tốt nhất hãy dùng dấu phẩy (,) hoặc liên từ “and” (và) hợp lý để câu

văn mềm mại và rõ ràng hơn.
e.g.:
– It’s a short, narrow, metal brush.
– The woman is a beautiful, tall, skinny, young, Latin doctor.
– I remember he wore a green and white cotton tee yesterday.
Để nắm chắc hơn nội dung của trật tự tính từ tiếng Anh, chúng ta hãy làm một bài tập nhỏ
sau nhé!
V. Bài tập trật tự tính từ trong tiếng Anh
Bài 1: Tìm các tính từ trong đoạn văn sau và phân loại chúng và các ô thuộc thể loại tính
từ tương ứng
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad
forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and
is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the
best pupils in our class. Nam is always at the top. He is good at every subject, but he
never shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ

Tính từ


Opinion (Ý kiến)
Size (Kích thước)
Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng)
Color (Màu sắc)
Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpose (Mục đích)
Bài 2: Phân loại các tính từ sau vào ơ đúng thể loại của chúng
interesting round great pink young old long oval rectangular square thick Vietnamese

grey woolen thin attractive black racing walking
Loại tính từ
Tính từ
Opinion (Ý kiến)
Size (Kích thước)
Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng)
Color (Màu sắc)
Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpuse (Mục đích)
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. _____________
A. a pair of sport new French shoes
B. a pair of new sport French shoes
C. a pair of new French sport shoes
D. a pair of French new sport shoes
2. _____________
A. a young tall beautiful lady
B. a tall young beautiful lady


C. a beautiful young tall lady
D. a beautiful tall young lady
3. _____________
A. an old wooden thick table
B. a thick old wooden table
C. a thick wooden old table
D. a wooden thick old table
4. _____________

A. a modern Vietnamese racing car
B. a Vietnamese modern racing car
C. a racing Vietnamese modern car
D. a modern racing Vietnamese car
5. _____________
A. a new interesting English book
B. an English new interesting book
C. an interesting English new book
D. an interesting new English book.
Bài 4: Sắp xếp các câu tiếng anh sau thành câu đúng.
1. wedding/ dress/ she/ long/ wore/ white/ a.
-> ………………………………………
2. woman/ English/is/an/ young/ intelligent/ it.
-> ………………………………………


3. is/ bag/ this/ sleeping/ black/ a/ new. -> ………………………………………
4. pink/ he/ house/ bought/ big/beautiful/
-> ………………………………………
5. gave/ wallet/ him/ she/ brown/ small/ leather
-> ………………………………………
Bài 5: Put the adjectives in brackets in the correct position.
1. a table(wooden, round)
2. a vase (glass, old, lovely)
3. a pullover (green, new)
4. a box (metal, black, small)
5. a basin (sugar, antique, silver)
6. shoes (black, leather, big)
7. a dress (new, blue, nice)
8. a mirror (wall, attractive)

9. a seat (wooden, expensive, garden)
10. a painting (French, interesting, old)
11. a singer (opera, famous, Italian)
12. hair (black, straight, long)
13. stamps (postage, valuable, Australian)
14. chairs (kitchen, red, metal)
15. a boat (model, splendid, old)


16. a journey (boring/ train, long)
17. some questions (easy, nice, quiz)
18. a day (sunny, beautiful)
19. an avenue (long, wide)
20. a cat (fat, black, yellow, big)
VI. Đáp án bài tập trật tự tính từ
Bài 1:
To me, one of my good friends is Phong. Phong is seventeen. He has brown hair, a broad
forehead, a straight nose and blue eyes. He is very good-looking. He has a kind heart and
is easy to get on with everybody. We have been friends for a very long time. We are the
best pupils in our class. Nam is always at the top. He isgood at every subject, but he never
shows pride in his abilities and always tries to learn harder.
Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Good, good-looking, kind, easy, best

Size (Kích thước)


Broad, long

Age (Tuổi thọ)
Shape (Hình dạng)

Straight

Color (Màu sắc)

Brown, blue

Origin (Nguồn gốc)
Material (Chất liệu)
Purpuse (Mục đích)
Bài 2:
Loại tính từ

Tính từ

Opinion (Ý kiến)

Interesting, attractive

Size (Kích thước)

Thin, long, square, thick

Age (Tuổi thọ)


Young, old

Shape (Hình dạng)

Round, oval, rectangular, square

Color (Màu sắc)

Pink, grey, black


Origin (Nguồn gốc)

Vietnamese

Material (Chất liệu)

Woolen

Purpuse (Mục đích)

Racing, walking

Bài 3:
1. C. a pair of new French sport shoes
2. D. a beautiful tall young lady
3. B. a thick old wooden table
4. A. a modern Vietnamese racing car
5. D. an interesting new English book.
Bài 4:

1-> She wore a long white wedding dress.
2 -> It is an intelligent young English woman.
3. -> This is a new black sleeping bag.
4.-> He bought a beautiful big pink house.
5. -> She gave him a small brown leather walleted.
Bài 5:
1. a round wooden table
2. a lovely old glass vase
3. a new green pullover
4. a small black metal box
5. an antique silver sugar basin
6. big black leather shoes
7. a nice new blue dress


8. an attractive wall mirror
9. an expensive wooden garden seat
10. an interesting old French painting
11. a famous Italian opera singer
12. long straght black hair
13. valuable Australian postage stamps
14. red metal kitchen chairs
15. a splendid old model boat
16. a long boring train journey
17. some nice easy quiz questions
18. a beautiful sunny day
19. a long wide avenue
20. a big fat black and yellow cat




×